02.08.2013 Views

4. cách sử dụng bộ điều khiển từ xa - Haier.com

4. cách sử dụng bộ điều khiển từ xa - Haier.com

4. cách sử dụng bộ điều khiển từ xa - Haier.com

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG<br />

(Kèm Phiếu Bảo Hành)<br />

Máy Điều Hòa Không Khí<br />

Kiểu Máy Chỉ Có Chức Năng Làm Lạnh<br />

Lưu giữ tài liệu này!<br />

SAP-KC7BGE8/BGES8<br />

SAP-KC9BGE8/BGES8<br />

SAP-KC12BGE8/BGES8<br />

SAP-KC18BGE8/BGES8<br />

SAP-KC22BGE8/BGES8<br />

Công ty TNHH Điện Máy <strong>Haier</strong> Việt Nam


TÍNH NĂNG<br />

TÍNH NĂNG<br />

Máy lạnh được trang bị chức năng làm mát và hút ẩm. Chi tiết về những chức năng này được<br />

cung cấp phía dưới đây; xin lưu ý những hướng dẫn này khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> máy <strong>điều</strong> hòa không khí.<br />

Đồng hồ hẹn giờ 24-giờ<br />

ON/OFF (bật/tắt)<br />

Trên <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> có thể<br />

cài đặt khoảng thời gian rộng<br />

bao gồm đồng hồ, hẹn giờ tắt,<br />

mở cùng lúc hằng ngày hoặc<br />

hẹn giờ tắt mở kết hợp.<br />

Làm khô nhẹ<br />

Bằng <strong>cách</strong> kết hợp hoạt động<br />

máy nén và quạt, quá trình khử<br />

ẩm được kiểm soát chính xác<br />

dựa vào nhiệt độ phòng để máy<br />

có được luồng không khí phù<br />

hợp nhất.<br />

Tự làm sạch<br />

Quạt vẫn hoạt động ngay khi<br />

máy ngừng để ngăn ngừa nấm<br />

mốc và mùi phát sinh bên trong<br />

dàn lạnh.<br />

Chế độ nghỉ ngơi nhân bản<br />

Nhiệt độ phòng nhẹ nhàng tăng<br />

hay giảm một <strong>cách</strong> tự động để<br />

đạt được trạng thái phù hợp<br />

nhất và tiết kiệm năng lượng.<br />

Làm lạnh (sưởi ấm) tức thời<br />

Hệ thống năng suất cao sẽ làm<br />

lạnh nhanh nhưng vẫn giữ hiệu<br />

suất năng lượng cao.<br />

Siêu tĩnh<br />

Luồng khí ra được thiết kế đặc<br />

biệt để giảm thiểu tiếng ồn.<br />

Tăng tốc<br />

Làm lạnh phòng nhanh chóng.<br />

Quạt tự động<br />

Bộ vi xử lý <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> tốc độ quạt tự<br />

động ở các mức cao, trung bình,<br />

thấp dựa vào nhiệt độ phòng để có<br />

được luồng không khí thích hợp.<br />

Điều <strong>khiển</strong> luồng khí quét<br />

Chức năng này <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> cánh<br />

đảo gió di chuyển lên xuống giúp<br />

hướng luồng khí tỏa tới khắp<br />

phòng tạo cảm giác thoải mái.<br />

Tự khởi động khi mất điện<br />

Khi mất điện, máy sẽ khởi động lại<br />

khi có điện lại.<br />

Tự chuẩn đoán<br />

Khi có sự cố, máy sẽ hiển thị mã<br />

lỗi để dễ dàng bảo trì.<br />

Khởi động ở điện áp thấp<br />

(Nhỏ nhất 198V)<br />

Máy sẽ khởi động được khi điện<br />

áp dưới mức chuẩn.<br />

Khóa trẻ em<br />

Bộ <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> sẽ khóa bàn<br />

phím để ngăn ngừa các hoạt<br />

động sai.<br />

Dàn lạnh <strong>xa</strong>nh<br />

Dàn lạnh <strong>xa</strong>nh ngăn ngừa sự bào<br />

mòn tốt hơn các dàn lạnh thông<br />

thường khác.


NỘI DUNG<br />

Vận hành và bảo trì<br />

■ Biện pháp an toàn ................................................................... 1<br />

■ Tên <strong>bộ</strong> phận ...................................................................................... 4<br />

■ Vận hành và bảo trì ........................................................................... 5<br />

■ Vệ sinh và bảo dưỡng ...................................................................... 14<br />

■ Sự cố ................................................................................................ 16<br />

■ Lời khuyên ........................................................................................ 19<br />

Dịch vụ lắp đặt<br />

■ Các chú ý khi lắp đặt ........................................................................ 21<br />

■ Minh họa lắp đặt ............................................................................... 24<br />

■ Lắp đặt cụm dàn lạnh ....................................................................... 25<br />

■ Lắp đặt cụm dàn nóng ...................................................................... 28<br />

■ Kiểm tra sau khi lắp đặt và chạy thử ................................................ 30<br />

■ Chức năng tự chuẩn đoán ................................................................ 31<br />

■ Lắp đặt và bảo trì <strong>bộ</strong> lọc ................................................................... 32<br />

■ Thiết lập kết nối đường ống và nút <strong>điều</strong> chỉnh chất làm lạnh .......... 33<br />

■ Kiểu máy và đặc điểm kỹ thuật ........................................................ 35<br />

THÔNG TIN SẢN PHẨM<br />

Nếu bạn có vần đề hay thắc mắc liên quan đến máy <strong>điều</strong> hòa không khí<br />

của bạn, bạn sẽ cần thông tin sau. Số kiểu máy và số se-ri của máy có<br />

ghi trên nhãn sản phẩm. Trên phiếu bảo hành có các thông tin sau:<br />

Số kiểu máy Số se-ri<br />

Ngày mua<br />

Địa chỉ người bán<br />

Số điện thoại<br />

Cảm ơn bạn đã chọn máy <strong>điều</strong> hòa SANYO, xin vui lòng đọc kỹ<br />

hướng dẫn <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> này trước khi mở máy và giữ gìn nó cẩn<br />

thận để tham khảo.<br />

CÁC KÝ HIỆU CẢNH BÁO<br />

Các ký hiệu sau cảnh báo các <strong>điều</strong> kiện có khả năng nguy hiểm<br />

đến người <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> hoặc các nhân viên bảo hành:


Không được làm <strong>điều</strong> này Bắt buộc làm theo hướng dẫn sau<br />

Hình dạng sản phẩm có thể khác so với hình vẽ trong cuốn hướng dẫn này. Nếu có<br />

những chi tiết sai khác giữa chúng, xin vui lòng tham khảo hình dạng sản phẩm thật<br />

để làm chuẩn.<br />

Thiết bị không dành cho người (bao gồm cả trẻ em) sức khỏe yếu, mẫn cảm hoặc<br />

tinh thần bất ổn hoặc người thiếu hiểu biết, trừ khi họ được ủy quyền giám sát<br />

hoặc hướng dẫn liên quan tới <strong>cách</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> sản phẩm <strong>từ</strong> người có trách nhiệm<br />

đảm bảo an toàn cho họ.<br />

Trẻ em nên được giám sát để đảm bảo trẻ luôn tránh <strong>xa</strong> thiết bị.<br />

Không nên vứt bỏ sản phẩm này như rác thải công cộng.<br />

Thu gom các rác thải ấy riêng biệt dành cho những biện<br />

pháp xử lý phù hợp.


Biện pháp an toàn<br />

Xin vui lòng đọc chỉ dẫn sau trước khi vận hành<br />

Nếu có hiện tượng bất<br />

thường (như mùi khét), xin<br />

vui lòng ngắt điện ngay lập<br />

tức và liên hệ với trung tâm<br />

bảo hành để được hướng<br />

dẫn.<br />

Nếu tình trạng bất thường<br />

này vẫn tiếp tục, máy <strong>điều</strong><br />

hòa có thể bị hư hỏng hoặc<br />

thậm chí gây chạm điện hay<br />

hỏa hoạn.<br />

Dùng nguồn điện đặc biệt để<br />

cấp điện tránh hỏa hoạn.<br />

Đừng dùng ổ cắm điện đa<br />

năng hay bảng điện để kết nối<br />

dây.<br />

Xin vui lòng tắt điện trước<br />

khi lau chùi máy <strong>điều</strong> hòa.<br />

Tắt điện<br />

Nếu không thì có thể gây giật<br />

điện hoặc bị thương.<br />

CẢNH BÁO<br />

Không vận hành máy <strong>điều</strong><br />

hòa khi tay ướt.<br />

Nếu không thì có thể bị giật<br />

điện.<br />

Xin vui lòng tắt điện khi máy<br />

<strong>điều</strong> hòa không được dùng<br />

trong một thời gian dài.<br />

Nếu không thì thiết bị sẽ đóng<br />

bụi và nó có thể dẫn tới quá<br />

nhiệt, gây cháy nổ hay các tai<br />

nạn khác.<br />

Nguồn điện cung cấp cho<br />

mạch điện đặc biệt của<br />

thiết bị bằng cầu dao bảo<br />

vệ và phải có đủ công suất<br />

vận hành. Xin vui lòng<br />

không bật tắt máy <strong>điều</strong> hòa<br />

liên tục.<br />

Kết nối kiểu chữ Y được<br />

dùng cho <strong>bộ</strong> nguồn máy<br />

lạnh. Nếu dây nguồn bị hư<br />

hỏng, nó phải được thay<br />

thế bởi nhà sản xuất, trung<br />

tâm bảo trì hay một người<br />

có chuyên môn tương tự<br />

để tránh rủi ro.<br />

- 1 -<br />

Tuyệt đối không cắt hay<br />

làm hỏng dây nguồn hay<br />

dây tín hiệu. Nếu dây nguồn<br />

hay dây tín hiệu của máy<br />

lạnh bị hư, xin hãy nhờ<br />

những người có chuyên<br />

môn thay dây nguồn<br />

chuyên <strong>dụng</strong> khác.<br />

Không nên làm hư hỏng<br />

dây nguồn hay <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

dây nguồn dỏm.<br />

Nếu không, nó có thể gây<br />

cháy do quá nhiệt <strong>từ</strong> dây<br />

nguồn.<br />

Khi điện áp quá cao, các<br />

linh kiện điện tử rất dễ bị<br />

hư; nếu điện áp quá thấp,<br />

<strong>bộ</strong> nén khí có thể rung<br />

mạnh, gây hư hỏng hệ<br />

thống làm lạnh hoặc <strong>bộ</strong><br />

nén khí và các thiết bị điện<br />

tử khác không thể hoạt<br />

động.


Biện pháp an toàn<br />

★ Luôn đảm bảo thiết bị<br />

được nối đất.<br />

Nếu không nối đất có thể gây<br />

giật điện.<br />

★ Không để cửa sổ hay cửa<br />

chính mở lâu khi máy đang<br />

hoạt động.<br />

Việc đó có thể dẫn đến hoạt<br />

động không ổn định.<br />

★ Phải chắc chắn rằng nơi lắp đặt<br />

có đủ cứng cáp hay không.<br />

Nếu nó bị vỡ, máy có thể rơi<br />

và gây thương tích.<br />

★ Để đảm bảo an toàn xin đảm<br />

bảo đã ngắt cầu dao trước<br />

khi tiến hành bảo trì hay lau<br />

chùi hay khi sản phẩm<br />

không dùng trong một thời<br />

gian dài<br />

Đóng bụi có thể gây cháy hoặc<br />

giật điện.<br />

★Không chắn luồng khí ra vào<br />

của cả hai cụm dàn nóng và<br />

dàn lạnh.<br />

Nó sẽ dẫn đến hoạt động không ổn<br />

định và hư hỏng thiết bị.<br />

★ Không giẫm lên dàn nóng<br />

hay đặt đồ vật lên trên.<br />

Vì đồ vật có thể rơi xuống gây<br />

nguy hiểm<br />

- 2 -<br />

★ Chọn nhiệt độ thích hợp<br />

nhất.<br />

Giữ nhiệt độ<br />

phòng mát hơn<br />

bên ngoài khoảng<br />

5 o C.<br />

Điều này giúp tiết kiệm điện năng.<br />

★ Để chất dễ gây cháy nổ<br />

tránh <strong>xa</strong> thiết bị ít nhất 1m.<br />

Có thể gây ra cháy nổ.<br />

★ Không tự ý <strong>sử</strong>a máy.<br />

Sửa sai có thể gây chập điện hay<br />

hỏa hoạn. Xin vui lòng liên hệ<br />

trung tâm dịch vụ tin cậy tại địa<br />

phương.


