You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
TRUY XUẤT T NGUỒN N GỐC G -<br />
THÁCH THỨC C VÀV<br />
SỰ CẦN N THIẾT T PHẢI I THỰC<br />
HIỆN N TRUY XUẤT T NGUỒN N GỐC G C THỦY Y SẢN S<br />
TẠI I VIỆT T NAM<br />
CỤC C QUẢN N LÝ CHẤT T LƯỢNG L<br />
NÔNG LÂM SẢN S N VÀV<br />
THỦY Y SẢNS<br />
Tháng 12.2009<br />
1
Nội i dung<br />
Phần n 1: 1<br />
o Sự cần n thiết t phải i thực c hiện n truy xuất t nguồn n gốc g<br />
sản n phẩm m thủy y sản s n tại t i Việt t <strong>Nam</strong><br />
Phần n 2:<br />
o Định hướng vềv<br />
Hệ thống truy xuất t sản s n phẩm<br />
thủy y sản s n Việt t <strong>Nam</strong><br />
Phần n 3:<br />
o Tình hình h<br />
thực c hiện n truy xuất t nguồn n gốc g c sản s<br />
phẩm m thủy y sản s n tại t i Việt t <strong>Nam</strong><br />
2
Phần n 1<br />
SỰ CẦN N THIẾT T PHẢP<br />
HẢI I THỰC C HIỆN N TRUY<br />
XUẤT T NGUỒN N GỐC G THỦY Y SẢN S<br />
TẠI I VIỆT T NAM<br />
3
Khái i niệm m về v truy xuất t nguồn n gốcg<br />
“Khả<br />
năng truy tìm xuyên suốt t quá q<br />
trình sản s<br />
xuất,<br />
chế biến n và v phân phối i theo thực c phẩm,<br />
thức c ăn cho động đ<br />
vật v t hoặc c các c c chất t dự d kiến n sử s<br />
dụng, hoặc h c có khả năng hợp h p thàt<br />
hành sản s n phẩm<br />
thực c phẩm,<br />
thức c ăn cho động đ<br />
vật” v<br />
Quy định đ<br />
178/2002/EC<br />
4
Lý do phải i thực c hiện n truy xuất t sản s n phẩm<br />
Những sự s cố về nhiễm m Dioxin xảy x y ra tại t i Bỉ, B , bò b điên tại i Anh, dư lượl<br />
ượng<br />
kháng sinh trong thủy y sản s ở châu Á và <strong>Nam</strong> Mỹ, M sự lo ngại i về khủng bố b<br />
sinh học h c qua thực c phẩm,<br />
dịch bệnhb<br />
nh... những n ng năm vừa v a qua dẫn d đến:<br />
1. Ngườ<br />
ười i tiêu dùng: d<br />
lo ngại i vềv<br />
ATTP vàv<br />
sử dụng quyền được c sửs<br />
dụng<br />
sản<br />
phẩm m an toàt<br />
oàn n và có thông tin nguồn n gốc g c sản s n phẩm m rõ ràng<br />
ng.<br />
2. Cơ quan thẩm m quyền n các c c nướn<br />
ước c nhập p khẩu u thực c phẩm:<br />
* Quy Q<br />
định đ<br />
những ng yêu cầu c u và v biện n pháp<br />
háp p kiểm m soás<br />
oát t thực c phẩm m nghiêm<br />
ngặt t hơn để bảo o đảm đ m an toàt<br />
oàn n thực c phẩm.<br />
* Yêu Y<br />
cầu c u thực c hiện n truy xuất và triệu u hồi h được c nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
không an toàn.<br />
* Không K<br />
cho phép p nhập p khẩu u sản s n phẩm m không an toàt<br />
oàn,<br />
thậm m chí c<br />
hủy y bỏ b<br />
khi nhập p khẩu.<br />
3. Các c nước n c xuất t khẩu u thực c phẩm:<br />
đáp ứng<br />
để vượt t qua rào r o cản c n kỹk<br />
thuật<br />
của a các c c nước n c nhập p khẩu u vàv<br />
đáp ứng yêu cầu c u vềv<br />
ATTP của c a người i tiêu<br />
dùng ng trong nước. n<br />
5
Yêu cầu<br />
của thị trường<br />
nhập khẩu<br />
6
Một t sốs<br />
ví dụ về Rào o cản c n kỹk<br />
thuật t trong thương mại m i (Technical Barrier to<br />
Trade) trong thủy y sản s ở Việt t <strong>Nam</strong>:<br />
