13.07.2015 Views

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN - Jotun

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN - Jotun

BẢNG DỮ LIỆU AN TOÀN - Jotun

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tuân thủ Quy định (EC) Số 1907/2006 (REACH), Phụ lục II - Việt NamBẢNG DỮ LIỆU <strong>AN</strong> TOÀNChemtech GM Clear - Comp. B1.Định danh chất pha chế và công tyTên và/hoặc mã sản phẩm :Chemtech GM Clear - Comp. BNhãn hiệu No. : 3101Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : Công ty TNHH Sơn <strong>Jotun</strong> Việt NamSố 1, Đường số 10,Khu Công Nghiệp Sóng Thần 1,Huyện Dĩ An,Tỉnh Bình DươngViệt NamĐiện thoại: + 84 650 74 22 06 - 9Fax: + 84 650 74 22 05SDS<strong>Jotun</strong>@jotun.comSố điện thoại khẩn cấpỨng dụng sản phẩm2.Nhận biết các nguy hại::Điện thoại: + 84 650 74 22 06Hoặc trụ sở chính tại Na-Uy: + 47 33 45 70 00Lớp phủ ngoài: Chất làm cứng.Sản phẩm này bị phân loại là nguy hiểm theo Chỉ thị 1999/45/EC và các bản hiệu chỉnh.Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải. Có hại: nguy hiểmgây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu phơi nhiễm kéo dài donuốt phải. Gây phỏng nghiêm trọng. Có thể gây kích ứng khitiếp xúc với da.Rất độc cho sinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâudài trong môi trường nước.Các câu cảnh báo phụĂn mònNguy hiểm cho môitrường: Có chứa các phần tử epoxy. Xem thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Thông tinnày được cung cấp bởi Bảng Thông Tin An Toàn hiện hành.Sản phẩm này là chất gây kích ứng da. Nó cũng có thể gây khó chịu cho da và tiếp xúc nhiều lần sẽ tăng hiệu ứng này.3.Thành phần/Thông tin về các chất cấu thànhCác chất nguy hiểm cho môi trường hay sức khỏe theo định nghĩa Chỉ Thị Chất Nguy Hiểm 67/548/EEC.Tên hóa chất*Số CASSố EC% theotrọnglượngPhân loại3-aminomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexylamine - 2855-13-2 220-666-8 25 - 50 Xn; R21/22C; R34R43R52/53benzenedimethanamine, n-(2-phenylethyl) derivs. - 404362-22-7445-790-1 25 - 50 Xn; R22,R48/22C; R35R43N; R50/53benzyl alcohol - 100-51-6 202-859-9 10 - 25 Xn; R20/22reaction product: bisphenol-A-(epichlorhydrin); epoxyresin (number average molecular weight ≤ 700)Ghichú- 25068-38-6 500-033-5 10 - 25 Xi; R36/38R43N; R51/53m-xylene-alpha,alpha'-diamine - 1477-55-0 216-032-5 0 - 1 Xn; R20/22C; R35R43R52/53Solvent naphtha (petroleum), light arom. H-P 64742-95-6 265-199-0 0 - 1 R10Xn; R20, R65Xi; R37R66N; R51/53Ngày phát hành : 15.03.2012.Trang: 1/7