Biện pháp an toàn<br />

★ Không cắt hay làm hư hỏng dây nguồn hoặc<br />

dây <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong>. Nếu chúng bị hỏng, xin vui<br />

lòng liên hệ người bán hoặc trạm bảo hành<br />

được ủy quyền.<br />

★ Không đưa tay hay vật thể lạ vào lỗ<br />

thông khí ra vào.<br />

Vì có thể gây ra tai nạn.<br />

★ Đừng nằm lâu dưới luồng khí lạnh thổi<br />

trực tiếp vào người.<br />

Vì có thể không tốt cho sức khỏe.<br />

★ Không tạt nước lên máy lạnh.<br />

Điều này có thể gây giật điện hoặc hỏng hóc.<br />

★ Để thay đổi hướng luồng khí lưu thông, <strong>điều</strong><br />

- 3 -<br />

chỉnh hướng luồng khí ngang và dọc bằng thiết<br />

bị <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> cầm tay.<br />

Hướng dọc Hướng ngang<br />

★ Không để hơi lạnh thổi trực tiếp vào các con vật<br />

hay cây cối.<br />

Vì có thể ảnh hưởng không tốt cho chúng.<br />

★ Không dùng máy cho các mục đích khác, như là<br />

bảo quản thực phẩm hay làm khô quần áo.<br />

★ Không đặt nguồn lửa gần máy lạnh.<br />

Vì chất độc CO sẽ phát sinh vì cháy không hết.


Tên <strong>bộ</strong> phận<br />

Dàn lạnh<br />

(4)<br />

(3)<br />

(5)<br />

Biểu tượng hiển thị:<br />

:Làm mát<br />

:Hút ẩm<br />

:Sưởi ấm<br />

:Hoạt động<br />

:Nhiệt độ đặt.<br />

Dàn nóng<br />

Khí vào<br />

Khí vào<br />

Khí ra<br />

(2)<br />

Khí ra<br />

4<br />

(6)<br />

(8)<br />

(1)<br />

(7)<br />

(10)<br />

(9)<br />

(1) Dây nguồn<br />

(2) Điều <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong><br />

(3) Khung trước<br />

(4) Bộ lọc<br />

(5) Hướng luồng khí<br />

(6) Ống dẫn<br />

(7) Băng keo<br />

(8) Dây điện nối<br />

(9) Ống xả nước<br />

(10) Lưới lọc tùy chọn<br />

(Lưới có Ion bạc)


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>1 Hiển thị màn hình<br />

Hiển thị thời gian<br />

(1) Chế độ hoạt động<br />

TỰ ĐỘNG ....................<br />

LÀM LẠNH ...................<br />

HÚT ẨM .......................<br />

QUẠT ...........................<br />

SƯỞI ẤM .....................<br />

(Chỉ có ở máy lạnh hai<br />

chiều)<br />

(2) Điều <strong>khiển</strong> tốc độ<br />

quạt tự động .………….........<br />

NHANH ............................<br />

VỪA .................................<br />

CHẬM ..............................<br />

(3) Cài đặt nhiệt độ<br />

16 – 30 °C<br />

Hiển thị khi cài đặt<br />

23°C<br />

AUTO<br />

Các ký hiệu<br />

C<br />

- 5 -<br />

(4) Bộ hẹn giờ<br />

Hiển thị khi<br />

truyền tín liệu<br />

Hiển thị cài đặt nhiệt độ<br />

Hiển thị khi cài đặt <strong>bộ</strong><br />

hẹn giờ<br />

Hẹn giờ bật trong 24-giờ<br />

Hẹn giờ tắt trong 24-giờ<br />

(5) Chế độ tiết kiệm điện<br />

(6) Xác nhận truyền tín hiệu<br />

(7) Thời gian thực ..............<br />

(8) Chế độ góc ...................<br />

(9) Đèn . ...............................<br />

(10) Thổi gió . ......................<br />

(11) Tăng tốc .... .......................<br />

(12) Nhiệt độ .......................<br />

(13) Khóa ...........................<br />

ON<br />

OPER<br />

OFF


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>2 Chức năng<br />

Nút bật/tắt<br />

Nút cài đặt nhiệt độ<br />

Nút chỉnh tốc độ quạt<br />

Nút chỉnh đồng hồ<br />

Nút vận hành thấp<br />

Nút vận hành cực cao<br />

Nút vận hành tiết kiệm<br />

Truyền tín hiệu<br />

Màn hình hiển thị<br />

Nút chọn chức năng hoạt động<br />

Nút nhiệt độ<br />

Nút chọn chế độ quét<br />

Nút bật hẹn giờ mở máy<br />

Nút tắt hẹn giờ tắt<br />

Nút bật đèn<br />

Cửa phát tín hiệu Khi bấm nút này trên <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> sẽ hiện dấu hiệu trên<br />

màn hình hiển thị để truyền những lệnh thay đổi đến cửa nhận tín hiệu<br />

trên máy <strong>điều</strong> hòa<br />

Màn hình hiển thị Thông tin về trạng thái vận hành sẽ được hiển thị trong trạng thái <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong><br />

<strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> đang mở ON. Nếu tắt <strong>bộ</strong> phận này, thì màn hình chỉ hiện thị<br />

giờ và nhiệt độ.<br />

Nút vận hành tắt mở Nút này sẽ dùng để tắt hay mở máy <strong>điều</strong> hòa không khí<br />

Nút chọn chế độ tự động<br />

(AUTO)<br />

Làm mát (COOL)<br />

Hút ẩm (DRY)<br />

Quạt (FAN)<br />

Sưởi ấm (HEAT)<br />

Nút (+)/(-)<br />

Tăng giảm<br />

Sử <strong>dụng</strong> nút này để chọn các chế độ sau:<br />

: Khi chọn chế độ này, bổ xử lý trong máy sẽ đo sự khác biệt<br />

giữa nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ trong phòng để tự động chuyển<br />

sang chế độ làm mát hay sưởi ấm.<br />

: Máy <strong>điều</strong> hòa không khí làm mát căn phòng<br />

: Máy <strong>điều</strong> hòa không khí làm giảm độ ẩm trong phòng<br />

: Máy <strong>điều</strong> hòa không khí làm việc như một quạt tuần hoàn<br />

: Máy <strong>điều</strong> hòa không khí làm ấm căn phòng<br />

: Nhấn nút (+) để tăng nhiệt độ cài đặt, tiếp tục nhấn trong 2 giây<br />

để tăng nhanh hơn<br />

: Nhấn nút (-) để giảm nhiệt độ cài đặt, tiếp tục nhấn nút trong 2<br />

giây để giảm nhanh hơn<br />

Nút KHÓA/MỞ : Nhấn nút cùng lúc để khóa máy hay mở <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong><br />

<strong>từ</strong> <strong>xa</strong><br />

Nút hẹn giờ mở máy : Máy <strong>điều</strong> hòa không khí sẽ hoạt động vào giờ đã chọn<br />

Nút hẹn giờ tắt máy : Máy <strong>điều</strong> hòa không khí sẽ tắt vào giờ đã chọn<br />

6 -


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>2 Chức năng (Tiếp theo)<br />

Nút chọn tốc độ quạt<br />

FAN SPEED<br />

Nhiệt độ cài đặt TEMP<br />

LƯU Ý<br />

AUTO : Máy <strong>điều</strong> hòa không khí làm mát căn phòng.<br />

: Tốc độ quạt thấp.<br />

: Tốc độ quạt trung bình.<br />

: Tốc độ quạt cao.<br />

AUTO<br />

Nhấn nút này để xem nhiệt độ cài đặt hay nhiệt độ dàn lạnh hiển thị<br />

trên màn hình.<br />

: Hiển thị nhiệt độ cài đặt.<br />

: Hiển thị nhiệt độ xung quanh dàn lạnh (5 giây)<br />

Nó sẽ hiển thị nhiệt độ xung quanh trong 5 giây.<br />

Sau 5 giây sẽ quay lại hiển thị nhiệt độ cài đặt như<br />

ban đầu.<br />

: Trạng thái hiển thị hiện tại sẽ không đổi.<br />

Không hiển thị biểu tượng : Mặc định hiển thị nhiệt độ cài đặt.<br />

Nút thổi gió BLOW Nhấn nút này chạy hay ngừng quạt dàn lạnh để thổi khô dàn lạnh.<br />

Chức năng này chỉ áp <strong>dụng</strong> chế độ “Làm Mát” hay “Hút Ẩm”.<br />

Trong các chế độ khác, chức năng “Thổi Gió” này không hoạt<br />

động và biểu tượng “Thổi Gió” sẽ không được hiển thị.<br />

Nút đèn LIGHT Nhấn nút này sẽ mở hay tắt đèn trên màn hình.<br />

Nút vận hành nhanh Nhấn nút này sẽ làm mát hay sưởi ấm căn phòng nhanh chóng.<br />

Nút tiết kiệm SLEEP Hãy xem chi tiết trong phần “Chế độ tiết kiệm” (trang 13). Khi bạn<br />

bấm nút này ở chế độ làm mát hay hút ẩm hay sưởi ấm, dấu hiệu<br />

Nút cài đặt thời gian<br />

CLOCK<br />

Nút chỉnh cánh đảo<br />

gió SWING<br />

LƯU Ý<br />

LƯU Ý<br />

xuất hiện trên màn hình hiển thị và <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> sẽ tự<br />

động <strong>điều</strong> chỉnh nhiệt độ đã chọn để tiết kiệm.<br />

Dùng nút này để cài đặt thời gian.<br />

Làm <strong>cách</strong> nào?<br />

Nhấn nút CLOCK, sẽ thấy nhấp nháy. Trong vòng 5 giây, nhấn<br />

nút “+” hay “-” để <strong>điều</strong> chỉnh thông số giá trị.<br />

Nếu nhấn giữ hơn 2 giây, giá trị 10 phút tăng sẽ tăng một lần sau<br />

mỗi 0.5 giây. Trong lúc biểu tượng nhấp nháy, nhấn lại nút CLOCK<br />

để xác nhận cài đặt hoàn tất, biểu tượng hết nhấp nháy.<br />

Sau khi khởi động máy, giá trị mặc định 12:00 sẽ hiển thị lên màn<br />

hình, cùng lúc thấy hiển thị biểu tượng<br />

Nếu có tức là giá trị biểu thị là giá trị thời gian, nếu không có<br />

biểu tượng trên thì đó là giá trị hẹn giờ.<br />

Khi nhấn nút này cánh đảo gió đi theo <strong>từ</strong>ng bước sau:<br />

OFF<br />

Khi bấm nút này cánh đảo gió sẽ di chuyển lên xuống. Nếu<br />

tắt nút này cánh đảo gió sẽ dừng lại tại vị trí hiện tại.<br />

(Tham khảo trang 14 để biết thêm chi tiết)<br />

7


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BÔ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>3 Sử <strong>dụng</strong> chế độ hoạt động chung<br />

