13.01.2014 Views

Tháng 11 – 2012 : Triển vọng kinh tế Việt Nam - HSBC

Tháng 11 – 2012 : Triển vọng kinh tế Việt Nam - HSBC

Tháng 11 – 2012 : Triển vọng kinh tế Việt Nam - HSBC

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Kinh Teá Vó Moâ<br />

Vieät <strong>Nam</strong><br />

2/10/<strong>2012</strong><br />

Vieät <strong>Nam</strong>: Chæ soá <strong>kinh</strong> teá vó moâ<br />

Sản xuất, nhu cầu và công ăn việc làm<br />

GDP (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

GDP danh nghĩa (tỷ USD)<br />

GDP đầu người (USD)<br />

Tiêu dùng cá nhân (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Tiêu dùng chính phủ (% y-o- so với cùng kỳ năm trước y)<br />

Đầu tư (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Sản xuất công nghiệp (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Tiết kiệm quốc dân (% GDP)<br />

Tỷ lệ thất nghiệp, cuối năm (%)<br />

Giá cả và lương<br />

CPI, trung bình (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

CPI, cuối năm (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Core CPI, trung bình (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

Core CPI, cuối năm (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

PPI, trung bình (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

PPI, cuối năm (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

Lương sản xuất danh nghĩa (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

Tiền tệ, tỷ giá và lãi suất<br />

Cung tiền M2, trung bình (% so với cùng kỳ năm trước)<br />

Tăng trưởng tín dụng thực tế khu vực tư nhân (% y-o-y)<br />

Lãi suất chính sách (OMO), cuối năm (%)<br />

Lợi suất 5 năm, cuối năm (%)<br />

VND /USD, cuối năm<br />

VND /USD, trung bình<br />

VND /EUR, cuối năm<br />

VND /EUR, trung bình<br />

Khu vực bên ngoài<br />

Xuất khẩu hàng hóa (tỷ USD)<br />

Nhập khẩu hàng hóa (tỷ USD)<br />

Cán cân thương mại (tỷ USD)<br />

Cán cân vãng lai (tỷ USD)<br />

Cán cân vãng lai (% GDP)<br />

FDI ròng (tỷ USD)<br />

FDI ròng (% GDP)<br />

Cán cân vãng lai cộng FDI (% GDP)<br />

Giá trị xuất khẩu (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Giá trị nhập khẩu (%so với cùng kỳ năm trước)<br />