Chemtech GM Clear - Comp. BXem phần 16 để có diễn giải đầy đủ của nhómtừ R được khai báo bên trên4.Các biện pháp sơ cứuCác biện pháp sơ cứuTổng quátHít phảiTiếp xúc ngoài daTiếp xúc mắtNuốt phải:::::Nếu nghi ngờ hay khi triệu chứng không giảm, phải đưa đi bác sĩ. Không được đútbất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, đặt nằm ở vị trí phụchồi và tìm hỗ trợ y tế.Đưa ra ngoài chỗ thoáng khí. Giữ nạn nhân trong tình trạng ấm và thoải mái. Nếungưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhântạo hay cho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Rửa sạch da bằng xà bông và nước hoặcdùng những chất rửa da đã được công nhận. Không được sử dụng dung môi haychất pha loãng.Kiểm tra và tháo bỏ kính sát tròng. Ngay lập tức rửa mắt bằng dòng nước trong ítnhất 15 phút, giữ cho mi mắt mở. Tìm hỗ trợ y tế ngay.Nếu nuốt phải, tìm tư vấn y tế ngay và đưa cho thấy bình đựng chất hay nhãn hiệunày. Giữ nạn nhân trong tình trạng ấm và thoải mái. Không được ép nôn ra.5.Các biện pháp chữa cháyPhương tiện dập tắt :Không được sử dụng vậtliệu chữa cháyKhuyến cáo: Xốp chống cồn, CO2, bột, nước phun sương.: Đừng dùng tia nước.Các khuyến cáo: Đám cháy sẽ sinh sản ra khói đen dày. Tiếp xúc với sản phẩm phân hủy có thể nguyhiểm cho sức khỏe. Có thể cần dụng cụ thở thích hợp.Để giữ cho các bình chứa đậy kỹ khi bị phơi ra lửa được mát bằng cách xối nướclạnh lên trên các thùng này. Không cho nước đã dùng để chữa cháy chảy xuốngcống hoặc kênh rạch.6. Các biện pháp xử lý tình huống hóa chất bị xả ra bất ngờCảnh báo cá nhân:Loại trừ nguồn phát lửa và thông gió cho khu vực. Tránh hít hơi hay sương. Thamkhảo biện pháp bảo vệ liệt kê trong phần 7 và 8.Đổ tràn: Hốt và dọn chất chảy đổ bằng chất không gây cháy, chất hấp thụ, ví dụ, cát, đất, đấtcát hay đất mùn rồi cho vào bình chứa để xử lý theo đúng qui định của địa phương(xem phần 13). Nên chùi rửa bằng chất tẩy sạch. Tránh dùng dung môi.Ghi chú: xem phần 8 về thiết bị bảo hộ cá nhân và phần 13 về xử lý chất thải.7.Xử lý và lưu trữXử lý:Ngăn ngừa sự tạo thành nồng độ gây cháy nổ của hơi sơn trong không khí và tránhnồng độ của hơi sơn cao hơn Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp.Ngoài ra, sản phẩm chỉ được sử dụng tại những nơi đã loại trừ ánh đèn không mànchắn và các nguồn bắt lửa khác. Thiết bị điện phải được bảo vệ theo tiêu chuẩnthích hợp.Để khử tĩnh điện trong lúc di chuyển, phải tiếp đất cho thùng chứa và nối thùng chứavới thùng nhận bằng dây nối khử tĩnh điện. Người điều khiển phải mang giày vàquần áo chống tĩnh điện, sàn phải thuộc loại dẫn điện.Tránh xa sức nóng, tia lửa và lửa. Không được sử dụng công cụ phát ra tia lửa.Tránh tiếp xúc với da và mắt. Tránh hít bụi, hạt, sương hay hơi sơn khi thi công sảnphẩm này. Tránh hít bụi khi phun cát.Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xử lý, trữ và chế biến chấtnày.Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).Không được dùng áp suất để làm sạch bình. Bình chứa không phải là bình chịu ápsuất.Luôn trữ trong bình làm từ chất liệu như bình chứa gốc.Tuân thủ luật an toàn sức khỏe và lao động.Thông tin về bảo vệ chống cháy nổHơi nặng hơn không khí và có thể lan tỏa khắp sàn. Hơi có thể hình thành hỗn hợpdễ nổ với không khí.Khi người điều khiển làm việc trong phòng phun, thì dù có đang phun hay không, hệthống thông khí cũng không đủ khả năng kiểm soát các hạt bụi và hơi dung môiNgày phát hành : 15.03.2012.Trang: 2/7