Năm<br />
Nội i dung<br />
Nước áp p đặtđ<br />
1994 Không nhập p khẩu u thủy y sản s n của c a những ng nước c chưa<br />
đáp ứng 3 điều u kiện n tương đương.<br />
1997 Không nhập p khẩu u thuỷ sản n của c a những ng doanh nghiệp<br />
chưa áp p dụng d<br />
HACCP theo quy định đ<br />
của c a luật t thực<br />
phẩm m Hoa Kỳ. K<br />
2001 Không nhập p khẩu u thủy y sản s n nếu n u chưa đáp đ ứng các c<br />
quy định đ<br />
vềv<br />
ATTP của c a nước c nhập p khẩu.<br />
2001 Huỷ hoặc c trả hàng,<br />
đưa tên doanh nghiệp p vàv<br />
quốc<br />
gia cóc<br />
lô hàng h<br />
thủy y sản s n bịb<br />
phát t hiện n nhiễm m kháng<br />
sinh cấm c m lên mạng m<br />
cảnh c<br />
báo. b<br />
2003 Không nhập p khẩu u SP của c a những ng doanh nghiệp<br />
không cung cấp c p hồ h sơ từng t<br />
lô hàng h<br />
phục c vụv<br />
việc<br />
chống khủng bốb<br />
sinh học h c qua thực c phẩm.<br />
Từ<br />
2005<br />
Yêu cầu c u các c c lô hàng h<br />
xuất t khẩu u phải i cóc<br />
khả năng<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c khi gặp g p sựs<br />
cố về chất t lượng<br />
Tất t cảc<br />
các c nước c EU<br />
Mỹ<br />
Canada, Na uy,<br />
Singapo, Thái i lan,<br />
Trung<br />
Quốc,<br />
Đài<br />
Loan<br />
EU, Mỹ, M , Canada,<br />
Nauy, Thuỵ Sĩ, , Hàn H<br />
Quốc, Singapo<br />
Mỹ<br />
EU, Hàn H n Quốc, Trung<br />
Quốc, Nhật, Canada,<br />
Nga, Singapore…<br />
7
Tóm m tắt t t tình t<br />
hình h<br />
thực c hiện n truy xuất t nguồn n gốc g ở các c thị t<br />
trườ<br />
ường nhập p khẩu u thủt<br />
hủy y sảns<br />
1. Hà<br />
Hàn n Quốc:<br />
Quy chế về ghi nhãn n xuất t xứ có hiệu u lực l c từ t 1/7/1991 (sửa a đổi đ<br />
ngày y 1/9/2004). 1<br />
Tuy chưa chính thức áp p dụng d<br />
với v i nướn<br />
ước c xuất t khẩu u và nhà<br />
xuất t khẩu nhưng ng một m t sốs<br />
nhà nhập p khẩu u hiện n vẫn v n yêu cầu c u nhà xuất t khẩu<br />
thực c hiện n theo quy định.<br />
2. Mỹ: áp p dụng d<br />
Luật t khủng bốb<br />
sinh học h c từ t 12.12.2002<br />
(giai đoạn n chuyển n tiếp<br />
8 tháng):<br />
• DN xuất t khẩu u TP vào v o MỹM<br />
phải i đăng ký với v i FDA để đ được c cấp c p mã sốs<br />
• Phải i thông báo b o thời i điểm m hàng h<br />
cập c p bến b n vào v o MỹM<br />
tối i thiểu u 4h trước c khi hàng h<br />
đến<br />
3. EU bắt b t buộc áp p dụng d<br />
hệh<br />
thống truy xuất t nguồn n gốc g đối i với v i các c c nướn<br />
ước c thàt<br />
hành<br />
viên từ ngày y 1/1/2005.<br />
4. Quy định 1005/2008/EC - hiệu u lực l c từt<br />
1/1/2010: yêu cầu c u vềv<br />
các c biện n pháp<br />
phòng ngừa, ngăn n chặn n vàv<br />
loại i trừ các c hoạt động khai thác c thủy y sản s n trái<br />
phép, p, không báo b o cáo c o vàv<br />
không đúng ng quy định.<br />
5. Nhiều số nước đang triển n khai thiết t lập l p vàv<br />
thực c hiện n hệh<br />
thống truy xuất<br />
nguồn n gốc g c sản s n phẩm,<br />
áp đặt đối i với v i sản s n phẩm m nhập p khẩu.<br />
8
Yêu cầu c u vềv<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c của c a EU<br />