BƯỚC 1 Khởi động máy <strong>điều</strong> hòa bằng <strong>cách</strong> nhấn nút ON/OFF.<br />

BƯỚC 2<br />

BƯỚC 3<br />

BƯỚC 4<br />

BƯỚC 1<br />

BƯỚC 3<br />

Nhấn nút MODE và chọn chế độ mong muốn:<br />

Muốn vận hành hút ẩm <br />

Muốn vận hành lạnh <br />

Muốn vận hành quạt <br />

Muốn vận hành tự động <br />

Muốn vận hành sưởi ấm (Chỉ có ở loại sưởi ấm)<br />

Nhấn nút chỉnh nhiệt độ TEMP. như bên dưới để chỉnh nhiệt độ<br />

sang mức mong muốn.<br />

Khoảng nhiệt độ có thể <strong>điều</strong> chỉnh được:<br />

30 o C (86 o F) max – 16 o C (61 o F) min.<br />

Trong lúc đang chạy “Tự Động”, nhiệt độ không <strong>điều</strong> chỉnh được.<br />

Trong lúc hoạt động “Sưởi Ấm”, giá trị khởi động là 28 o C (82 o F).<br />

Trong các chế độ khác, giá trị khởi động là 25 o C (77 o F).<br />

Bấm nút chỉnh FAN SPEED để chính tốc độ quạt tới mức mong muốn.<br />

AUTO : Tốc độ quạt đang ở chế độ tự động.<br />

: Tốc độ quạt đang ở chế độ thấp.<br />

: Tốc độ quạt đang ở chế độ trung bình.<br />

: Tốc độ quạt đang ở chế độ cao.<br />

Nếu hoạt động ở chế độ Hút Ẩm, tốc độ quạt được cài đặt ở mức thấp.<br />

BƯỚC 5 Bấm nút chỉnh cánh đảo gió, hướng luồng khí theo mong muốn hay để tự<br />

động.<br />

8<br />

BƯỚC 2<br />

BƯỚC 4 BƯỚC 5<br />

LƯU Ý Nhấn nút cài đặt như diễn tả dưới đây và cài đặt như mong muốn.<br />

LƯU Ý<br />

Để tắt máy <strong>điều</strong> hòa không khí, hãy bấm nút ON/OFF lần nữa.


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>4 Sử <strong>dụng</strong> <strong>bộ</strong> hẹn giờ “Bật” hay “Tắt” trong vòng 24-giờ<br />

<strong>4.</strong><strong>4.</strong>1 Chế độ hẹn giờ Bật<br />

(Ví dụ)<br />

<strong>4.</strong><strong>4.</strong>2 Cài đặt tắt máy<br />

(Ví dụ)<br />

Off<br />

ON<br />

OFF<br />

Sau thời gian cài đặt mở máy, máy sẽ bắt đầu hoạt động.<br />

Khi trên màn hình xuất hiện như bên trái, máy <strong>điều</strong> hòa không<br />

khí sẽ bắt đầu hoạt động lúc 10 giờ sáng.<br />

Thao tác cài đặt:<br />

BƯỚC 1 Nhấn nút “ON/OFF” và bấm “MODE” chọn chế độ<br />

hoạt động mong muốn. (Xem “Hoạt động với <strong>bộ</strong><br />

<strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong>” trang 10). Bấm nút “ON/OFF” lần<br />

nữa.<br />

BƯỚC 2 Bấm nút “TIMER-ON”.<br />

BƯỚC 3 Nhấn nút “T-ON” để cài đăt thời gian muốn máy bắt<br />

đầu chạy.<br />

Thời gian có thể cài đặt <strong>từ</strong>ng phút, trong vòng 24<br />

giờ.<br />

Nhấn và giữ nút (+)/(-) để tăng/ giảm nhanh hơn.<br />

Nhấn nút “T-ON” lần nữa để xác nhận thời gian<br />

cài đặt là 10 giờ sáng.<br />

Màn hình đã chuyển sang CLOCK nhưng biểu tượng<br />

vẫn hiển thị.<br />

Để kiểm tra tình trạng hẹn giờ trong lúc đang hẹn giờ,<br />

nhấn nút TIMER-ON.<br />

Hủy hẹn giờ : Nhấn nút TIMER-ON lần nữa.<br />

Sau thời gian cài đặt tắt máy, máy sẽ ngừng hoạt động.<br />

Khi trên màn hình xuất hiện như bên trái, máy <strong>điều</strong> hòa không<br />

khí sẽ ngừng hoạt động lúc 10 giờ sáng.<br />

Thao tác cài đặt:<br />

BƯỚC 1 Bấm nút TIMER OFF.<br />

BƯỚC 2 Nhấn nút “T-OFF” để cài đặt thời gian muốn máy<br />

ngừng hoạt động.<br />

Thời gian có thể cài đặt <strong>từ</strong>ng phút, trong vòng 24<br />

giờ.<br />

Nhấn và giữ nút (+)/(-) để tăng giảm nhanh hơn.<br />

Nhấn nút “T-OFF” lần nữa để xác nhận thời gian<br />

tắt máy là 10 giờ sáng.<br />

Màn hình đã chuyển sang CLOCK nhưng biểu tượng<br />

vẫn hiển thị.<br />

Để kiểm tra tình trạng hẹn giờ trong lúc đang hẹn giờ,<br />

nhấn nút TIMER-OFF.<br />

Hủy hẹn giờ : Nhấn nút “TIMER-OFF” lần nữa.<br />

9


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>5 Sử <strong>dụng</strong> chế độ tiết kiệm năng lượng<br />

<strong>4.</strong>5.1 Chế độ làm mát và<br />

hút ẩm : ( và )<br />

<strong>4.</strong>5.2 Chế độ sưởi ấm: ( )<br />

Chế độ SLEEP dùng để tiết kiệm năng lượng.<br />

Bấm nút SLEEP trong khi vận hành.<br />

Dấu xuất hiện trên màn hình.<br />

Để thoát khỏi chế độ SLEEP, bấm nút SLEEP lần nữa.<br />

Khi đã chọn chế độ SLEEP, máy <strong>điều</strong> hòa không khí tự động<br />

tăng nhiệt độ dài lên 1 o C sau 60 phút, rồi nâng lên 1 o C nữa<br />

sau 60 phút kế tiếp bất chấp nhiệt độ phòng là bao nhiêu khi<br />

chọn chức năng SLEEP. Điều này giúp bạn tiết kiệm năng<br />

lượng mà không hề có cảm giác khó chịu. Chức năng này rất<br />

thích hợp khi chỉ cần làm mát nhẹ.<br />

Nhiệt độ cài<br />

đặt<br />

- 10 -<br />

1 °C<br />

1 °C<br />

Thời điểm bấm nút SLEEP 60 phút 60 phút Thời gian<br />

Khi đã chọn chế độ SLEEP, máy <strong>điều</strong> hòa không khí tự động<br />

giảm nhiệt độ xuống 1 o C sau 60 phút, rồi giảm thêm 1 o C nữa<br />

sau 60 phút kế tiếp bất chấp nhiệt độ phòng là bao nhiêu khi<br />

chọn chức năng SLEEP. Điều này giúp bạn tiết kiệm năng<br />

lượng mà còn không hề có cảm giác khó chịu. Chức năng<br />

này rất tích hợp khi chỉ cần làm ấm nhẹ.<br />

Nhiệt độ<br />

cài đặt<br />

Thời điểm bấm<br />

nút SLEEP<br />

1 °C<br />

1 °C<br />

60 phút. 60 phút. Thời gian


Vận hành<br />

“CỰC CAO”<br />

How it works?<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>6 Sử <strong>dụng</strong> các chức năng đặc biệt<br />

Vận hành<br />

”HÚT ẨM”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

Vận hành<br />

“TỰ ĐỘNG”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

Vận hành<br />

“THỔI GIÓ”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

Vận hành<br />

“ĐÈN”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

“Khóa máy”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

Trong khi vận hành HÚT ẨM, tốc độ quạt tự động chuyển sang<br />

thấp để tạo ra luồng gió nhẹ.<br />

Nếu nhiệt độ phòng cao hơn 2 o C so với nhiệt độ cài đặt, máy sẽ<br />

chuyển sang chế độ làm mát.<br />

Một khi nhiệt độ phòng đạt ± 2 o C theo mức đã chọn, máy nén sẽ<br />

hoạt động theo chu kỳ chạy 6 phút và tắt 4 phút một <strong>cách</strong> tự<br />

động.<br />

Khi chọn vận hành TỰ ĐỘNG, nhiệt độ mặc định sẽ hiển thị lên<br />

màn hình LCD, máy dựa vào nhiệt độ trong phòng tự động chọn<br />

lựa chế độ thích hợp nhất để hoạt động.<br />

Chức năng biểu thị nhiệt độ ẩm trong dàn lạnh sẽ bị thổi khô khi<br />

máy ngừng để tránh ẩm mốc. Khi ngừng máy bằng <strong>cách</strong> bấm<br />

ON/OFF, quạt dàn lạnh sẽ tiếp tục chạy trong 10 phút ở tốc độ<br />

thấp. Lúc này, có thể bấm nút “BLOW” để tắt quạt.<br />

Trong lúc LÀM LẠNH hay SƯỞI ẤM, nếu vận hành chức năng<br />

này làm tăng tốc độ quạt lên trên mức cao để làm lạnh hay<br />

sưởi ấm nhanh chóng. Để nhiệt độ xung quanh đạt đến nhiệt<br />

độ mong muốn một <strong>cách</strong> nhanh nhất.<br />

Đây là lựa chọn đặc biệt cho người <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> nếu không<br />

quen với việc có ánh sáng trong phòng ngủ.<br />

Bật sáng màn hình hiển thị<br />

Khi cài đặt chức năng đèn thì biểu tượng sẽ hiển thị lên trên<br />

màn hình <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> bằng <strong>cách</strong> nhấn nút “LIGHT”.<br />

Trong trường hợp nhận được tín hiệu, đèn chỉ thị sẽ sáng lên.<br />

Tắt màn hình hiển thị<br />

Để tắt chức năng đèn thì biểu tượng sẽ biến mất trên màn<br />

hình <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong>. Trong trường hợp nhận được tín hiệu,<br />

đèn chỉ thị sẽ tắt đi.<br />

Nhấn nút “+” và “-” cùng lúc để khóa hoặc mở khóa bàn<br />

phím. Nếu <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> bị khóa, biểu tượng sẽ xuất<br />

hiện, nếu nhấn nút bất kỳ, biểu tượng này sẽ nhấp nháy 3<br />

lần. Nếu bàn phím không bị khóa, biểu tượng này sẽ không<br />

xuất hiện.<br />

- 11 -


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>7 Lắp pin như thế nào?<br />

1. Nhấn nhẹ tại vị trí biểu tượng , kéo nắp đậy<br />

phía sau của <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> ra theo chiều mũi<br />

tên. (Hình. 1)<br />

2. Lấy pin cũ ra. (Hình. 1)<br />

3. Lắp 2 viên pin AAA1.5V mới vào, lưu ý lắp đúng<br />

chiều. (Hình. 2)<br />

<strong>4.</strong> Gắn lại nắp đậy. (Hình. 2, số 4)<br />

LƯU Ý<br />

Pin có thể <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> được sáu tháng tùy thuộc vào<br />

việc bạn <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> này thường<br />

xuyên hay không. Thay pin mới khi màn hiển thị<br />

trên <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> không còn lên đèn hoặc<br />

khi không thể dùng nó để thay đổi những chế độ<br />

hoạt động của máy được nữa.<br />

Khi thay thế pin, không nên dùng pin cũ hay 2 loại<br />

pin khác nhau, nếu không sẽ có những hoạt động<br />

sai lệch. Sử <strong>dụng</strong> hai cục pin AAA alkaline còn<br />

mới.<br />

Nếu hơn một tháng mà bạn không <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> <strong>bộ</strong><br />

<strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong>, hãy lấy pin ra và đừng để pin bị<br />

rò rỉ trong <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong>.<br />

Bộ <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> phải đặt <strong>cách</strong> <strong>xa</strong> TV hoặc các<br />

thiết bị phát sóng 1m. Nếu <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong><br />

không hoạt động bình thường, vui lòng lấy pin ra,<br />

sau 30 giây thì gắn lại, nếu vẫn không hoạt động,<br />

vui lòng thay mới.<br />

Bộ <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> có thể phát và nhận tín hiệu<br />

trong khoảng 4m.<br />

<strong>4.</strong>8 Sử <strong>dụng</strong> <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong><br />

Khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong>, luôn hướng đầu<br />

truyền tín hiệu về phía <strong>bộ</strong> nhận tín hiệu trên máy <strong>điều</strong><br />

hòa không khí. (Hình. 3)<br />

<strong>4.</strong>9 Vận hành khẩn cấp<br />

Nếu <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> bị mất hoặc bị hỏng, vui lòng<br />

<strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> nút khởi động bằng tay. Lúc này, thiết bị sẽ<br />

vận hành ở chế độ “TỰ ĐỘNG”, nhưng nhiệt độ và<br />

tốc độ quạt không thể thay đổi (Hình. 4)<br />

Mở khung trước lên, nút khởi động nằm ngay dưới<br />

hộp hiển thị. Cách thức vận hành như sau:<br />

• Bật thiết bị:<br />

Khi máy tắt, nhấn nút này, máy sẽ khởi động ngay<br />

chế độ Tự động. Bộ vi xử lý sẽ dựa vào nhiệt độ<br />

xung quanh dàn lạnh để chọn chế độ thích hợp<br />

(Làm Lạnh, Sưởi Ấm, Quạt) để đạt <strong>điều</strong> kiện tối ưu<br />

nhất.<br />

• Tắt thiết bị:<br />

Khi máy đang chạy, nhấn nút này để ngừng máy.<br />

- 12 -<br />

3<br />

2<br />

Hình. 1<br />

Quy trình mô tả<br />

<strong>cách</strong> thay pin<br />

Hình. 2<br />

1<br />

4<br />

(Dàn lạnh)<br />

Máy <strong>điều</strong> hòa không khí<br />

Đầu thu tín hiệu<br />

(Đầu phát tín hiệu)<br />

Bộ <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong><br />

Hình. 3<br />

o<br />

Nút khởi động<br />

bằng tay<br />

Hình. 4


VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ<br />

<strong>4.</strong> CÁCH SỬ DỤNG BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA<br />

<strong>4.</strong>6 Sử <strong>dụng</strong> các chức năng<br />

đặc biệt (Tiếp theo)<br />

Vận hành<br />

“ĐẢO GIÓ”<br />

Nó hoạt động<br />

như thế nào?<br />

“ °F ” / “ °C ”<br />

Chuyển đổi<br />

Nó hoạt động<br />

như thể nào?<br />

Mất điện khi<br />

đang hoạt động<br />

Nó hoạt động<br />

như thể nào?<br />

Chức năng xả<br />

tuyết “H1”<br />

Nó hoạt động<br />

như thể nào?<br />

(Loại hai chiều)<br />

Đảo gió lên và xuống<br />

1. Nhấn nút “SWING” liên tục trong 2 giây, cánh đảo gió sẽ quét<br />

lên xuống liên tục. Nếu thả nút ra thì cánh đảo gió sẽ ngừng<br />

quét.<br />

2. Trong lúc đảo gió lên và xuống, khi trạng thái chuyển <strong>từ</strong><br />

ngừng quét sang , nếu lại nhấn giữ 2 giây, trạng thái<br />

sẽ chuyển sang trạng thái tắt ngay lập tức; Nếu lại nhấn<br />

nút này trong 2 giây trở lại, trạng thái sẽ thay đổi như mô tả<br />

bên dưới:<br />

OFF<br />

Để chuyển đổi hiển thị °C hay °F, ở trạng thái ngừng, nhấn<br />

cùng lúc nút “MODE” và “-”, sau đó thả ra để chuyển đổi.<br />

Khi mất điện máy sẽ ngừng hoạt động. Khi có điện lại, máy sẽ<br />

tự động chạy lại sau 3 phút.<br />

Khi máy đang xả tuyết, chữ H1 sẽ hiển thị trên màn hình <strong>điều</strong><br />

<strong>khiển</strong>, ngay khi tắt máy bằng remote, máy vẫn tiếp tục xả tuyết<br />

đến khi kết thúc. Nếu dùng remote để cài đặt thông số, máy sẽ<br />

chạy theo thông số cuối cùng sau khi xả tuyết xong.<br />

- 13 -


Vệ sinh và bảo dưỡng<br />

● Ngắt kết nối điện trước khi lau chùi và bảo trì.<br />

Cảnh báo<br />

● Không làm bắn nước lên máy để lau chùi vì có thể bị điện giật.<br />

● Lau máy bằng vải khô mềm, hay vải hơi ẩm với nước hoặc máy hút bụi (không dùng dung<br />

dịch dễ bay hơi như sơn pha loãng hay xăng).<br />

Vệ sinh khung trước<br />

Mở nắp đậy phía trước. Nhúng miếng vải vào nước lạnh hơn 45 o C và để khô. Sau đó lau sạch bụi ở<br />

mặt trước.<br />

Lưu ý: Không ngâm mặt khung trước vào nước vì nó dùng để bảo vệ các thiết bị điện tử và mạch điện<br />

tử ở mặt khung trước.<br />

Lau <strong>bộ</strong> lọc khí (mỗi 3 tháng / lần)<br />

Lưu ý: Đừng đụng vào các cánh nhôm ở dàn lạnh trong quá trình lau chùi để tránh bị thương.<br />

Lấy tấm lọc không khí xuống<br />

Nhấc nắp đậy phía trước lên.<br />

Kéo tấm lọc không khí xuống và lấy ra<br />

như trong Hình.(a,b).<br />

Vệ sinh <strong>bộ</strong> lọc khí<br />

Sử <strong>dụng</strong> máy hút bụi để loại bỏ bụi bẩn.<br />

Nếu tấm lọc quá dơ, rửa chúng trong nước ấm<br />

và một chút chất tẩm rửa.<br />

Để khô tấm lọc dưới bóng mát.<br />

Lưu ý: Không bao giờ <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> nước trên 45℃ để lau<br />

tấm lọc vì nó có thể gây biến dạng hoặc mất màu.<br />

Lắp tấm an toàn<br />

Để lắp tấm lọc an toàn, lật mặt lưới hướng về<br />

phía bạn, và bọc bề mặt lại chắc chắn.<br />

LƯU Ý 1.Thông thường, <strong>bộ</strong> lọc khí nên<br />

được thay ba tháng một lần.<br />

2.Bộ lọc khí bị dơ không thể vệ<br />

sinh và tái <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>. Mua <strong>bộ</strong> lọc<br />

thay thế khác tại nơi<br />

bán.(Hình.c)<br />

- 14 -<br />

*Health<br />

filter<br />

Bộ lọc khí Hình c<br />

Mặt sau<br />

của <strong>bộ</strong> lọc<br />

khí<br />

Hình a<br />

Hình b


Vệ sinh và bảo dưỡng<br />

Lắp lại <strong>bộ</strong> lọc không khí<br />

Lắp lại <strong>bộ</strong> lọc dọc theo hướng mũi tên và đậy nắp<br />

lại.<br />

LƯU Ý 1.Có một số linh kiện điện tử và mạch<br />

điện tử của màn hình LCD ở mặt<br />

khung trước.<br />

2.Sau khi lấy <strong>bộ</strong> lọc ra, một số cạnh kim loại và các cánh nhôm rất sắc và có<br />

thể gây thương tích nếu chẳng may chạm phảI; hết sức cẩn thận khi lau<br />

chùi những <strong>bộ</strong> phận này.<br />

3.Nếu bụi bẩn bám nhiều quanh máy <strong>điều</strong> hòa không khí, <strong>bộ</strong> lọc<br />

không khí nên được lau chùi thường xuyên.<br />

<strong>4.</strong>Lõi bên trong và các thành phần khác của dàn nóng phải được lau chùi<br />

hằng năm. Liên hệ người bán hàng hoặc trung tâm dịch vụ.<br />

Kiểm tra trước khi dùng<br />

Đảm bảo rằng không có vật chắn trước lỗ thông khí vào và ra.<br />

Kiểm tra xem pin của thiết bị <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> có cần phải thay không.<br />

Kiểm tra nếu phần lắp đặt dàn nóng có bị hư hỏng không.<br />

Nếu có, tham khảo chuyên viên kỹ thuật.<br />

Bảo trì sau khi <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong><br />

Tắt nguồn điện.<br />

Lau <strong>bộ</strong> lọc và thân dàn nóng và dàn lạnh.<br />

Loại bỏ các vật cản khỏi dàn nóng.<br />

Sơn lấp chỗ gỉ sắt trên dàn nóng để tránh rò rỉ.<br />

- 15 -


GIẢI QUYẾT SỰ CỐ<br />

LƯU Ý<br />

Máy <strong>điều</strong> hòa không khí không phải là thiết bị phổ thông. Sửa chữa không đúng <strong>cách</strong><br />

có thể gây cháy hoặc chậm điện vì vậy hãy liên lạc trung tâm bảo hành được ủy<br />

quyền để được <strong>sử</strong>a chữa chu đáo. Làm theo các bước sau giúp tiết kiệm tiền bạc và<br />

thời gian.<br />

Hiện tượng Giải pháp<br />

Máy không hoạt động:<br />

Chờ… Chờ<br />

● Máy không hoạt động nếu nó vừa bật lên<br />

ngay lập tức sau khi nó được tắt đi. Việc<br />

này là để bảo vệ máy. Bạn nên chờ<br />

khoảng 3 phút.<br />

Phát hiện mùi lạ: ● Một số mùi lạ có thể tích tụ dàn lạnh. Đó là<br />

do mùi ở trong phòng (như là đồ gỗ, thuốc<br />

lá, …) vừa bị ám vào máy lạnh.<br />

● Liên hệ với trung tâm dịch vụ cấp phép để<br />

nhờ lau chùi nếu mùi lạ vẫn còn.<br />

Tiếng “nước chảy”: ● Tiếng róc rách như nước chảy là chất làm<br />

lạnh chạy bên trong máy lạnh. Điều này<br />

không có gì bất thường.<br />

Sương mù thoát ra ở chế độ LÀM LẠNH<br />

Tiếng động lạ:<br />

● Trong quá trình hoạt động, một làn sương<br />

mỏng có thể bay ra <strong>từ</strong> dàn lạnh đó là do<br />

nhiệt độ và độ ẩm trong phòng cao. Một<br />

thời gian sau, sương mù sẽ biến mất cùng<br />

với việc nhiệt độ phòng và độ ẩm được hạ<br />

xuống.<br />

● Đây là âm thanh do ma sát gây ra bởi sự giãn<br />

nở của các <strong>bộ</strong> phận hay tấm khung trước do<br />

sự thay đổi nhiệt độ.<br />

- 16 -


GIẢI QUYẾT SỰ CỐ<br />

Hiện tượng<br />

Máy không hoạt động:<br />

Không chạy<br />

Hiệu suất làm lạnh/ sưởi ấm không tốt:<br />

Bộ <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> không hoạt động:<br />

