14.05.2017 Views

125_cau_trac_nghiem_tin_hoc_tieu_hoc_co_dap_an

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH<br />

1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…<br />

. CentralProcessing Unit . Central Pro United<br />

. Central Print United Central Pro Unit<br />

2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?<br />

. Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3<br />

3. CPU được ví như ……….. của máy tính.<br />

. Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3<br />

4. CPU nằm ở phần nào của máy tính?<br />

. Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy<br />

5. Thông <strong>tin</strong> xung qu<strong>an</strong>h ta tồn tại dưới mấy dạng?<br />

. 2 . 3 . 4 . 5<br />

6. ‘Truyện tr<strong>an</strong>h’ là sản phẩm của mấy loại thông <strong>tin</strong>?<br />

. 2 . 3 . 4 . 5<br />

7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả?<br />

. 2 . 3 . 4 . 5<br />

8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?<br />

. 2 . 3 . 4 . 5<br />

9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?<br />

. 1985 . 1995 . 1945 . 1935<br />

10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?<br />

. EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC<br />

11. “Giúp em đưa thông <strong>tin</strong> vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của<br />

chương trình.” Là gì vậy?<br />

. Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào<br />

12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông <strong>tin</strong> vào máy tính?<br />

. Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào<br />

13. Phần mềm của máy tính là….<br />

. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.<br />

. Là tất cả các chương trình đ<strong>an</strong>g có trong máy tính.<br />

. Cả hai ý trên..<br />

. Không ý nào.<br />

14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần<br />

mềm của máy tính?<br />

. Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào<br />

15. Các chương trình và các thông <strong>tin</strong> qu<strong>an</strong> trọng của máy tính thường được lưu trên…<br />

. Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào<br />

1


16. Chỉ ra nhóm cùng loại.<br />

. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB).<br />

. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.<br />

. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.<br />

. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.<br />

17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:<br />

. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.<br />

. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.<br />

. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.<br />

. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.<br />

18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông <strong>tin</strong> khác<br />

(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp <strong>tin</strong>…) được gọi là………<br />

. Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông <strong>tin</strong><br />

19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào?<br />

. File văn bản . File âm th<strong>an</strong>h File video . 2 và 3<br />

20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí<br />

cao nhất (đầu tiên)<br />

. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3<br />

21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?<br />

. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3<br />

22.Đâu là biểu tượng của tệp <strong>tin</strong>?<br />

. . . .<br />

23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?<br />

. File chương trình . File văn bản . Cả hai . Cả hai đều sai<br />

24.Trong máy tính thông <strong>tin</strong> tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào?<br />

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai<br />

25.Dạng file có đuôi là .exe là………..?<br />

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai<br />

26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) <strong>tin</strong> thuộc dạng nào?<br />

. File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai<br />

27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng,<br />

các tệp <strong>tin</strong> (file) trong máy tính thường được tổ chức thành……<br />

. Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba<br />

28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau:<br />

. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.<br />

. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.<br />

. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.<br />

.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.<br />

2


29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp <strong>tin</strong>), trong môi trường từ Windows<br />

2000 trở lên, thực hiện một cách nh<strong>an</strong>h nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực<br />

đơn nào?<br />

. File . Edit . Favourite . Cả ba<br />

30.Để xem thông <strong>tin</strong> chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp <strong>tin</strong>), trong môi trường từ Windows 2000<br />

trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?<br />

. File . View . Favourite . Window<br />

31.Để xem thông <strong>tin</strong> chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp <strong>tin</strong>), trong môi trường từ Windows<br />

2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút<br />

lệnh nào?<br />

. Folders . View . Up . Undo<br />

32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?<br />

. Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị<br />

33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?<br />

. X<strong>an</strong>h . Đỏ . Tím . Vàng<br />

34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?<br />

. TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép<br />

35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là….?<br />

. TM không . TM ngoài cùng . TM gốc . 1 và 2<br />

36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn…<br />

. Favourite . Tool . Folder . File<br />

37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp <strong>tin</strong> và thư mục <strong>co</strong>n<br />

trong nó. Vậy một tệp <strong>tin</strong> có thể chứa tệp và thư mục được không?<br />

. Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai<br />

38.Các máy tính ở trong mạng máy tính:<br />

. Chỉ nhận và xử lý các thông <strong>tin</strong> được máy khác gửi tới.<br />

. Chỉ gửi được các thông <strong>tin</strong> cho máy khác.<br />

. Đều nhận và gửi được các thông <strong>tin</strong> cho nhau.<br />

. Cả 3 đều sai.<br />

39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?<br />

. Giaymoi.doc . Baitap.pas . Anh.bmp . http://vtv.vn<br />

40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều<br />

tệp hoặc thư mục rời rạc?<br />

. Alt . Shift . Ctrl . Enter<br />

41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?<br />

. Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus<br />

42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?<br />

. Notepad . Ms Word . Paint . Ms Excel<br />

43.Virus máy tính không thể lây l<strong>an</strong> qua…<br />

. mạng máy tính . đĩa CD . máy quét . Thẻ nhớ Flash (USB)<br />

3


44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gi<strong>an</strong>, người sử dụng có thể dùng tổ hợp<br />

các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức năng của công việc mình mong muốn.<br />

. phím . nút chuột . phím ngắn . phím tắt<br />

45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?<br />

. Phím nóng . Phím nh<strong>an</strong>h . Phím lười . Phím cóc<br />

46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tí<br />

. Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explorer<br />

PHẦN EM TẬP VẼ<br />

47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:<br />

. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.<br />

. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.<br />

. Cả thao tác 1 và 2.<br />

. Không thao tác nào.<br />

48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?<br />

. 1 . 2 . 3 . 4<br />

49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường <strong>co</strong>ng phải mất mấy thao tác?<br />

. 1 . 2 . 3 . 4<br />

50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì?<br />

. Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu<br />

51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?<br />

. Alt . Shift . Ctrl . Enter<br />

52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải qu<strong>an</strong> tâm<br />

đến chọn……..<br />

. kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter<br />

53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô<br />

vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện tại.<br />

. khác biệt . giống . đối ngược . gần gần<br />

54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ.<br />

. phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter<br />

55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đ<strong>an</strong>g vẽ?<br />

. đặt màu cho văn bản . Chèn văn bản thông thường<br />

. Chọn toàn bộ văn bản . Chèn văn bản nghệ thuật<br />

56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại<br />

được thì em nhấn tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O<br />

57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực<br />

đơn nào?<br />

4


. Image . File . Edit . Help<br />

58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp<br />

phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].<br />

. Delete . Shift . Enter . Ctrl<br />

59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip <strong>an</strong>d Rotate.<br />

. Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by <strong>an</strong>gle<br />

60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình?<br />

. 2 . 3 . 4 . 1<br />

61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào?<br />

. Image . File . Edit . Help<br />

62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?<br />

. Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ<br />

63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại?<br />

. Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt.<br />

. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).<br />

64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là?<br />

. Công cụ hình ảnh . Công cụ rỗi<br />

. Công cụ biên tập hình ảnh . Công cụ tắt<br />

65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột m<strong>an</strong>g theo hình của công cụ đó?<br />

. Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3<br />

66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?<br />

. 2 . 3 . 4 . 1<br />

67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì?<br />

. Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu<br />

68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?<br />

. Image . File . Edit . Help<br />

69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?<br />

. Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors<br />

70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra?<br />

. 18 . 28 . 38 . 48<br />

71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?<br />

. Mở một tr<strong>an</strong>g vẽ mới . Thoát khỏi phần mềm<br />

. Xoá toàn bộ hình không cần chọn . Lưu hình vẽ<br />

72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thực đơn<br />

nào?<br />

. Colors . File . Help . View<br />

PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO<br />

5


73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?<br />

. ABC . Vietkey . Paint . Unikey<br />

74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên qu<strong>an</strong> đến soạn thảo văn bản:<br />