• Qui định đ<br />
của c a EU số s 178/2002/EC<br />
(điều u 18) yêu cầu: c<br />
- Hệ thống truy xuất t nguồn n gốc g c phải i được c thiết t lập l ở tất t cảc<br />
các c giai đoạn n của c<br />
chuỗi i quá trình sản s n xuất t thực c phẩm (đánh bắt, b<br />
sản s n xuất t giống, sản s n xuất t thức c ăn,<br />
đầm m nuôi thủy y sản, s<br />
đại i lý nguyên liệu,<br />
cơ sở s sơ chế, , nhà máy y chế biến n thủy y sản, s<br />
cơ sở bán n lẻ). l<br />
- Tại i tất t t cảc<br />
các c giai đoạn n phải i thiết t lập l p hệh<br />
thống/th<br />
ng/thủ tục c đểđ<br />
xác c định đ<br />
và v lưu trữ<br />
thông tin vềv<br />
sản n xuất t sản s n phẩm m (nhập p vào v o vàv<br />
bán n ra) theo yêu cầu c cụ thể của a cơ<br />
quan thẩm m quyền.<br />
- Hàng hóa h a đưa ra thị trường phải i được c dán d n nhãn bằng b<br />
phương thức c thích hợp h p đểđ<br />
truy xuất t được c nguồn n gốc g c (phù hợp p với v i thủ tục c đã qui định) đ nh).<br />
- Bắt t buộc áp p dụng d<br />
đối đ i với v i các c c quốc c gia thành viên EU từt<br />
1.1.2005<br />
9
Yêu cầu c u vềv<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c của c a Việt t <strong>Nam</strong><br />
• Quy chế kiểm m tra vàv<br />
công nhận n cơ sởs<br />
sản n xuất,<br />
kinh doanh thủy y sản s n đủ đ điều u kiện n đảm đ m bảo b o vệv<br />
sinh<br />
an toàn n thực c phẩm m ban hành h<br />
kèm k m theo Quyết t định đ<br />
số 117/2008/<br />
/2008/QĐ-BNN ngày y 11/12/2008:<br />
Điều u 23. Trách nhiệm m vàv<br />
quyền n hạn h n của c a Cơ sở s<br />
được c kiểm m tra<br />
Mục c g, Khoản n 1: Xây dựng d<br />
vàv<br />
triển n khai áp p dụng d<br />
hệh<br />
thống truy xuất t nguồn n gốc g c sản s n phẩm m tại t i Cơ sở s đảm<br />
bảo o nguyên tắc t “một t bước c trước, một m t bước c sau”;<br />
10
Thông tin cần c n lưu giữ cho mục m c đích đ<br />
truy xuất nguồn n gốcg<br />
(theo Hướng dẫn d n thực c hiện n Quy định178/2002/EC)<br />
đ<br />
Tất t cả c thông tin có c liên quan đến n sản s n xuất t sản s n phẩm m cần c n đượđ<br />
ược c lưu giữ<br />
theo 2 cấp c p độ: đ<br />
• Thông tin cấp c p 1 (bắt t buộc c phảp<br />
hải i có c theo yêu cầu c u của c a cơ quan thẩm<br />
quyền n trong mọi m i trườ<br />
ường hợp h p và v phải i cung cấp c p ngay lập l p tức t c khi đượđ<br />
ược<br />
yêu cầu): c<br />
• Tên, địa a chỉ c<br />
ngườ<br />
ười i cung cấp c p sản s n phẩm<br />
• Tên, địa a chỉ c<br />
ngườ<br />
ười i mua sản s n phẩm<br />
• Chất t lượl<br />
ượng sản s n phẩm m đượđ<br />
ược c cung cấp, c<br />
trao đổiđ<br />
• Ngày y phân phối,<br />
tiếp p nhận n sản s n phẩm<br />
• Thông tin cấp c p 2 (khuyến n cáo): c<br />
• Khối i lượl<br />
ượng, thể t ể tích hàng h<br />
hóah<br />
• Mã số lô/mẻ ẻ sản n phẩm m (nếu(<br />
u có) c<br />
• Các c thông tin liên quan khák<br />
hác c của c a sản s n phẩm (đóng gói g i sơ bộ, b sơ chế/tinh<br />
chế,...)<br />
11
Lợi ích của c a việc áp p dụng d<br />
hệh<br />