Chemtech GM Clear - Comp. Btrong mọi trường hợp. Trong tình huống như vậy, họ phải mang khẩu trang được nốivới ống cấp dưỡng khí nén trong quá trình phun và cho đến khi mật độ các hạt bụivà hơi dung môi đạt xuống dưới mức nguy hại.Lưu trữ:Cất giữ theo đúng quy định của địa phương.Lưu ý về việc bảo quản chungTránh xa ra: chất oxy hóa, kiềm mạnh, axit mạnh.Thông tin thêm về các điều kiện bảo quảnTuân theo cảnh cáo trên nhãn hiệu. Lưu trữ ở khu khô ráo, mát, thông thoáng. Đểxa sức nóng hay ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để xa ra khỏi nguồn bắt lửa. Cấm hútthuốc. Cấm người không có nhiệm vụ vào ra. Các thùng sơn đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và dựng đứng để tránh rò rỉ.8. Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhânCác biện pháp kỹ thuật:Cung cấp thông hơi đầy đủ. Khi áp dụng được, cần đạt được điều này bằng cách sửdụng ống thông hơi tại chỗ và thiết bị máy hút thật tốt. Nếu những điều này không đủđể duy trì nồng độ bụi và hơi dung môi dưới Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp, phảimang dụng cụ bảo vệ hệ hô hấp thích hợp.Tên thành phầnSolvent naphtha (petroleum), lightarom.Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệpEU OEL (Châu Âu, 6/2000).TWA: 100 mg/m³ 8 giờ/những giờ. Biểu mẫu: All formsTWA: 20 ppm 8 giờ/những giờ. Biểu mẫu: All formsThiết bị bảo hộ cá nhânHệ hô hấpDa và cơ thểTayMắt::::Nếu người lao động tiếp xúc với nồng độ cao hơn Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp,họ phải mang dụng cụ thở thích hợp đã được kiểm nghiệm. Sử dụng mặt nạ có bộlọc dung môi và lọc bụi khi thi công bằng súng phun.(như loại bộ lọc kết hợp A2-P2).Tại nơi kín, dùng không khí nén hay thiết bị thở không khí trong lành. Khi thi côngbằng cọ lăn hay bằng chổi, nên dùng mặt nạ có bộ lọc dung môi.Nhân viên phải mặc quần áo chống tĩnh điện làm từ sợi thiên nhiên hay sợi tổng hợpchống nhiệt cao.Khi phải xử lý nhiều lần hoặc trong một thời gian dài, hãy dùng những loại bao taysau đây: tay: bằng nhựa polyvinyl alcohol hoặcnitrile.Kem bảo vệ có thể giúp bảo vệ vùng da sẽ tiếp xúc với sơn nhưng không nên bôikem lên da đã tiếp xúc.Để chọn đúng loại vật liệu làm găng tay bảo hộ, nên tham khảo lời khuyên của cácnhà cung cấp găng tay chịu hóa chất, nên lưu ý khả năng chịu hóa chất và thời gianthẩm thấu của hoá chất vào vật liệu.Người sử dụng phải xem xét rằng việc chọn lựa loại bao tay để làm việc với sảnphẩm này là thích hợp nhất và nên nhớ các điều kiện cụ thể khi sử dụng, như đã cógồm theo trong bản thẩm lượng rủi ro của người dùng.Sử dụng kính mắt an toàn thiết kế để bảo vệ tránh văng chất lỏng.9.Thuộc tính lý hóaTình trạng vật lýMùi::Chất lỏng.Đặc tính.Màu: Nâu vàng nhạt.Mật độ : 0.97 g/cm 3Giới hạn nổ : 1.2 - 13%Tính hòa tan: Không hòa tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nước nóng.Ngày phát hành : 15.03.2012.Trang: 3/7