Rò rỉ nước ở dàn lạnh:<br />

Rò rỉ nước ở dàn nóng:<br />

Tiếng ồn <strong>từ</strong> dàn lạnh:<br />

- 17 -<br />

Giải pháp<br />

Nguồn có bị ngắt?<br />

Dây cắm bị lỏng? (có thể)<br />

Mạch bảo vệ bị ngắt?<br />

Điện áp quá cao hay thấp?<br />

(Chuyên viên kiểm tra)<br />

Bộ hẹn giờ có được dùng đúng <strong>cách</strong>?<br />

Nhiệt độ có được cài đặt thích hợp không?<br />

Lỗ thông khí ngõ vào và ra có bị lấp không?<br />

Bộ lọc có bị bẩn không?<br />

Cửa sổ hay cửa ra vào có đang mở không?<br />

Tốc độ quạt đang đặt ở mức thấp?<br />

Có nguồn nhiệt nào khác trong phòng<br />

không?<br />

Kiểm tra nếu có <strong>từ</strong> tính hay nhiễu sẽ gây<br />

ảnh hưởng đến hoạt động của <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong>.<br />

Trong trường hợp đó, rút điện ra và cắm<br />

lại.<br />

Thiết bị <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> có nằm trong<br />

vùng hoạt động hay ngoài vùng? Kiểm tra<br />

<strong>điều</strong> kiện của pin và thay thế nếu cần thiết.<br />

Kiểm tra xem <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> có bị hư<br />

hỏng hay không.<br />

Độ ẩm cao.<br />

Nước nhiều tràn ra ngoài.<br />

Ống thoát nước cụm dàn lạnh bị lỏng.<br />

Trong quá trình làm lạnh, nước sẽ đọng lại<br />

ở các đường ống dẫn.<br />

Trong quá trình sưởi ấm hay xả tuyết,<br />

nước đá tan ra và xả xuống.<br />

Trong quá trình sưởi ấm, nước bám ở dàn<br />

tỏa nhiệt chảy xuống.<br />

Tiếng ồn phát ra khi quạt hoặc rơ-le máy<br />

nén bật hoặc tắt.<br />

Khi máy đang xả tuyết hay ngừng chạy, có<br />

âm thanh phát ra. Đó là do môi chất<br />

chuyển động ngược hướng.


GIẢI QUYẾT SỰ CỐ<br />

Hiện tượng Giải pháp<br />

Dàn lạnh không thể thổi khí ra:<br />

Hơi ẩm thoát ra :<br />

Trong chế độ SƯỞI ẤM, khi nhiệt độ ở<br />

dàn lạnh rất thấp, khí dừng thổi ra để<br />

tránh gặp không khí lạnh. (Trong vòng 2<br />

phút)<br />

Trong chế độ SƯỞI ẤM, khi nhiệt độ dàn<br />

nóng thấp và độ ẩm cao, rã đông sẽ<br />

được tiến hành tại <strong>bộ</strong> biến đổi nhiệt. Máy<br />

sẽ tự động rã đông và dàn lạnh sẽ<br />

ngừng thổi khí trong vòng 3-12 phút.<br />

Trong quá trình rã đông, nước hay hơi<br />

nước sẽ xuất hiện.<br />

Trong chế độ hút ẩm, quạt dàn lạnh sẽ<br />

ngừng thổi khí <strong>từ</strong> 3-12 phút để tránh<br />

nước ngưng tụ lại bị bốc hơi lần nữa.<br />

Nếu máy hoạt động dưới độ ẩm cao<br />

trong thời gian dài, hơi ẩm sẽ được tích<br />

tụ ở ngõ thổi khí ra và rơi xuống.<br />

Nếu có bất kì trường hợp trên xảy ra, dừng máy ngay lập tức, ngắt điện và liên hệ với<br />

người có trách nhiệm.<br />

Có âm thanh lạ trong quá trình vận hành.<br />

Mùi lạ tỏa ra trong quá trình vận hành.<br />

Nước rò rỉ ra <strong>từ</strong> máy.<br />

Cầu dao hoặc công tắc bảo vệ thường bị hở.<br />

Nước hay các chất lỏng khác bắn vào máy.<br />

Dây điện hoặc dây cắm bị quá nhiệt.<br />

- 18 -<br />

Ngừng máy và ngắt nguồn<br />

điện ngay lập tức.


CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG<br />

Vận hành làm lạnh<br />

Nguyên lý:<br />

Máy <strong>điều</strong> hòa nhiệt độ hấp thu nhiệt trong phòng và chuyển nó ra dàn nóng rồi thải ra, vì<br />

vậy nhiệt độ xung quanh cụm dàn lạnh sẽ giảm xuống. Năng suất làm lạnh sẽ giảm nếu<br />

tăng nhiệt độ xung quanh dàn nóng.<br />

Chức năng chống đông:<br />

Nếu máy đang hoạt động ở chế độ LÀM LẠNH và nhiệt độ thấp thì sẽ có tuyết bám ở<br />

phần trao đổi nhiệt, khi nhiệt độ của <strong>bộ</strong> trao đổi nhiệt dàn lạnh giảm xuống dưới 0 độ C,<br />

<strong>bộ</strong> vi <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> ở dàn lạnh sẽ ngừng máy nén để bảo vệ máy.<br />

Vận hành sưởi ấm<br />

Nguyên lý:<br />

* Máy <strong>điều</strong> hòa không khí hấp thu nhiệt <strong>từ</strong> cụm dàn nóng chuyển đến cụm dàn lạnh rồi<br />

tỏa ra, vì vậy nhiệt độ ở cụm dàn lạnh tăng lên. Năng suất làm nóng sẻ giảm nếu<br />

giảm nhiệt độ ở cụm dàn nóng.<br />

Xả tuyết:<br />

* Khi nhiệt độ bên ngoài thấp và độ ẩm cao, sau khi máy chạy một thời gian dài, tuyết<br />

sẽ bám ở cụm dàn nóng. Điều này ảnh hưởng đến sự gia nhiệt. Lúc đó chức năng tự<br />

động xả tuyết sẽ hoạt động, quá trình gia nhiệt sẽ ngừng trong khoảng 8 – 10 phút.<br />

* Trong quá trình tự xả tuyết, động cơ quạt của dàn lạnh và dàn nóng sẽ dừng hoạt<br />

động.<br />

* Trong quá trình xả tuyết, đèn biểu thị ở dàn lạnh sẽ nhấp nháy, ở cụm dàn nóng sẽ<br />

có hiện tượng nước bốc hơi.<br />

Đây là quá trình xả tuyết, không có gì bất thường.<br />

* Sau khi xả tuyết kết thúc, máy sẽ tự động chạy lại<br />

Ngăn ngừa gió lạnh:<br />

Trong chức năng SƯỞI ẤM, quạt dàn lạnh sẽ không hoạt động để ngăn ngừa sự thất<br />

thoát hơi lạnh (trong vòng 2 phút). Nếu <strong>bộ</strong> chuyển đổi nhiệt ở dàn lạnh không đạt tới nhiệt<br />

độ mong muốn là do ba trạng thái sau:<br />

1. Lúc gia nhiệt mới bắt đầu; 2. Sau khi tự xả đông hoàn tất; 3.Gia nhiệt dưới nhiệt độ thấp.<br />

Gió nhẹ<br />

Trong những trường hợp sau, dàn lạnh sẽ thổi gió nhẹ, cánh đảo gió sẽ đứng yên:<br />

1. Trong chế độ SƯỞI ẤM, máy nén không khởi động sau khi bật máy.<br />

2. Trong chế độ SƯỞI ẤM, nhiệt độ đạt tới nhiệt độ đặt và máy nén dừng hoạt động trong<br />

khoảng 1 phút.<br />

- 19 -


CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG<br />

Nhiệt độ hoạt động<br />

Bên trong DB/WB( o C) Bên ngoài DB/WB( o C)<br />

Làm lạnh tối đa 32/23 43/26<br />

Sưởi ấm tối đa 27/--- 24/18<br />

Nhiệt độ hoạt động (nhiệt độ bên ngoài) chỉ cho máy làm lạnh là<br />

Cho máy 2 chức năng là .<br />

KIỂU MÁY: SAP-K7BGE8/BGES8, SAP-C7BGE8/BGES8, SAP-K9BGE8/BGES8<br />

SAP-C9BGE8/BGES8, SAP-K12BGE8/BGES8, SAP-C12BGE8/BGES8<br />

SAP-K18BGE8/BGES8, SAP-C18BGE8/BGES8, SAP-K22BGE8/BGES8<br />

SAP-C22BGE8/BGES8<br />

Nhiệt độ hoạt động<br />

Bên trong DB/WB( o C) Bên ngoài DB/WB( o C)<br />

Làm lạnh tối đa 35/24 48/30<br />

Làm lạnh tối thiểu 21/15 21/-<br />

Tầm nhiệt độ hoạt động (nhiệt độ bên ngoài) cho máy làm lạnh là 21℃~ 48℃.<br />

Mẹo tiết kiệm năng lượng:<br />

* Đừng để quá lạnh hoặc quá nóng.<br />

Cài đặt nhiệt độ ở mức vừa phải giúp tiết kiệm năng lượng.<br />

* Che cửa sổ bằng rèm hoặc màn.<br />

Chặn ánh sáng mặt trời và không khí <strong>từ</strong> bên ngoài đặc biệt là khi làm lạnh (sưởi ấm).<br />

* Lau chùi <strong>bộ</strong> lọc mỗi 2 tuần / lần.<br />

Bộ lọc khí bị tắc dẫn đến hoạt động không hiệu quả và tốn năng lượng.<br />

Mẹo liên quan đến độ ẩm:<br />

Nước ngưng tụ thường hình thành tại ống thông khí ngõ ra nếu đang làm lạnh hoặc<br />

làm khô trong thời gian dài với <strong>điều</strong> kiện độ ẩm hơn 80% (với cửa sổ và cửa ra vào<br />

để mở).<br />

- 20 -


Lưu ý khi lắp đặt<br />

LƯU Ý<br />

1. Máy phải được lắp đặt bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền ở địa phương<br />

hoặc theo luật của chính phủ và phải tuân theo sách hướng dẫn này.<br />

2. Trước khi lắp đặt, xin vui lòng liên hệ với trung tâm bảo hành được ủy quyền tại<br />

địa phương. Nếu máy không được lắp đặt bởi trung tâm dịch vụ được ủy quyền,<br />

thì mọi trục trặc sẽ không được giải quyết.<br />

3. Khi tháo máy ra khỏi nơi lắp đặt, vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ được ủy quyền.<br />

<strong>4.</strong> Cảnh báo: Trước khi kết nối vào lưới điện nhà, tất cả các mạch nguồn phải được<br />

ngắt.<br />

5. Đối với việc kết nối kiểu chữ Y, hướng dẫn nên bao gồm nội dung sau. Nếu dây<br />

nguồn bị hư hỏng, dây phải được thay thế bởi nhà sản xuất, đại lý dịch vụ hoặc<br />

người được ủy quyền tương đương để tránh rủi ro.<br />

6. Thiết bị phải được cố định để dây nguồn kết nối dễ dàng.<br />

7. Nhiệt độ của mạch <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> chất làm lạnh sẽ cao, vui lòng giữ cáp kết nối tránh<br />

<strong>xa</strong> ống đồng.<br />

8. Chỉ dẫn nên thể hiện được những nội dung sau:<br />

Thiết bị không dành cho người (bao gồm cả trẻ em) sức khỏe yếu, mẫn cảm hoặc<br />

tinh thần bất ổn hoặc người thiếu hiểu biết, trừ khi họ được ủy quyền giám sát<br />

hoặc hướng dẫn liên quan tới <strong>cách</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> sản phẩm <strong>từ</strong> người có trách nhiệm<br />