thống truy xuất t nguồn n gốc: g<br />
Đối i với v i các c c doanh nghiệp, việc áp p dụng d<br />
hệh<br />
thống truy xuất t nguồn n gốc g c cóc<br />
thể làm m tăng chi phí, , nhưng n<br />
lợi l ích thu lại l i cũng c<br />
không nhỏ. . HệH<br />
thống truy<br />
xuất t nguồn n gốc g c cóc<br />
thể phục c vụv<br />
cùng lúc l c nhiều u mục m c đích đ<br />
vàv<br />
có thể đem lại l<br />
nhiều u lợi l ích như sau:<br />
• Nhờ hệ thống truy xuất t nguồn n gốc g c màm<br />
doanh nghiệp p cóc<br />
thể quản n lý tốt t t chất<br />
lượng sản s n phẩm, từt<br />
khâu nuôi trồng, chế biến n cho đến đ n quá trình vận v n chuyển<br />
và phân phối.<br />
• Dễ dàng phát t hiện n vàv<br />
xử lý nếu n u cóc<br />
sự cố xảy y ra: doanh nghiệp p cóc<br />
thể biết<br />
ngay sựs<br />
cố phát t sinh ở khâu nào n o vàv<br />
từ đó có biện n pháp p giải i quyết t kịp k p thời.<br />
Đồng thời i cải c i tiến n hệh<br />
thống đểđ<br />
phòng tránh sựs<br />
cố tương tự t trong tương lai.<br />
• Đảm m bảo b o sựs<br />
thu hồi h i nhanh chóng sản s n phẩm, vìv<br />
vậy y bảo b o vệ v được c người i tiêu<br />
dùng.<br />
• Giảm m thiểu u tác t c động đ<br />
của c a việc c thu hồi h i sản s n phẩm m bằng b<br />
cách c ch giới i hạn h n phạm m vi<br />
sản n phẩm m cóc<br />
liên quan.<br />
• Giúp p khách hàng h<br />
tin tưởng hơn vào v o chất t lượng vàv<br />
an toàn n vệ v sinh đối đ i với v<br />
sản n phẩm m của c a Doanh nghiệp,<br />
qua đóđ<br />
nâng cao uy tín t n trên thương trường.<br />
12
Khó khăn n khi thực c hiện n truy xuất t nguồn n gốcg<br />
thủy y sản s n tại t i Việt t <strong>Nam</strong><br />
Là một t quốc c gia sản s n xuất t và v xuất t khẩu u thủt<br />
hủy y sản s n lớn l (đứng thứ 7 trên<br />
thế giới)<br />
i), , Việt V t nam cũng c<br />
không nằm m ngoàn<br />
goài i các c c yêu cầu c u về v truy xuất t nguồn n gốc g<br />
nhằm m đáp đ ứng tốt t t yêu cầu c u hội h i nhập p trong giai đoạđ<br />
oạn n hiện n nay cũng c ng như yêu cầu c<br />
bảo o đảm đ m sức s c khỏk<br />
hỏe e ngườ<br />
ười i tiêu dùng d<br />
trong nướn<br />
ước<br />
Khó khăn:<br />
- Văn n bản b n pháp p lý chưa đầy đủ, , thiếu đồng bộ. b<br />
-Hoạt động mới, m<br />
thiếu u kiến n thức c và v kinh nghiệm.<br />
-Nền n sản s n xuất t nhỏn<br />
hỏ, , trìt<br />
rình độ đ sản n xuất t vàv<br />
trình<br />
độ dân trí thấp.<br />
-Hệ thống cung cấp c p nguyên liệu u phảp<br />
hải i qua nhiều u đầu đ u mối m i (nậu,(<br />
vựa,...) ,...),, thông<br />
tin cóc<br />
khả năng ng truy xuất t bịb<br />
mất t sau khi qua hệh<br />
thống phân phôi.<br />
-Thông tin tại t i từng t<br />
công đoạn n trong chuỗi i sản s n xuất,<br />
lưu thông, , phân phối i thủy<br />
sản n chưa được c ghi nhận n đúng đ<br />
mức, m<br />
chưa mang tính t<br />
kết k t nối n i liên tục t c dẫn d n đến đ<br />
chưa có khả năng truy xuất t sản s n phẩm m đầy đ y đủđ<br />
và chính nh xác. x<br />
Đòi i hỏi h i sự s phối i hợp h p đồng đ<br />
bộ của a tất t t cả các c công đoạđ<br />