Chemtech GM Clear - Comp. B10.Tính ổn định và độ phản ứngỔn định nếu lưu trữ và xử lý theo đề nghị (xem phần 7).Sản phẩm phân rã có mối nguy: carbon monoxit, carbon dioxit, khói, khói và các oxit ni-tơ.Tránh xa ra các chất sau đây để phòng ngừa phản ứng tỏa nhiệt mạnh: chất oxy hóa, kiềm mạnh, axit mạnh.11.Thông tin về độc tínhKhông có sẵn dữ liệu về chế phẩm này. Sản phẩm này được đánh giá theo phương pháp quy ước của Hướng Dẫn vềSản Phẩm Nguy Hại 1999/45/EC và được phân loại theo mối nguy độc tính. Xem phần 2 và 15 để biết thêm chi tiết.Tiếp xúc với nồng độ hơi dung môi vượt quá Giới Hạn Tiếp Xúc Nghề Nghiệp có thể gây ra hậu quả có hại cho sứckhỏe như dị ứng màng nhầy và hệ hô hấp cũng như hậu quả xấu cho thận, gan và hệ thần kinh trung ương. Triệuchứng và dấu hiệu bao gồm đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, yếu cơ thể, buồn ngủ và, trong trường hợp nặng, bất tỉnh.Dung môi có thể gây một số trong các hậu quả trên khi thẩm thấu qua da. Tiếp xúc nhiều lần hay lâu dài với sản phẩmnày có thể làm mỡ tự nhiên của da bị mất đi, hậu quả là bệnh viêm da tiếp xúc không dị ứng và sự hấp thụ qua da.Nếu văng vào mắt, chất lỏng có thể gây khó chịu và tổn hại không có thể chữa.Ăn phải có thể gây buồn nôn, tiêu chảy và nôn ói.Phương thức này có xem xét đến, khi được biết, các tác dụng chậm và tức thời cũng như cả các tác dụng lâu dài củacác thành phần khi phơi nhiễm ngắn hạn hoặc lâu dài qua các đường phơi nhiễm qua miệng, hít phải, qua da và tiếpxúc với mắt.Dựa vào tính chất của thành phần epoxy và xem xét đến dữ liệu về độc tính của các sản phẩm tương tự, sản phẩmnày có thể gây kích ứng và gây ngứa da. Nó chứa thành phần epoxy có phân tử khối thấp, chất này gây khó chịu chomắt, màng nhầy và da. Tiếp xúc nhiều lần với da có thể gây ngứa và kích ứng, có thể có sự kích ứng do các epoxykhác. Tránh tiếp xúc qua da hoặc tiếp xúc với hơi sương của sản phẩm này.Chứa 3-aminomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexylamine, benzenedimethanamine, n-(2-phenylethyl) derivs., reactionproduct: bisphenol-A-(epichlorhydrin); epoxy resin (number average molecular weight ≤ 700), m-phenylenebis(methylamine). Có thể sản sinh dị ứng.Gây khó chịu cho da nghiêm trọng.Ăn mòn mắt trầm trọng.Hơi có thể gây khó chịu cho mắt và hệ hô hấp.Có hại nếunuốt phải.Chất gây ăn mòn màng nhầy.12.Thông tin sinh tháiKhông có sẵn dữ liệu về chế phẩm này.Không cho chảy vào cống hoặc kênh rạch.Chế phẩm này đã được đánh giá theo phương pháp thông lệ ghi ở Chỉ Thị Pha Chế Chất Nguy Hiểm 1999/45/EC vàđược phân loại tương ứng theo độc tính sinh thái. Xem phần 3 và 15 để biết thêm chi tiết.Chất độc môi sinh trong nướcTên sản phẩm/thành phần Thử nghiệm Kết quảLoài3-aminomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexylaminereaction product: bisphenol-A-(epichlorhydrin); epoxy resin (numberaverage molecular weight ≤ 700)Thông tin sinh tháiTính bị vi khuẩn làm thối rữaTên sản phẩm/thành phầnLàm nhiễmđộcChu kỳ bán phân rã dướinướcCấp tính EC50 17,4 để21,5 mg/L Nước ngọtQuang phânDaphnia -Water flea -Daphniamagna -