. Là tên một phông chữ tiếng Việt.<br />

. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay<br />

bảng mã tiếng Việt.<br />

. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.<br />

. Là một cách gõ nh<strong>an</strong>h tiếng Việt bằng 10 ngón.<br />

75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.<br />

. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.<br />

. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.<br />

. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.<br />

. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.<br />

76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?<br />

. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy<br />

77.“Di chuyển <strong>co</strong>n trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên tr<strong>an</strong>g soạn thảo mà không làm ảnh<br />

hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy?<br />

. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách<br />

78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào?<br />

. HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới<br />

79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?<br />

. 2 . 3 . 4 . 1<br />

80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:<br />

. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai<br />

81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực<br />

hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?<br />

. Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt<br />

82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?<br />

. Phím nóng . Phím nh<strong>an</strong>h . Phím lười . Phím cóc<br />

83. Để mở một tr<strong>an</strong>g soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?<br />

. Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N<br />

84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên tr<strong>an</strong>g soạn thảo<br />

còn có tên gọi khác nào?<br />

. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen<br />

85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở<br />

về bên phải (tức phía trước) <strong>co</strong>n trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?<br />

. Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B<br />

86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào?<br />

. Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B<br />

87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A<br />

6


88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?<br />

. Ctrl + M . Ctrl + O . Ctrl + Z . Shift + O<br />

89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào?<br />

. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X<br />

90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể<br />

vào thực đơn nào?<br />

. File . Format . Edit . Tool<br />

91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P<br />

92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:<br />

. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L<br />

93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?<br />

. 2 . 3 . 4 . 1<br />

94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ<br />

hợp phím nào?<br />

. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q<br />

95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?<br />

. File . Format . Edit . Tool<br />

96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ<br />

phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V<br />

97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đ<strong>an</strong>g soạn thảo?<br />

. Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + S<br />

98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V<br />

99.Muốn di chuyển <strong>co</strong>n trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng:<br />

. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V<br />

100. Muốn di chuyển <strong>co</strong>n trỏ soạn thảo từ vị trí của tr<strong>an</strong>g trước lên trước dòng đầu tiên của<br />

tr<strong>an</strong>g trước đó, ta sử dụng:<br />

. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V<br />

101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì?<br />

. AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes<br />

102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu tiên<br />

của tên thực đơn.<br />

. Alt . Shift . Ctrl . Enter<br />

103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm<br />

Word được thiết kế dưới dạng các….<br />

. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh<br />

7


104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:<br />

. Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng<br />

105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?<br />

. Library . Images . WordArts . ClipArts<br />

106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?<br />

. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift<br />

PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM<br />

107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?<br />

. MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo<br />

108. Theo SGK ‘Cùng học <strong>tin</strong> học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì?<br />

. Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen<br />

109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?<br />

. Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh<br />

110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?<br />

. Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác<br />

111. Để <strong>co</strong>n trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển?<br />

. Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh<br />

112. Để <strong>co</strong>n trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như b<strong>an</strong> đầu, ta dùng lệnh gì?<br />

. End . Home . Return . Back<br />

113. Để <strong>co</strong>n trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì?<br />

. End . Right(RT) . Return . Back<br />

114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?<br />

. Ford . Fod . Forward . Forwad<br />

115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?<br />

. AS . BS . CS . DS<br />

116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào?<br />

. Edit . Bitmap . Set . File<br />

117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì?<br />

. Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn<br />

118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì?<br />

. Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh<br />

119. Nếu muốn qu<strong>an</strong> sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào?<br />

. AIT . Pait . Wait . Awit<br />

120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?<br />

. Back . Left . Dieh . Hide<br />

8


121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực<br />

đơn nào?<br />

. Edit . Bitmap . Anh . File<br />

122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?<br />

. Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột<br />

123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?<br />

. Label . Write . Sound . Không cái nào<br />

124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?<br />

. Label . Write . Sound . Không cái nào<br />

<strong>125</strong>. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh?<br />

. Pause . Halt . Trace . Edall<br />

9

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!