oạn n trong chuỗi i sản s<br />
xuất t thủt<br />
hủy y sản s n với v i phương pháp p thực c hiện n thống nhất trên cơc<br />
sở pháp p lý phù<br />
hợp.<br />
13
Phần n 2<br />
Định hướng vềv<br />
Hệ thống truy xuất<br />
sản n phẩm m thủy y sản s n Việt t <strong>Nam</strong><br />
14
CÁC C NGUYÊN TẮC T C VÀ V YÊU CẦU C U CƠ<br />
BẢN N VỀ V TRUY XUẤT T NGUỒN N GỐCG<br />
15
Thống nhất t phươ<br />
ương pháp p luận n vềv<br />
<strong>Truy</strong> xuất<br />
nguồn n gốc: g<br />
MỘT T BƯỚB<br />
ƯỚC C TRƯỚ<br />
ƯỚC – MỘT T BƯỚB<br />
ƯỚC C SAU<br />
(ONE STEP BACK – ONE STEP FORWARD)<br />
16
ĐỊNH DẠNG D<br />
THÔNG TIN TRUY XUẤT<br />
• Thông tin gốc: g<br />
tên, địa a chỉ c<br />
ngườ<br />
ười i bán/mua, b<br />
khối i lượl<br />
ượng (kg),<br />
thể ể tích (lít),...<br />
• Thông tin đã đ được c mã hóa: : chuyc<br />
huyển n thông tin<br />
gốc thành mã m số ố để dễ nhận n diện n và v phân định đ<br />
thông tin<br />
17
Phương thức c trao đổi đ i thông tin truy xuất<br />
• Bằng văn bản n (bi(<br />
biểu,<br />
bảng,...)<br />
• Điện n tử, t , viễn thông<br />
ng: : tin t<br />
nhắn n (qua(<br />
DTDĐ),<br />
e.mail, Internet...<br />
• Mạng nội n i bộb<br />
18
Không có c quy định đ<br />
bắt b t buộc c trong việc<br />
sử ử dụng định đ<br />
dạng d<br />
thông tin cũng c<br />
như<br />
phương thức c trao đổi đ i thông tin truy xuất<br />
Các c cơ sở sản n xuất t chủ c<br />
động quyết t định đ<br />
phương<br />
thức c lưu giữ ữ và trao đổi đ i thông tin<br />
Nhằm<br />
Đáp ứng yêu cầu c u của c a cơ quan thẩm m quyền n về v<br />
thông tin cần c n truy xuất<br />
19
Các c phương pháp p truy xuất t nguồn n gốc g<br />
thường dùngd<br />
• Sử dụng hồ h sơ ghi chép<br />
• Thông tin gốc g c không mã hóah<br />
• Thông tin được c mã hóah<br />
• Sử dụng mã sốs<br />
mã vạchv<br />
• Mã hóa h a theo chuẩn n quốc c tết<br />
• Mã số s đơn nhất t trên phạm m vi toàn n cầu, c<br />
không cóc<br />
sự<br />
trùng lặp, l<br />
nhầm m lẫn. l<br />
20
Các c thành phần n chính của c a hệh<br />
thống truy<br />
xuất t nguồn n gốcg<br />
• Thủ tục c truy xuất t nội n i bộ b (Internal traceability)<br />
• Quy trình sản s n xuất<br />
• Mã hóa h a lô, mẻm<br />
• Biểu u mẫu m u giám m sáts<br />
• …<br />
• Thủ tục c truy xuất t theo chuỗi i (External traceability)<br />
• Hồ sơ tiếp p nhận<br />
• Hồ sơ xuất t hàngh<br />
• Mã hóa h a lô hàng h<br />
nhập, xuất<br />
• …<br />
• Thủ tục c triiệu u hồi h i sản s n phẩm<br />
• Tiếp p nhận n thông tin<br />
• Triệu u hồi h i sản s n phẩm<br />
• Hành động đ<br />
khắc c phục<br />
• ……<br />
21
Sơ đồ đ minh họa h a quá q<br />
trình cung cấp c p và v truy xuất thông tin theo chuỗi<br />
cho sản s n phẩm m thủt<br />
hủy y sản s n nuôi (truy xuất t bên ngoài)<br />
Cơ sở bán lẻ<br />
-Thức ăn<br />
-Hóa chất, chế phẩm<br />
sinh học<br />
<strong>Truy</strong> xuất<br />
<strong>Truy</strong> xuất <strong>Truy</strong> xuất <strong>Truy</strong> xuất <strong>Truy</strong> xuất<br />