Chemtech GM Clear - Comp. B3-aminomethyl-3,5,5-- - Không dễtrimethylcyclohexylaminebenzyl alcohol - - Dễ dàngreaction product: bisphenol-A- - - Không dễ(epichlorhydrin); epoxy resin (numberaverage molecular weight ≤ 700)Solvent naphtha (petroleum), lightarom.- - Không dễKhả năng tồn lưuTên sản phẩm/thành phần LogKow BCF Tiềm năngbenzyl alcohol 1,1 3 - cao(epichlorhydrin); epoxy resin (numberaverage molecular weight ≤ 700)m-xylene-alpha,alpha'-diamine 0,18 - thấpAOX: Sản phẩm này có chứa chất halogen hữu cơ và có thể góp phần vào giá trị AOX(Halogen Hữu Cơ Có Tính Hấp Thụ) trong nước thải.13.Các cân nhắc khi thải bỏKhông cho chảy vào cống hoặc kênh rạch. Chất và/hay bình chứa phải xử lý như chất thải nguy hại.Danh mục chất thải châuÂu (EWC)14.Thông tin vận chuyểnQuy định vận chuyển quốc tếTên thích hợp khi vậnchuyển bằng tàu thuyền::08 01 11* Waste paint and varnish containing organic solvents or other dangeroussubstances. Nếu sản phẩm này pha với các chất thải khác, quy tắc này không cònđược áp dụng. Nếu pha với các chất thải khác, thì phải được chỉ định một quy tắcthích hợp. Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên lạc với văn phòng quản lý chất thải ở địaphương quý vị.Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trong những thùng đựng được đậy kín vànhững thùng này phải được dựng đứng và giữ chặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làmgì trong trường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.Polyamines, liquid, corrosive, n.o.s. (benzenedimethanamine, n-(2-phenylethyl)derivs., 3-aminomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexylamine)Chất gây ô nhiễm biển : benzenedimethanamine, n-(2-phenylethyl) derivs.UN Số : 2735Phân loại : 8Nhóm đóng gói: IINhãn hiệu:Đánh dấuThông tin phụADR (Empty) RIDIMDG: Tunnel restriction code: (E)Số xác định mối nguy: 80Điều khoản đặc biệt: 163: Danh mục cấp cứu (EmS): F-A, S-BChất gây ô nhiễm biển: Vâng.Vận chuyển theo các quy định của ADR/RID, IMDG/IMOvà ICAO/IATA và các quy định của quốc gia.15.Thông tin quy địnhQuy định của EU: Những hiểm hoạ môi trường hoặc nguy cơ ô nhiễm vùng biển chỉ được áp dụng chonhững đóng gói chứa nhiều hơn 5L chất lỏng hoặc 5kg chất rắn.: Sản phẩm này được xếp loại và dán nhãn hiệu hàng cung cấp đúng theo HướngDẫn 1999/45/EC như sau:Ngày phát hành : 15.03.2012.Trang: 5/7


