02.08.2020 Views

15 ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ - STARBOOK

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

STARBOOK – CHUYÊN GIA SÁCH LUYỆN THI

A. 240mV. B. 240V. C. 2,4V. D. 1,2V.

Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả

2

nặng là 400g. Lấy 10. Độ cứng của lò xo là

A. 640N/m. B. 25N/m. C. 64N/m. D. 32N/m.

Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có

A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.

Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20 ; L = 1 / (H); mạch có tụ điện với điện

dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung

của tụ có giá trị bằng

A. 100 / ( F)

. B. 200 / ( F)

. C. 10 / ( F)

. D. 400 / ( F)

.

Câu 18. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t

- /6)(V) và cường độ dòng điện

trong mạch i = 4 2 sin(100 t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W.

Câu 19. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch R = 0.

Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10 -2 cos(2.10 7 t)(A). Điện tích cực đại là

A. q 0 = 10 -9 C. B. q 0 = 4.10 -9 C. C. q 0 = 2.10 -9 C. D. q 0 = 8.10 -9 C.

Câu 20. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến

đổi từ 10pF đến 640pF. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị

A. từ 2.10 -8 s đến 3,6.10 -7 s. B. từ 4.10 -8 s đến 2,4.10 -7 s.

C. từ 4.10 -8 s đến 3,2.10 -7 s. D. từ 2.10 -8 s đến 3.10 -7 s.

Câu 21. Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại

đó là

A. 0,33μm. B. 0,22μm. C. 0,66. 10 -19 μm. D. 0,66μm.

Câu 22. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E m=-0,85eV sang

quỹ đạo dừng có năng lượng E n= -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng

A. 0,0974m. B. 0,4340m. C. 0,4860m. D. 0,6563m.

Câu 23. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16

8

O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u. Năng lượng

liên kết của hạt nhân 16

8

O xấp xỉ bằng

A. 14,25MeV. B. 18,76MeV.

C. 128,17MeV. D. 190,81MeV.

Câu 24. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trong môi trường có lực ma sát nhỏ, biên độ lúc đầu là A. Quan sát

thấy tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động là 2A thì

tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là

A. 4S. B. 2S. C. 2 S. D. 0,5S.

Câu 25. Khi mắc điện trở R 1 = 4 vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 = 0,5A.

Khi mắc điện trở R2 = 10 thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Điện trở trong r của nguồn là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 26. Vật sáng AB phẳng, nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30cm. Qua thấu

kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là

A. 60cm. B. 45cm. C. 20cm. D. 30cm.

Câu 27. Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các

phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động của vật là

A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.

Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ

hai khe đến màn là 3m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 m. Bề rộng vùng giao thoa là 12mm. Số vân

tối quan sát được trên màn là

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 29. Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3 m. Số hạt

phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian bằng

A. 38.10 17 . B. 46.10 17 . C. 58.10 17 . D. 68.10 17 .

16

Câu 30. Số prôtôn có trong 15,9949 gam

8

O là bao nhiêu?

STARBOOK – CHUYÊN GIA SÁCH LUYỆN THI

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!