Cơ sở SX giống Cơ sở ương giống Cơ sở nuôi Đại lý nguyên liệu Cơ sở chế biến<br />
<strong>Truy</strong> xuất <strong>Truy</strong> xuất<br />
<strong>Truy</strong> xuất<br />
Cơ sở phân phối<br />
Cơ sở đóng gói/<br />
bảo quản<br />
Mã hóa<br />
Mã hóa<br />
Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa Mã hóa<br />
Dòng thông tin mã hóa trao<br />
đổi giữa các cơ sở<br />
Mã hóa<br />
Dòng thông tin truy xuất<br />
22
MINH HỌA H A CÁC C C QUÁ TRÌNH TRUY XUẤT T NỘI N I BỘB<br />
TẠI I CƠ SỞS<br />
Quá trình sản<br />
xuất tại cơ sở<br />
Lô<br />
1<br />
Bước trước<br />
Lô<br />
2<br />
Lô A<br />
Bước sau<br />
Lô<br />
3<br />
Dòng sản phẩm theo chuỗi cung ứng<br />
Lô<br />
1<br />
Bước trước<br />
Lô<br />
2<br />
Lô A<br />
Bước sau<br />
Lô<br />
3<br />
<strong>Truy</strong> xuất theo chuỗi <strong>Truy</strong> xuất nội <strong>Truy</strong> xuất theo<br />
bộ<br />
chuỗi<br />
Dòng truy xuất ngược chuỗi cung ứng<br />
23
SỬ Ử DỤNG MÃ M SỐ – MÃ VẠCH<br />
NHƯ MỘT M T CÔNG CỤ C TRUY XUẤT<br />
NGUỒN N GỐCG<br />
24
Mã số GS1 – Công cụ giúp p thực c hiện n truy xuất<br />
• GS 1(EAN/UCC cũ): c<br />
tổ t chức c Mã M số – Mã vạch quốc c tết<br />
• Năm 2002, GS1 đã sử dụng<br />
kết quả của dự án Tracefish<br />
và phối hợp với các c nhón<br />
hóm m công tác t c quốc c gia của c a EU<br />
biên soạn n và phát t hành h<br />
“Hướng dẫn d n truy xuất t nguồn n gốc g<br />
thủy y sản” s nhằm m cung cấp c p công cụ c thực c hiện n truy xuất<br />
nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
“Hệ thống EAN.UCC làl<br />
một t bộb<br />
công cục<br />
tạo o thuận n lợi l i cho<br />
giao dịch d<br />
kinh doanh và v thương mại m i điện n tử. t . NóN<br />
cung<br />
cấp p một m t phương pháp p tiêu chuẩn n để đ phân định, đ<br />
theo dõi<br />
và truy nguyên sản s n phẩm, dịch d<br />
vụv<br />
và địa a điểm “ – Hướng<br />
dẫn n truy xuất t nguồn n gốc g c thủt<br />
hủy y sản s n theo GS1<br />
• Việc áp p dụng d<br />
HướH<br />
ướng dẫn d n này n y là l “hoàn n toàt<br />
oàn n tự t nguyện”<br />
25
Các c loạl<br />
oại i mã m số GS 1 sử ử dụng cho truy<br />
tìm nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
1. Mã số địa a điểm m toàt<br />
oàn n cầuc<br />
GLN (Global<br />
Location<br />
Number):<br />
• Sử ử dụng<br />
để phân định đ<br />
đơn nhất t các c c bên<br />
• Ý nghĩa:<br />
giúp p nhận n diện các bên n tham gia chuỗi<br />
cung ứng theo các c c thông tin<br />
- Nước xuất xứ<br />
- Mã số Doanh nghiệp<br />
- Địa điểm thuộc doanh nghiệp (Cty,phòng<br />
ban,<br />
nhà kho)<br />
26
Các c loạl<br />
oại i mã m số GS 1 sử ử dụng cho truy<br />
xuất t nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
2. Mã số thương phẩm m toàt<br />
oàn n cầu c u GTIN (Global<br />
Trade<br />
Item tem Number)<br />
• Sử ử dụng trên nhãn n sản s n phẩm bán n lẻl<br />
• Ý nghĩa:<br />
giúp p nhận n diện/phân<br />
định sản s n phẩm m theo các c<br />
thông tin:<br />
- Nước sản xuất<br />
- Cơ sở sản n xuất<br />
- Sản n phẩm<br />