đảm bảo an toàn cho họ.<br />

Trẻ em nên được giám sát để đảm bảo trẻ luôn tránh <strong>xa</strong> thiết bị.<br />

Hướng Dẫn Chọn Vị Trí Lắp Đặt<br />

Vị trí lắp đặt chính xác là cần thiết để máy hoạt động chính xác và hiệu quả. Tránh các<br />

vị trí sau:<br />

Nguồn nhiệt lớn, hơi nước, khí dễ bắt lửa hoặc chất lỏng dễ bay hơi.<br />

Thiết bị tạo ra sóng điện <strong>từ</strong> lớn như thiết bị radio, máy hàn và thiết bị y tế.<br />

Khu vực khí nhiễm mặn (như các khu vực gần biển).<br />

Không khí có chứa hơi ẩm công nghiệp và dầu.<br />

Không khí có chứa hơi lưu huỳnh như các vùng giếng nóng.<br />

Có hiện tượng ăn mòn hay chất lượng không khí thấp.<br />

Những nơi khác tùy theo <strong>điều</strong> kiện đặc biệt.<br />

- 21-


LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT<br />

Vị Trí Lắp Đặt Của Dàn Lạnh<br />

1. Luồng không khí vào và ra nên để tránh các vật cản. Đảm bảo rằng không khí được<br />

thổi đến mọi vị trí trong phòng.<br />

2. Lựa chọn vị trí nơi mà nước ngưng tụ có thể thoát ra dễ dàng, và nơi dễ kết nối với<br />

dàn nóng bên ngoài.<br />

3. Chọn nơi tránh <strong>xa</strong> tầm với của trẻ em.<br />

<strong>4.</strong> Đảm bảo nơi lắp đặt đủ vững chắc để chịu được khối lượng và sự rung lắc của máy.<br />

5. Đảm bảo chừa đủ không gian cho thao tác bảo trì thuận tiện. Vị trí lắp đặt nên để<br />

<strong>cách</strong> tường 250cm trở lên.<br />

6. Chọn vị trí <strong>cách</strong> <strong>xa</strong> tivi hoặc các đồ điện khác hơn 1m.<br />

7. Chọn vị trí để <strong>bộ</strong> lọc khí có thể tháo gỡ dễ dàng.<br />

8. Đảm bảo rằng dàn lạnh được lắp đặt đúng theo hướng dẫn đo đạc.<br />

9. Không dùng máy trong phòng giặt đồ hay hồ bơi…<br />

Vị Trí Lắp Đặt Dàn Nóng<br />

1. Chọn vị trí nơi mà tiếng ồn và khí nóng thoát ra không ảnh hưởng đến xung quanh.<br />

2. Chọn vị trí thông gió thích hợp.<br />

3. Chọn vị trí nơi mà không có vật cản luồng khí vào và ra.<br />

<strong>4.</strong> Vị trí đó chịu được sức nặng của máy và sự rung lắc khi máy đang hoạt động.<br />

5. Chọn vị trí khô ráo, nhưng không tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng hay nơi gió mạnh.<br />

6. Đảm bảo rằng dàn nóng được lắp đặt đúng theo hướng dẫn và thuận tiện cho việc<br />

bảo trì và <strong>sử</strong>a chữa.<br />

7. Độ cao chênh lệch giữa dàn nóng và dàn lạnh nên nhỏ hơn 10m (cho loại 9, 12, 18,<br />

22K) và chiều dài ống kết nối không vượt quá 15m(9K), 20m(12K), và loại 18K - 22K<br />

thì không vượt quá 25m.<br />

8. Chọn nơi lắp đặt nằm ngoài tầm với của trẻ em.<br />

9. Chọn nơi lắp đặt không chắn lối đi lại hay ảnh hưởng tới mỹ quan đô thị.<br />

Yêu cầu an toàn về điện<br />

1. Mạch nguồn cấp điện riêng nên được <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> phù hợp với các sự <strong>điều</strong> chỉnh an toàn<br />

điện tại địa phương.<br />

2. Không giật mạnh dây nguồn.<br />

3. Máy nên được nối đất chắc chắn và nối với các thiết bị đã được nối đất khác bởi các<br />

chuyên viên.<br />

<strong>4.</strong> Cầu dao phải có chức năng ngăn ngừa ngắn mạch hay quá dòng.<br />

5. Khoảng <strong>cách</strong> ngắn nhất <strong>từ</strong> máy và chất gây cháy tối thiểu là 1.5m.<br />

6. Thiết bị nên được lắp đặt phù hợp với tiêu chuẩn dây kết nối của quốc gia.<br />

7. Một công tắc ngắt kết nối tất cả các cực với tiếp điểm riêng biệt dài ít nhất 3mm trong<br />

tất cả các cực nên được nối cố định. Đối với các loại máy có giắc nguồn, đảm bảo<br />

rằng giắc cắm nằm trong phạm vi kết nối được sau khi lắp đặt.<br />

8. Bao gồm cầu dao chịu tải, xin vui lòng lưu ý bảng sau. Cầu dao nên có chức năng<br />

ngăn ngừa ngắn mạch hay quá dòng (Lưu ý: vui lòng không <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> cầu chì chỉ để<br />

bảo vệ mạch)<br />

- 22 -


LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT<br />

Điều hòa nhiệt độ (W) Cầu dao<br />

07K, 09K 10A<br />

12K 16A<br />

18K, 22K 25A<br />

GHI CHÚ<br />

Đảm bảo rằng dây nóng, dây trung tính và dây nối đất trong sợi dây nguồn được kết nối<br />

chắc chắn. Nên có mạch an toàn trong sơ đồ.<br />

Kết nối không phù hợp hay sai quy <strong>cách</strong> có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.<br />

Yêu Cầu Nối Đất<br />

1. Máy <strong>điều</strong> hòa không khí là thiết bị điện loại I. Xin đảm bảo rằng máy được nối đất an<br />

toàn.<br />

2. Dây màu vàng <strong>xa</strong>nh trong máy <strong>điều</strong> hòa là sợi dây nối đất, không nên dùng vào những<br />

mục đích khác. Nối đất không đúng <strong>cách</strong> có thể gây giật điện.<br />

3. Điện trở nối đất nên phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia.<br />

<strong>4.</strong> Nguồn điện của người <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> nên có cổng nối đất an toàn. Xin đừng nối dây nối đất<br />

với các vật sau:<br />

Ống nước Ống ga Ống dẫn chất thải<br />

Những nơi khác với <strong>điều</strong> kiện không đáng tin cậy<br />

5. Model và giá trị cầu chì phải phù hợp với vỏ bảo vệ cầu chì ghi trên nhãn hay mạch<br />

tương ứng.<br />

- 23 -


MINH HỌA LẮP ĐẶT<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới tường<br />

Minh Họa Lắp Đặt<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới trần nhà<br />

>15cm >15cm<br />

Hướng gió thổi ra<br />

• Kích thước không gian cần thiết cho việc lắp đặt<br />

chính xác thiết bị bao gồm khoảng <strong>cách</strong> ngắn nhất<br />

cho phép đến kết cấu liền kề.<br />

Kích Thước Lắp Đặt<br />

Dàn Nóng<br />

A B<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới vật cản<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới tường<br />

A<br />

- 24 -<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới sàn<br />

>50cm<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới tường<br />

5<br />

Kiểu Máy<br />

Luồng gió vào<br />

Khoảng <strong>cách</strong> tới tường<br />

848 320 SAP-KC7BGE8/BGES8,SAP-KC9BGE8/BGES8<br />

848 320 SAP-KC12BGE8/BGES8,SAP-KC18BGE8/BGES8<br />

955 396 SAP-KC22BGE8/BGES8


Lắp Đặt Dàn Lạnh<br />

Lắp Đặt Giá Đỡ<br />

1. Giá đỡ nên được lắp ngang. Vì đường dẫn nước chảy ra <strong>từ</strong> dàn lạnh theo 2 lối, trong quá trình lắp<br />

đặt, dàn lạnh nên để hơi nghiêng để nước thoát một <strong>cách</strong> dễ dàng.<br />

2. Cố định giá đỡ lên tường bằng ốc vít.<br />

3. Đảm bảo rằng giá đỡ được cố định chắc chắn để chịu tải khoảng 60 kg. Tức là cân nặng sẽ được<br />

chia đều lên các ốc vít.<br />

07K, 09K, 12K<br />

256.8<br />

131 542<br />

845<br />

Ø5.0 Ø55.0<br />

50 50<br />

100 12<br />

275<br />

298<br />

16<br />

164<br />

18K<br />

694<br />

525<br />

55 510 197 189<br />

82 563<br />

Lỗ Khoan Đường Ống<br />

LƯU Ý • Trước khi khoan lỗ, kiểm tra kỹ rằng không có cây đinh hay<br />

đường ồng nào chạy trực tiếp đằng sau vết khoan.<br />

• Cũng nên tránh khu vực có dây điện hoặc đường dẫn.<br />

1. Khoan lỗ trên tường ( Ф55/ Ф70) hướng xuống một chút về phía<br />

cụm dàn nóng.<br />

2. Chèn ống <strong>cách</strong> điện vào lỗ để tránh đường ống hay dây điện bị hư hỏng<br />

khi xuyên qua lỗ.<br />

Lắp Đặt Ống Thoát Nước<br />

1. Kết nối ống máng vào đường ống ra của dàn lạnh.<br />

Buộc phần kết nối bằng đai cao su.<br />

2. Đặt ống thoát nước vào trong ống <strong>cách</strong> điện<br />

3. Bọc ống <strong>cách</strong> điện bằng đai cao su để tránh làm xước ống<br />

<strong>cách</strong> điện. Nghiêng nhẹ đường ống hướng xuống để<br />

nước tích tụ chảy ra nhẹ nhàng.<br />

LƯU Ý: Ống <strong>cách</strong> điện nên được nối chắc chắn với vỏ bảo<br />

vệ bao bên ngoài ống. Ổng máng nên được đặt hơi nghiêng<br />

hướng xuống, mà không bị uốn cong, biến dạng hay lượn<br />

sóng. Không nên để ống dẫn vào trong nước.<br />

- 25 -<br />

945<br />

88<br />

160<br />

256<br />

124<br />

45<br />

135<br />

ống thoát nước<br />

của dàn lạnh<br />

đai cao su<br />

315<br />

Dàn Lạnh<br />

36<br />

22K<br />

158 157<br />

101 8<br />

685<br />

90 575<br />

Dàn nóng<br />

Đường ống Lớp bọc<br />

ống thoát nước của<br />

dàn lạnh<br />

dàn lạnh<br />

ống dẫn<br />

65<br />

45<br />

Ф55 /Ф65<br />

Ống thoát nước của<br />

ống dẫn<br />

đai cao su ống dẫn<br />

đai cao su<br />

ống thoát nước của<br />

dàn lạnh<br />

xoắn<br />

kết nối<br />

ống <strong>cách</strong> nhiệt<br />

Uốn<br />

Ngập nước


Lắp Đặt Dàn Lạnh<br />

Dây Điện Kết Nối Dàn nóng Và Dàn lạnh<br />

1. Mở nắp khung trước.<br />

2. Tháo bỏ lớp bảo vệ dây nối như Hình 1.<br />

3. Đưa dây nguồn và dây tín hiệu <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> (đối với máy hai chiều) xuyên qua lỗ phía sau dàn<br />

lạnh.<br />

<strong>4.</strong> Lắp lại dây neo và nắp bảo vệ dây.<br />

5. Lắp lại nắp khung trước.<br />

Nắp bảo vệ<br />

Hình.<br />

Hình 1<br />

1<br />

LƯU Ý:<br />

DÀN<br />

NÓNG<br />

Bảng kết<br />

nối<br />

Sơ đồ đấu day<br />

9K、12K<br />

Xanh dương<br />

Đen<br />

Vàng - Xanh lá<br />

(Dây nối đất)<br />

Xanh dương<br />

18K<br />

(B)<br />

(A)<br />

DÀN<br />

LẠNH<br />

Bảng kết<br />

nôi<br />

PCB<br />

Tất cả dây nối giữa dàn nóng và dàn lạnh phải được kết nối đảm bảo bởi bên thi công hệ thống<br />