Dự trữ ngoại hối (tỷ USD)<br />

Tương đương nhập khẩu (tháng)<br />

Các chỉ số công và thanh khoản<br />

Tổng nợ bên ngoài (tỷ USD)<br />

Tổng nợ bên ngoài (% GDP)<br />

Nợ quốc gia ngắn hạn (% dự trữ ngoại hối)<br />

Nợ khu vực tư nhân (tỷ USD)<br />

Cán cân ngân sách (% GDP)<br />

Cán cân ngân sách loại bỏ lãi phải trả (% GDP)<br />

Tổng nợ công trong nước (ngàn tỷ VND)<br />

Tổng nợ công trong nước (% GDP)<br />

Tổng nợ công với bên ngoài (tỷ USD)<br />

Tổng nợ công với bên ngoài (% GDP)<br />

Tổng nợ khu vực công (% GDP)*<br />

Chỉ số chính<br />

Tổng tín dụng/GDP (%, cuối năm)<br />

Chỉ lệ cho vay/tiền gửi<br />

Vốn hóa thị trường chứng khoán/GDP (%)<br />

2008 2009 2010 20<strong>11</strong> <strong>2012</strong>f 2013f 2014f<br />

6.3<br />

5.3<br />

6.8<br />

5.9<br />

5.0<br />

5.3<br />

5.6<br />

91.1<br />

97.2<br />

106.4<br />

123.6<br />

140.5<br />

159.7<br />

184.4<br />

1,052<br />

1,064<br />

1,156<br />

1,392<br />

1,565<br />

1,761<br />

2,013<br />

9.3<br />

3.1<br />

10.0<br />

4.4<br />

4.2<br />

5.0<br />

5.0<br />

7.5<br />

7.6<br />

12.3<br />

7.2<br />

5.0<br />

3.0<br />

3.0<br />

3.8<br />

8.7<br />

10.9<br />

-10.4<br />

2.0<br />

4.3<br />

4.7<br />

14.6<br />

7.6<br />

14.0<br />

na<br />

na<br />

na<br />

na<br />

29.0<br />

31.9<br />

35.3<br />

32.7<br />

33.0<br />

29.6<br />

30.9<br />

4.7<br />

4.6<br />

4.3<br />

4.5<br />

4.6<br />

4.4<br />

4.4<br />

23.1<br />

7.0<br />

9.2<br />

18.6<br />

9.2<br />

<strong>11</strong><br />

9.4<br />

19.9<br />

6.5<br />

<strong>11</strong>.8<br />

18.0<br />

8.0<br />

10.8<br />

9.4<br />

<strong>11</strong>.0<br />

6.9<br />

8.5<br />

13.4<br />

10.2<br />

10.3<br />

7.0<br />

10.6<br />

7.0<br />

10.6<br />

13.0<br />

10.6<br />

7.7<br />

6.9<br />

20.0<br />

7.7<br />

12.1<br />

17.8<br />

<strong>11</strong>.6<br />

<strong>11</strong>.2<br />

<strong>11</strong>.3<br />

21.8<br />

7.3<br />

12.6<br />

20.1<br />

13.0<br />

12.0<br />

13.0<br />

20.0<br />

15.8<br />

16.5<br />

19.0<br />

12.0<br />

<strong>11</strong>.0<br />

14.0<br />

20.7 26.2 29.7 9.3 13.0 17.0 14.0<br />

25.4<br />

39.6<br />

27.7<br />

14.4<br />

5.0<br />

13.0<br />

15.0<br />

9.00<br />

8.00<br />

10.00<br />

14.00<br />

8.00<br />

10.00<br />

9.00<br />

10.00<br />

<strong>11</strong>.70<br />

<strong>11</strong>.50<br />

12.60<br />

na<br />

na<br />

na<br />

17,483 18,200 19,498 21,034 21,500 21,500 21,500<br />

16,759 18,317 19,260 20,836 21,041 21,191 21,500<br />

24,301 26,084 25,872 27,287 29,025 29,455 30,100<br />

24,943 25,756 25,375 28,708 27,587 27,984 30,100<br />

62.7<br />

57.1<br />

72.2<br />

96.9<br />

<strong>11</strong>5.0<br />

139.2<br />

167.7<br />

80.7<br />

69.9<br />

84.8<br />

106.7<br />

<strong>11</strong>6.7<br />

143.7<br />

175.8<br />

-18.0<br />

-12.9<br />

-12.6<br />

-9.8<br />

-1.7<br />

-4.5<br />

-8.1<br />

-10.8<br />

-6.1<br />

-3.8<br />

1.3<br />

1.0<br />

-4.0<br />

-2.0<br />

-<strong>11</strong>.8<br />

-6.3<br />

-3.6<br />

0.1<br />

0.7<br />

-2.5<br />

-1.1<br />

<strong>11</strong>.5<br />

10.0<br />

<strong>11</strong>.0<br />

<strong>11</strong>.0<br />

10.0<br />

10.0<br />

<strong>11</strong>.0<br />

12.6<br />

10.3<br />

10.3<br />

8.9<br />

7.1<br />

6.3<br />

6.0<br />

0.8<br />

4.0<br />

6.7<br />

9.0<br />

7.8<br />

3.8<br />

4.9<br />

29.1<br />

-8.9<br />

26.5<br />

34.2<br />

18.7<br />

21.1<br />

20.5<br />

28.6<br />

-13.3<br />

21.3<br />

25.8<br />

9.3<br />

23.1<br />

22.3<br />

24.2<br />

16.8<br />

12.9<br />

12.0<br />

16.5<br />

18.0<br />

20.0<br />

3.6<br />

2.9<br />

1.8<br />

1.3<br />

1.7<br />

1.5<br />

1.4<br />

29.5<br />

40.4<br />

46.6<br />

50.8<br />

57.9<br />

64.5<br />

74.7<br />

32.4<br />

41.6<br />

43.8<br />

41.1<br />

41.2<br />

40.4<br />

40.5<br />

17.7 30.9 53.8 43.2 42.1 37.2 34.5<br />

6.1<br />

10.2<br />

<strong>11</strong>.8<br />

13.2<br />

15.5<br />

17.4<br />

20.3<br />

-0.5 -7.2 -5.2 -2.7 -3.6 -2.6 -2.3<br />

0.6<br />

-5.9<br />

-3.9<br />

-1.3<br />

-2.1<br />

-1.5<br />

-1.3<br />

15.7<br />

19.5<br />

22.9<br />

22.4<br />

25.6<br />

27.3<br />

29.5<br />

17.2<br />

20.1<br />

21.5<br />

18.1<br />

18.2<br />

17.1<br />

16.0<br />

23.4<br />

30.2<br />

34.8<br />

37.6<br />

42.4<br />

47.1<br />

54.4<br />

25.7<br />

31.1<br />

32.7<br />

30.4<br />

30.2<br />

29.5<br />

29.5<br />

42.9<br />

51.2<br />

54.2<br />

48.5<br />

48.4<br />

46.6<br />

45.5<br />

90.2<br />

<strong>11</strong>2.7<br />

<strong>11</strong>8.0<br />

108.0<br />

na<br />

na<br />

na<br />

96.7<br />

103.9<br />

105.4<br />

107.5<br />

na<br />

na<br />

na<br />

14.1<br />

34.5<br />

34.7<br />

na<br />

na<br />

na<br />

na<br />

Lưu ý: Nợ công chỉ nợ của chính phủ,<br />

Nguồn: <strong>HSBC</strong>, CEIC, ADB, IMF<br />

7

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!