- Thông tin liên quan đến n sản s n phẩm m (tên(<br />
loài i thủt<br />
hủy y sản, s<br />
dạng chế biến,...)<br />
đã được c bên bán b n cung cấp c p cho bên<br />
mua và v được lưu trong CSDL<br />
27
Các c loạl<br />
oại i mã m số GS 1 sử ử dụng cho truy<br />
xuất t nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
3. Mã số đơn vị giao nhận n theo xêri SSCC (Serial<br />
Shipping<br />
Container<br />
Code)<br />
• Sử ử dụng cho đơn vị sản n phẩm m vận v n chuyển<br />
• Ý nghĩa:<br />
giúp p nhận n diện n đơn vị giao nhận n với v i các c<br />
thông tin:<br />
- Nước xuất xứ<br />
- Cơ sở sản n xuất<br />
- Số xêri của c a đơn vịv<br />
giao nhận<br />
Tra cứu cơ sởs<br />
dữ liệu (bên bán n cung cấp c p cho bên mua)<br />
sẽ biết t thông tin chi tiết t về v đơn vịv<br />
giao nhận<br />
28
Sản phẩm cuối<br />
đưa ra thị trường<br />
sử dụng mã số<br />
GS 1 nào ?<br />
29
Mã số GTIN, với các thông tin<br />
có thể đọc được khi kết nối<br />
với cơ sở dữ liệu có sẵn:<br />
- Tên nước xuất xứ<br />
- Tên, địa chỉ,... của DN sản<br />
xuất<br />
- Thông tin về sản phẩm:<br />
(tên thương mại, tên khoa học<br />
loài thủy sản, trọng lượng,...)<br />
30
Phần 3<br />
Tình hình h<br />
thực c hiện n truy xuất<br />
nguồn n gốc g c sản s n phẩm m thủy y sản s<br />
tại i Việt t <strong>Nam</strong><br />
31
• Năm 2004: BộB<br />
Thủy y sản s n (cũ) ) giao cho Cục C c Quản n lý Chất<br />
lượng, ATVS & TYTS (NAFIQAVED) thực c hiện n nhiệm m vụv<br />
khoa học: h<br />
“ Xây dựng d<br />
qui định đ<br />
danh mục m c tên thương mại m i vàv<br />
mã hóa h a phục c vụv<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c sản s n phẩm m thủy y sản s ở<br />
Việt t <strong>Nam</strong>”<br />
Kết t quả đạt được:<br />
- Dự thảo o Quy định tạm t m thời i vềv<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c sản s n phẩm<br />
thủy y sảns<br />
- Dự thảo o danh mục m c tên thươn<br />
ương g mại m i thủy y sản s n Việt t <strong>Nam</strong> theo<br />
các c thị trường nhập p khẩu u chính.<br />
32
Năm m 2004: NAFIQAVED phối i hợp h p với v i Tiểu u hợp h p phần n FMIS thuộc<br />
Hợp p phần n STOFA (Dự án n F<strong>SPS</strong> phase 1) triển n khai áp p dụng d<br />
thí<br />
điểm m mô hình h<br />
truy xuất t nguồn n gốc g c theo chuỗi i sản s n xuất t thủy y sản s n cho<br />
3 mặt m t hàng h<br />
chính: Tôm SúS<br />
nuôi/khai thác c biển n vàv<br />
cá Tra nuôi tại t i 03<br />
địa phươ<br />
ương: Bến B n Tre (đối(<br />
i với v i tôm Sú) S ) vàv<br />
An Giang (đối(<br />
i với v i các<br />
Tra/Basa), các<br />
Ngừ đại dương tại t i Khánh Hòa với v i các c c nội n i dung đã<br />
thực c hiện:<br />
- Đào o tạo t o kiến n thức c vềv<br />
mã sốs<br />
- mã vạch v<br />
vàv<br />
áp p dụng d<br />
mã sốs<br />
mã vạch v<br />
trong truy xuất t nguồn n gốc. g<br />
- Đào o tạo t o phươ<br />
ương pháp ứng dụng d<br />
công nghệ thông tin trong truy<br />
xuất t theo chuỗi i sản s n xuất t thủy y sản s n : máy m y tính, t<br />