điện.<br />

● Dây điện phải được kết nối chính xác. Kết nối sai có thể gây hỏng hóc.<br />

● Xiết chặt ốc kết nối.<br />

Nguồn cấp<br />

Một pha<br />

220-240VAC 50Hz<br />

ệ thống dây dẫn<br />

18K<br />

Đen<br />

● Sau khi xiết chặt ốc, kéo nhẹ dây để chắc rằng dây đã được kết nối chặt hay chưa.<br />

● Dây điện phải được nối đất để tránh điện giật.<br />

n<br />

n<br />

n<br />

-<br />

240VAC 50Hz<br />

n - n<br />

n<br />

Dây nối đất<br />

Dây nối đất<br />

● Đảm bảo các dây điện phải được nối đất để tránh giật điện. Lắp đặt lỏng lẻo có thể gây<br />

cháy hoặc giật điện.<br />

n<br />

n<br />

26<br />

đồ hệ thống dây dẫn<br />

22K


Lắp Đặt Dàn Lạnh<br />

Đường kính ốc Lực xiết (N·m)<br />

Ф6 15~20<br />

Ф 9.52 30~40<br />

Ф 12 45~55<br />

Ф 16 60~65<br />

Ф 19 70~75<br />

Lắp Đặt Dàn Lạnh<br />

● Đường ống thoát ra <strong>từ</strong> bên phải, cạnh phải, bên<br />

trái hoặc cạnh trái.<br />

1. Khi kết nối ống và dây điện <strong>từ</strong> bên trái hoặc bên<br />

phải dàn lạnh, cắt phần dư khỏi khung nếu cần<br />

thiết (như trong Hình. 2)<br />

(1) Chỉ cắt phần dư 1 khi nối dây điện;<br />

(2) Cắt phần dư 1 và 2 khi nối dây điện hoặc ống dẫn.<br />

2. Lấy ống dẫn ra khỏi phần thân, bọc ống dẫn, dây<br />

nguồn, ống máng bằng băng keo và dẫn xuyên qua<br />

lỗ đường ống<br />

(như trong Hình.3)<br />

3. Treo các giá rãnh của dàn lạnh lên những cái móc<br />

trên của giá đỡ và kiểm tra xem có chắc hay chưa<br />

(như trong Hình.4)<br />

<strong>4.</strong> Vị trí lắp đặt nên để <strong>cách</strong> sàn 250cm trở lên.<br />

LƯU Ý<br />

Không cấp điện hoặc vận<br />

hành máy cho đến khi<br />

hoàn tất việc nốI ống và<br />

các dây điện bên ngoài.<br />

Rủi Ro Bị Điện Giật<br />

1. Thẳng tâm của ống với van liên kết.<br />

27<br />

Hình.2<br />

Bên phải<br />

Lắp Đặt Các Ống Kết Nối<br />

2. Vặn côn van bằng tay rồi xiết chặt bằng cờ lê<br />

hoặc mỏ lết với các kích thước sau:<br />

Phần dư 2<br />

Phần dư 1<br />

Ống dẫn hơi<br />

Lớp bảo vệ<br />

ống dẫn hơ i<br />

Bọc băng keo<br />

cẩn thận<br />

Cạnh phải Hình.3<br />

Dây điện mở rộng<br />

Ống dẫn chất lỏng<br />

Lớp bảo vệ ống<br />

dẫn chất lỏng<br />

Ống thoát nước<br />

Bên trái<br />

Cạnh trái<br />

Móc cố định Giá đỡ<br />

Giá đỡ<br />

Hình.4<br />

Ống dàn lạnh Đai ốc<br />

Cờ-lê Mỏ lết<br />

LƯU Ý: Kết nối đường ống với dàn lạnh trước rồi mới đến dàn nóng. Xử lý chỗ uốn cong<br />

cẩn thận. Không làm hư hỏng ống kết nối. Đảm bảo rằng khớp nối được xiết chặt, nếu<br />

không sẽ gây rò rỉ.


Lắp Đặt Dàn Nóng<br />

Kết Nối Dây Điện<br />

Tiêu chuẩn về kích thước dây khác nhau tùy<br />

địa phương. Về yêu cầu dây dẫn, xin vui<br />

lòng liên hệ các mã hiệu điện lực địa<br />

phương. Đảm bảo rằng việc lắp đặt phù<br />

hợp với các tiêu chuẩn địa phương và quốc<br />

gia.<br />

1. Gỡ tay cầm trên nắp bên phải của dàn nóng<br />

(Ốc x 1 con)<br />

2. Tháo tay cầm nằm ở mặt bên phải của dàn<br />

nóng.<br />

3. Gỡ sợi dây neo ra. Kết nối và cố định dây<br />

nguồn và dây tín hiệu <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> (chỉ có ở máy<br />

hai chiều) với bảng kết nối. Dây nối phải chính<br />

xác với dàn lạnh<br />

<strong>4.</strong> Cố định dây nguồn và dây tín hiệu (chỉ có ở<br />

máy nóng lạnh) với chốt giữ và kết nối các cặp<br />

tương ứng.<br />

5. Kiểm tra xem dây đã được nối chắc chưa.<br />

6. Đảm bảo rằng kích thước của <strong>từ</strong>ng dây phù<br />

hợp với nhau. Để chừa hơn 10 cm so với<br />

chiều dài dây nối yêu cầu, cất đoạn dây dư đó<br />

vào trong hộp.<br />

7. Khi hoàn tất kết nối, kiểm tra tất cả các kết nối<br />

đúng như trong sơ đồ kết nối hay chưa.<br />

8. Đảm bảo máy được nối đất theo tiêu chuẩn<br />

địa phương.<br />

9. Lắp lại tay cầm. (Ốc x 1 con)<br />

LƯU Ý:<br />

● Kết nối không đúng có thể gây hư hỏng một số <strong>bộ</strong> phận.<br />

● Sau khi kết nối được cố định, đảm bảo rằng có<br />

khoảng trống giữa phần kết nối và khoảng cố<br />

định trên dây dẫn.<br />

28<br />

Tay cầm<br />

n ện c n c 1<br />

pha 220-240 VAC 50Hz<br />

n ện c n c 1<br />

pha 220-240 VAC 50Hz<br />

n ện c n c 1<br />

pha 220-240 VAC 50Hz<br />

Sơ đồ hệ thống dây dẫn<br />

9K, 12K<br />

Dây nối đất<br />

(B)<br />

Sơ ) đồ hệ thống dây dẫn<br />

18K<br />

Dây nối đất<br />

Sơ đồ hệ thống dây dẫn<br />

22K<br />

Xanh dương<br />

Dây nối đất


Xả Khí Và Kiểm Tra Rò Rỉ<br />

1. Kết nối ống nạp <strong>từ</strong> van phân phối để nạp đầy <strong>từ</strong> van áp suất thấp<br />

(tất cả van áp suất cao và thấp đều phải được đóng chặt).<br />

2. Kết nối ống nạp vào máy bơm.<br />

3. Mở hết van áp thấp Lo của van phân phối.<br />

<strong>4.</strong> Mở máy bơm để hút chân không. Từ <strong>từ</strong> nới lỏng chỗ<br />

kết nối của van áp suất thấp để kiểm tra xem có khí lọt<br />

vào bên trong hay không (Nếu tiếng của máy bơm thay<br />

đổi thì giá trị trên đồng hồ là 0) sau đó vặn chặt đai ốc<br />

lại.<br />

5. Tiếp tục bơm trong hơn 15’ cho đến khi đồng hồ đo<br />

đọc được chỉ số là -1.0x105pa (-76cmHg)<br />

6. Mở hết cỡ van áp suất cao/thấp.<br />

7. Tháo ống nạp ra khỏi kết nối <strong>từ</strong> van áp suất thấp.<br />

8. Xiết chặt nắp của van áp suất thấp. (như trong Hình.5)<br />

9. Đo chiều dài ống<br />

Lắp thiết bị trong phạm vi chiều cao tối<br />

đa (H) ở trên hoặc thấp hơn dàn nóng và<br />

trong phạm vi chiều dài đường ống (L)<br />

<strong>từ</strong> dàn nóng như chi tiết trong bảng 1 và<br />

Hình.6.<br />

Bảng 1<br />

Kiểu máy<br />

Chiều dài cho phép<br />

vận chuyển tối đa<br />

(m)* 1<br />

Giới hạn chiều<br />

dài ống (L) (m)<br />

29<br />

Đồng hồ<br />

-76cmHg<br />

Van áp thấpLo<br />

Ống nạp<br />

DÀN LẠNH<br />

CHÊNH LỆCH<br />

ĐỘ CAO (H)<br />

Giới hạn chênh<br />

lệch độ cao (H)<br />

(m)<br />

Van phân<br />

phối<br />

Van áp suất thấp<br />

Hình 5<br />

Áp kế<br />

Van áp thấp Hi<br />

Ống nạp<br />

Chiều dài ống (L)<br />

Hình. 6<br />

DÀN<br />

NÓNG<br />

Yêu cầu lượng chất<br />

làm lạnh bổ sung<br />

(g/m)* 2<br />

C7, C9 5 15 10 20<br />

C12 5 20 10 20<br />

C18,C22 5 25 10 20<br />

Máy bơm<br />

*1 Chiều dài ống tiêu chuẩn là 5m.<br />

*2 Nếu chiều dài ống tổng cộng <strong>từ</strong> 5m đến 15m / 20m, nạp thêm chất làm lạnh (R22) theo bảng trên.<br />

Không nhất thiết phải nạp thêm dầu cho máy nén.<br />

Thoát nước ngưng tụ ở cụm dàn nóng (chỉ dành cho máy hai chiều)<br />

Trong quá trình sưởi ấm, nước ngưng tụ và nước rã đông nên được dẫn ra ngoài qua ống thoát nước. Lắp nắp chụp<br />

thoát nước Ø25 ở mặt đế rồi nối ống thoát nước đến nắp chụp. Nước thải ở cụm dàn nóng sẽ chảy ra ngoài nơi<br />

thích hợp.Việc gắn vào những lỗ khác phải tùy thuộc vào người bán theo <strong>điều</strong> kiện thực tế.<br />

Giá đỡ<br />

Máng ngoài<br />

Kết nối


Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt Và Chạy Thử<br />

Phụ kiện<br />

Kiểm Tra Sau Khi Lắp Đặt<br />

Các phần cần kiểm tra Sự cố có thể<br />

Máy đã được cố định chắc chưa?<br />

Bạn đã kiểm tra rò rỉ chất làm lạnh chưa?<br />

30<br />

Máy có thể rơi, rung hay phát ra tiếng ồn.<br />

Không đủ làm lạnh (sưởi ấm).<br />

Lớp <strong>cách</strong> nhiệt có đủ không? Có thể gây đọng nước.<br />

Máng nước có đạt yêu cầu không? Gây rò rỉ nước.<br />

Điện áp có phù hợp với điện áp tiêu chuẩn<br />

ghi trên nhãn không?<br />

Dây điện và ống kết nối có được lắp đặt an<br />

toàn và đảm bảo chưa?<br />

Máy có được nối đất an toàn chưa?<br />

Dây nguồn có đúng tiêu chuẩn không?<br />

Có thể gây hư hỏng thiết bị điện<br />

hoặc máy.<br />

Có thể gây trục trặc về điện hoặc<br />

hư hỏng một số <strong>bộ</strong> phận.<br />

Có thể gây rò rỉ điện.<br />

Có thể gây trục trặc về điện hoặc<br />

hư hỏng một số <strong>bộ</strong> phận.<br />

Khí ngõ vào và ra có bị chặn không? Không đủ làm lạnh (sưởi ấm)<br />

Chiều dài của ống kết nối và dung tích<br />

chất làm lạnh đã được ghi nhận chưa?<br />

1. Trước khi kiểm tra<br />

Kiểm Tra Hoạt Động<br />

(1) Không bật nguồn trước khi quá trình lắp đặt hoàn tất.<br />

(2) Dây điện phải được kết nối chính xác và an toàn.<br />

(3) Các van bị cắt của các ống kết nối nên để hở.<br />

Dung tích chất làm lạnh chưa chính xác.<br />

(4) Tất cả các chất bẩn như mảnh vụn và dây cắt phải được quét sạch khỏi máy.<br />

2. Các thức kiểm tra hoạt động<br />

(1) Bật nguồn và nhấn nút "ON/OFF" trên <strong>bộ</strong> <strong>điều</strong> <strong>khiển</strong> <strong>từ</strong> <strong>xa</strong> để khởi động máy.<br />

(2) Nhấn nút MODE để chọn COOL, HEAT (chỉ có ở máy hai chiều).<br />

QUẠT để kiểm tra xem máy có hoạt động bình thường hay không.