Chemtech GM Clear - Comp. B(Các) ký hiệu cảnh báonguy hiểm:Ăn mònNguy hiểm cho môitrườngCụm từ nguy cơCụm từ an toàn::R21/22- Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.R48/22- Có hại: nguy hiểm gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu phơi nhiễm kéodài do nuốt phải.R35- Gây phỏng nghiêm trọng.R43- Có thể gây ra nhạy cảm khi tiếp xúc với da.R50/53- Rất độc cho sinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môitrường nước.S23- Đừng hít phải hơi hoặc hơi khí khi phun ra.S26- Trong trường hợp tiếp xúc với mắt, rửa sạch ngay với thật nhiều nước và hỏi ýkiến bác sĩ.S36/37/39- Mặc quần áo bảo hộ,mang găng tay và bảo vệ mắt/mặt thích hợp.S45- Trong trường hợp tai nạn hay nếu thấy không được khỏe, hỏi ý kiến bác sĩngay (nếu được mang theo nhãn hiệu cho họ coi).S51- Chỉ sử dụng ở khu vực thông thoáng.ChứaCác câu cảnh báo phụQuy định quốc giaDùng trong công nghiệpPhân loại chất độc (TCVN3164-79):3-aminomethyl-3,5,5-trimethylcyclohexylaminebenzenedimethanamine, n-(2-phenylethyl) derivs.reaction product: bisphenol-A-(epichlorhydrin); epoxy resin (number averagemolecular weight ≤ 700): Có chứa các phần tử epoxy. Xem thông tin do nhà sản xuất cung cấp. Thông tinnày được cung cấp bởi Bảng Thông Tin An Toàn hiện hành.: Thông tin ở trong bản tài liệu về an toàn này không phải để chỉ định sự thẩm lượngriêng của người sử dụng về các rủi ro tại sở làm, như đã do luật pháp về sức khỏevà an toàn quy định. Các điều khoản của những quy tắc quốc gia về sức khỏe và antoàn ở sở làm áp dụng cho việc sử dụng sản phẩm này ở sở.: 416.Thông tin khácPhân loại CEPE : 1Các cụm từ R- đầy đủ đềcập đến trong phần 2 và 3Tham chiếu bảng phân loạiđầy đủ ở phần 2 và 3Bản Thông tin An toàn này được soạn thảo theo Phụ lục II Quy định (EC) Số 1907/2006.Ngày phát hành : 15.03.2012.Phiên bản : 1: R10- Dễ cháy.R20- Có hại khi hít phải.R22- Có hại nếu nuốt phải.R20/22- Có hại khi hít phải và nếu nuốt phải.R21/22- Có hại khi tiếp xúc với da và nếu nuốt phải.R48/22- Có hại: nguy hiểm gây tổn hại sức khỏe nghiêm trọng nếu phơi nhiễm kéodài do nuốt phải.R65- Có hại: có thể gây tổn hại phổi nếu nuốt phải.R34- Gây phỏng.R35- Gây phỏng nghiêm trọng.R37- Dị ứng cho hệ hô hấp.R36/38- Dị ứng cho mắt và da.R43- Có thể gây ra nhạy cảm khi tiếp xúc với da.R66- Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.R50/53- Rất độc cho sinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môitrường nước.R51/53- Độc cho sinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môitrường nước.R52/53- Có hại cho sinh vật dưới nước, có thể gây hậu quả có hại lâu dài trong môitrường nước.: C - Ăn mònXn - Có hạiXi - Gây dị ứngN - Nguy hiểm cho môi trườngNgày phát hành : 15.03.2012.Trang: 6/7


Chemtech GM Clear - Comp. BCho thấy thông tin đã thay đổi kể từ phiên bản phát hành trước đó.Người đọc lưu ýThông tin trong bảng Thông Tin An Toàn dựa trên kiến thức hiện nay của chúng tôi và luật lệ hiện hành. Sảnphẩm này không được phép sử dụng cho những mục đích khác ngoài mục đích đã nêu ở phần 1, ngoại trừtrường hợp trước đó có nhận đuợc các hướng dẫn xử lý bằng văn bản. Người sử dụng luôn có trách nhiệmphải thực hiện các thủ tục cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của quy định và luật lệ địa phương. Thông tintrong bảng Thông Tin An Toàn chỉ được hiểu là sự diễn giải các yêu cầu an toàn cho sản phẩm của chúngtôi. Thông tin này không nên được xem như là sự bảo đảm về các đặc tính của sản phẩm.Ngày phát hành : 15.03.2012.Trang: 7/7

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!