điện n thoại i di động,…<br />
cho cán c n bộb<br />
kỹ thuật t các c c cơc<br />
quan địa phươ<br />
ương, DN chế biến n thủy y sản. s<br />
- Đào o tạo t o giảng viên truy xuất t nguồn n gốc. g<br />
- Mua sắm s m trang thiết t bịb<br />
phục c vụv<br />
công tác t c truy xuất t nguồn n gốc g c tại t<br />
các c Doanh nghiệp p thí điểm.<br />
33
• Năm m 2008: Cục C Ứng dụng d<br />
vàv<br />
Phát t triển n công nghệ Việt t <strong>Nam</strong> (SATI) thuộc<br />
Bộ Khoa học, h<br />
Công nghệ và Môi trường<br />
phối i hợp h p vớiv<br />
Trung tâm Công<br />
nghệ điện n tửt<br />
và máy y tính t<br />
Thái i Lan (NECTEC) triển n khai nghiên cứu c áp<br />
dụng thí điểm m công nghệ nhận n dạng d<br />
bằng b<br />
tần t n số s (RFID) trong truy xuất<br />
nguồn n gốc g c tôm đông lạnh. l<br />
Một M t sốs<br />
Doanh nghiệp p CBTS Việt t <strong>Nam</strong> đã bước<br />
đầu áp p dụng d<br />
cho các c c sản s n phẩm m tôm vàv<br />
cá Tra nuôi: Công ty CổC<br />
phần n Thủy<br />
sản n Bình B<br />
An (Cần n Thơ), Công ty CP CBTS vàv<br />
XNK thủy y sản s n CàC<br />
Mau<br />
(Camimex)<br />
• Năm m 2008 – 2009: DựD<br />
án n Posma hỗh<br />
trợ Cục c Quản n lý Chất t lượng l<br />
Nông lâm<br />
sản n vàv<br />
Thủy y sản s n thực c hiện n một m t sốs<br />
nội i dung:<br />
Thuê chuyên gia tưt<br />
vấn n Xây dựng d<br />
Quy định tạm t m thời i vềv<br />
truy xuất<br />
nguồn n gốc g c vàv<br />
triệu u hồi h i sản s n phẩm m trên cơc<br />
sở nâng cấp c p DựD<br />
thảo đã được<br />
NAFIQAD dựd<br />
thảo.<br />
Thuê chuyên gia hỗh<br />
trợ đào tạo o các c đơn n vịv<br />
liên quan đến n thực c hiện n vàv<br />
kiểm m soát t thực c hiện n truy xuất t nguồn n gốc: g<br />
cơc<br />
quan thẩm m quyền, cơc<br />
sở<br />
khai thác/nuôi trồng thủy y sản, s<br />
đại lý cung cấp c p nguyên liệu, nhà máy y chế<br />
biến,<br />
n,…<br />
Xây dựng d<br />
thí điểm m hệh<br />
thống truy xuất t nguồn n gốc g c cho sản s n phẩm m tôm vàv<br />
cá nuôi tại t i 3 tỉnh: t<br />
Bến B n Tre, An Giang vàv<br />
Cà Mau.<br />
34
• Để thực c hiện n quy định đ<br />
của c a Liên minh châu Âu (EU) vềv<br />
chống đánh đ<br />
bắt b t các<br />
bất t hợp h p pháp p (IUU), ngày y 4/12/2009,<br />
Bộ trưở<br />
ưởng Bộ B Nông nghiệp p và Phát t triển n nông thôn đã đ<br />
có Quyết t định đ<br />
số s 3477/QĐ<br />
QĐ-BNN-KTBVNL về v việc c ban<br />
hành Quy chế chứng nhận n thuỷ sản n khai thác c xuất t khẩu<br />
vào o thị t<br />
trườ<br />
ường Châu Âu.<br />
• Quy chế ế này y quy định đ<br />
trình tự, t , thủ t<br />
tục,<br />
nội i dung kiểm m tra;<br />
Trách nhiệm,<br />
quyền n hạn h n của c a cơ quan, , tổ t chức,<br />
c, cá nhân<br />
có liên quan trong việc c chứng nhận n thủt<br />
hủy y sản s n khai thát<br />
hác,<br />
xác c nhận n cam kết k t sản s n phẩm m thủt<br />
hủy y sản s n xuất t khẩu u vào v o thị t<br />
trườ<br />
ường Châu Âu có c nguồn n gốc g c từ thủy y sản s n khai thát<br />
hác<br />
nhập p khẩu.<br />
35
XIN CÁM C M ƠN<br />
36