CHỨC NĂNG TỰ CHUẨN ĐOÁN<br />

1 Chức năng tự chuẩn đoán là gì?<br />

Khi sự cố xảy ra trong máy <strong>điều</strong> hòa không khí, máy ngừng vận hành và đèn chỉ thị LED hiện lên ở<br />

dàn lạnh sẽ hiển thị mã lỗi.<br />

Tham khảo bảng 2a,b để biết thêm ý nghĩa của các mã lỗi và chỉ thị.<br />

Bảng 2a<br />

Mã Lỗi<br />

(Dàn Lạnh) Hạng mục chuẩn đoán Nội dung chuẩn đoán<br />

Bảng 2b<br />

F1<br />

F2<br />

H6<br />

C5<br />

Cảm biến nhiệt độ trong<br />

phòng<br />

Cảm biến lỗi <strong>bộ</strong> trao đổi ở<br />

dàn lạnh.<br />

Mô tơ dàn lạnh bị đứng<br />

Dữ liệu OTP (Nắp chụp)<br />

Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch<br />

Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/ hở mạch tại vị trí<br />

nếp gấp.<br />

Bảng kết nối hỏng<br />

Mô tơ quạt bị hỏng. Nếu mô tơ quạt chạy quá<br />

chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô<br />

tô, máy sẽ tự dừng và hiển thị khóa.<br />

Tiếp điểm kém tại chỗ kết nối.<br />

Nắp chụp PCB bị hỏng.<br />

PCB bị hỏng<br />

Chỉ thị Hạng mục chuẩn đoán Nội dung chuẩn đoán<br />

H1<br />

* Chỉ dành cho<br />

máy hai chiều<br />

Dưới tình trạng xả tuyết<br />

Đây là hoạt động bình thường. “H1” sẽ mất<br />

sau khi quá trình xả tuyết kết thúc. Tham khảo<br />

trang 5&15 “xả tuyết” để biết thêm chi tiết.<br />

31


Lắp Đặt và Bảo Dưỡng Bộ Lọc An Toàn<br />

Lắp Đặt Bộ Lọc An Toàn<br />

1. Nhấc tấm khung trước <strong>từ</strong> hai bên, như<br />

hướng mũi tên, và tháo <strong>bộ</strong> lọc không khí ra.<br />

(như trong Hình.a)<br />

2. Lắp <strong>bộ</strong> lọc an toàn lên trên <strong>bộ</strong> lọc không<br />

khí (như trong Hình.b).<br />

3. Lắp <strong>bộ</strong> lọc không khí đúng theo hướng mũi<br />

tên trong Hình.c, và đậy nắp lại.<br />

Vệ Sinh và Bảo Trì<br />

32<br />

Hình. a<br />

Hình. b<br />

Bộ lọc khí<br />

Bộ lọc an toàn<br />

(Tùy Chọn)<br />

Hình. c<br />

Lấy tấm lọc an toàn ra và gắn lại sau khi lau sạch theo như sách hướng<br />

dẫn. Không dùng bàn chải hay vật cứng để lau <strong>bộ</strong> lọc. Sau khi lau xong,<br />

để khô dưới bóng mát.<br />

Vòng Đời Sản Phẩm<br />

Dịch vụ bảo trì sản phẩm <strong>bộ</strong> lọc an toàn là một năm trong <strong>điều</strong> kiện<br />

bình thường. Như <strong>bộ</strong> lọc ion bạc, nó sẽ vô hiệu lực khi bề mặt của nó<br />

chuyển sang màu đen (<strong>xa</strong>nh lá).<br />

● Hướng dẫn bổ sung được cung cấp để tham khảo cho các máy có<br />

<strong>bộ</strong> lọc an toàn sức khỏe. Bộ lọc an toàn sức khỏe trong tài liệu này<br />

khác với sản phẩm thực tế, xin hãy tham khảo sản phẩm thực tế.


Thiết lập ống kết nối và núm <strong>điều</strong> chỉnh chất làm lạnh<br />

1. Chiều dài chuẩn của ống kết nối<br />

5m, 7.5m, 8m<br />

2. Chiều dài tối thiểu của ống nối<br />

Đối với máy có ống kết nối tiêu chuẩn là 5m, không có giới hạn về<br />

chiều dài tối thiểu cho ống kết nối. Đối với máy có ống kết nối tiêu<br />

chuẩn là 7.5m và 8m, chiều dài ống kết nối tối thiểu là 3m.<br />

3. Chiều dài tối đa của ống kết nối<br />

Bảng 1 Chiều dài tối đa của ống kết nối Đơn vị: mét<br />

Công suất<br />

5000 Btu/h<br />

( 1465 W )<br />

7000 Btu/h<br />

(2051 W)<br />

9000 Btu/h<br />

(2640 W)<br />

12000 Btu/h<br />

(3520 W)<br />

1800Btu/h<br />

(5300 W)<br />

Chiều dài tối đa<br />

của ống kết nối<br />

15<br />

15<br />

15<br />

20<br />

25<br />

33<br />

Công suất<br />

22000 Btu/h<br />

(6446 W)<br />

Chiều dài tối đa<br />

của ống kết nối<br />

2. Phương pháp tính toán việc thêm dầu chất làm lạnh và tỷ lệ sau khi<br />

kéo dài ống kết nối.<br />

Sau khi chiều dài ống nối được nối dài thêm 10m đúng với chiều dài<br />

cơ bản tiêu chuẩn, bạn nên đổ thêm 5ml dầu chất làm lạnh cho mỗi<br />

5m ống nối thêm.<br />

Phương pháp tính toán tỷ lệ chất làm lạnh nạp thêm (dựa trên ống<br />

dẫn chất lỏng tiêu chuẩn):<br />

(1) Tỷ lệ chất làm lạnh nạp thêm = chiều dài ống dẫn chất lỏng nối dài × tỷ<br />

lệ chất làm lạnh nạp thêm/ mỗi mét.<br />

(2) Khi chiều dài ống nối thêm trên 5m, nạp thêm chất làm lạnh tùy<br />

thuộc độ dài ống dẫn chất lỏng được nối thêm. Tỷ lệ chất làm lạnh<br />

được thêm vào trên mỗi mét khác nhau tùy thuộc đường kính của ống<br />

dẫn chất lỏng. Xem bảng 2.<br />

25


Thiết lập ống kết nối và núm <strong>điều</strong> chỉnh chất làm lạnh<br />

Bảng 2. Tỷ lệ chất làm lạnh thêm vào đối với R22, R407C, R410A<br />

and R134a<br />

Đường kính của ống nối mm Van dàn lạnh Van dàn nóng<br />

Ống dẫn<br />

chất lỏng<br />

Ống dẫn khí Chỉ làm lạnh,<br />

làm lạnh và sưởi<br />

ấm (g / m)<br />

34<br />

Chỉ làm lạnh<br />

(g / m)<br />

Làm lạnh và<br />

sưởi ấm<br />

(g / m)<br />

Ф6 Ф9.5 or Ф12 20 15 20<br />

Ф6 or Ф9.5 Ф16 or Ф19 50 15 50<br />

Ф12 Ф19 or Ф22.2 100 30 120<br />

Ф16 Ф25.4 or Ф31.8 170 60 120<br />

Ф19 - 250 250 250<br />

Ф22.2 - 350 350 350<br />

LƯU Ý:Tỷ lệ chất làm lạnh hỗ trợ ở bảng 2 là giá trị tham khảo, không phải<br />

bắt buộc.


Tên máy và thông số kỹ thuật<br />

Mã số máy Dàn lạnh<br />

SAP-K9BGE8/BGES8 SAP-K12BGE8/BGES8 SAP-K18BGE8/BGES8<br />

Dàn nóng<br />

SAP-C9BGE8/BGES8 SAP-C12BGE8/BGES8 SAP-C18BGE8/BGES8<br />

Chức năng Làm lạnh Làm lạnh Làm lạnh<br />

Công suất kW 2.64 3.52 5.30<br />

BTU/h 9000 12000 18000<br />

Tuần hoàn khí (TURBO)Hi ㎡/h 550 630 950<br />

Khả năng hút ẩm (TURBO)Hi Liters /h 0.8 1.4 1.8<br />

Thông số điện tiêu chuẩn<br />

Điện áp chuẩn V 220-240<br />

Điện áp hoạt động V 198-264<br />

Nguồn điện hoạt động A <strong>4.</strong>25 5.95 9.94<br />

Công suất cấp vào W 870 1170 1580<br />

Hiệu suất % 99/95/91 98/94/90<br />

C.O.P. W/W 3.00 3.00 3.34<br />

Độ ồn khi máy hoạt động IN dB-A 40/37/35/32 41/38/36/33 46/43/40/35<br />

OUT dB-A 50 52 56<br />

Tính năng<br />

Điều <strong>khiển</strong> Vi xử lý<br />

Máy nén Có khả năng xoay<br />

Tốc độ quạt 3 Tốc độ và tự động/1 Tốc độ<br />

Bộ hẹn giờ Bộ hẹn giờ cài đặt được<br />

Độ rộng tỏa khí Ngang Điều chỉnh bằng tay<br />

Dọc Tự động<br />

Bộ lọc không khí Có thể rửa được<br />

Bộ lọc sạch khí Bộ lọc ion bạc (Tùy chọn: chỉ dành cho mẫu máy “BGS” )<br />

Chiều dài ống cung cấp m 5<br />

Ref. dia. Na/Wi. Pipe m m (inch) 6.35(1/4)/9.52(3/8) 6.35(1/4)/12.7(1/2)<br />

Kích thước khung<br />

Dàn lạnh Chiều cao m m 265 274 315<br />

Chiều rộng m m 794 848 1007<br />

Chiều sâu m m 186 189 219<br />

Khối lượng kg 9.0 10.0 15.5<br />

Dàn nóng Chiều cao m m 540 540 680<br />

Chiều rộng m m 848 848 913<br />

Chiều sâu m m 320 320 378<br />

Khối lượng kg 28.0 35.0 50.0<br />

35<br />

Đo đạc theo tiêu chuẩn JICS 9612 *Các thông số trên có thể thay đổi mà không cần báo trước.<br />

Làm lạnh<br />

Nhiệt độ khí dàn lạnh 27℃DB/19℃WB<br />

Nhiệt độ khí dàn nóng 35℃DB/(24)℃WB


66129913653

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!