Chương 1 - Trang chủ
Chương 1 - Trang chủ Chương 1 - Trang chủ
Stt Cấu phần 40 Bảng 1.13 Thành phần hóa học tinh dầu lá long não ở Brazil [21] Hàm lượng (%) Stt Cấu phần Hàm lượng 1 -Tujen 0.20 15 Terpinen-4-ol 0.67 2 -Pinen 3.15 16 -Terpineol 0.96 3 Camphen 1.83 17 -Citronelol 0.08 4 Sabinen 0.19 18 Neral 0.07 5 -Pinen 1.16 19 Acetat isobornil 0.98 6 -Mircen 1.90 20 -Cariophilen 0.66 7 -Phelandren 0.56 21 -Humulen 0.27 8 Limonen 3.59 22 Germacren D 0.14 9 (E)--Ocimen 0.27 23 Biciclogermacren 0.56 10 -Terpinen 0.21 24 Elemol 0.07 11 -Terpinolen 0.61 25 (E)-Nerolidol 0.08 12 Linalol 8.92 26 Spatulenol 0.14 13 Camphor 68.03 27 Globulol 0.12 14 l-Borneol 0.54 (%)
41 Bảng 1.14 Thành phần hóa học tinh dầu lá long não ở Trung Quốc [44] Stt Cấu phần Hàm lượng (%) Stt Cấu phần Hàm lượng 1 -Tujen 0.14 18 Terpen-4-ol 0.02 2 -Pinen 1.29 19 Acetat citronelil 0.50 3 Camphen 1.55 20 -Bisabolen 0.13 4 -Pinen 0.77 21 Borneol 1.10 5 Sabinen 0.25 22 -Terpineol 1.29 6 Mircen 0.35 23 Humulen 0.16 7 -Phelandren 0.81 24 Acetat terpinil 0.11 8 Limonen 0.03 25 -Citronelol 0.11 9 1,8-Cineol 1.73 26 Acetat geranil 0.04 10 -Terpinen 0.19 27 iso-Geraniol 0.05 11 p-Cimen 0.02 28 Safrol 0.16 12 Terpinolen 0.03 29 Metileugenol 0.50 13 Camphor 83.87 30 iso-Nerolidol 0.51 14 Linalol 0.53 31 Metiliso-eugenol 0.03 15 -Copaen 0.45 32 -Eudesmol 0.14 16 Acetat bornil 0.60 33 Guaiol 0.03 17 Cariophilen 0.75 (%)
- Page 1 and 2: 11 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN
- Page 3 and 4: 13 Cinnamomum camphora (L.) Sieb. v
- Page 5 and 6: 15 Theo Guenther ở Nhật Bản c
- Page 7 and 8: 17 ở gốc nổi rõ trên cả h
- Page 9 and 10: 19 điều kiện bảo quản thu
- Page 11 and 12: 1.1.6.2 Theo y dược hiện đạ
- Page 13 and 14: 23 - Những thiết bị vi sóng
- Page 15 and 16: 25 4. Có tác dụng đặc biệt
- Page 17 and 18: 27 Ở Đài Loan, chính phủ Tru
- Page 19 and 20: 29 Sơ đồ 1.1 cho thấy khi ch
- Page 21 and 22: 31 Bảng 1.2 Hàm lượng tinh d
- Page 23 and 24: - Lớp chung: cấu tạo bởi c
- Page 25 and 26: 35 thứ II, do việc mất Đài
- Page 27 and 28: 37 Bảng 1.9 Thành phần hóa h
- Page 29: 39 Sau đây là những nghiên c
- Page 33 and 34: Stt Cấu phần 43 Bảng 1.17 Th
- Page 35 and 36: 12 Hidrat sabinen 0.10 27 Oxid cari
- Page 37 and 38: Hàm lượng (%) 47 Tháng Đồ t
- Page 39 and 40: 49 23.03 21.2 - - 26.66 11.2 - - Th
- Page 41 and 42: 51 Nếu bỏng nông, đây là gi
- Page 43: 53 o Các vật liệu sinh học c
41<br />
Bảng 1.14 Thành phần hóa học tinh dầu lá long não ở Trung Quốc [44]<br />
Stt Cấu phần<br />
Hàm lượng<br />
(%)<br />
Stt Cấu phần<br />
Hàm lượng<br />
1 -Tujen 0.14 18 Terpen-4-ol 0.02<br />
2 -Pinen 1.29 19 Acetat citronelil 0.50<br />
3 Camphen 1.55 20 -Bisabolen 0.13<br />
4 -Pinen 0.77 21 Borneol 1.10<br />
5 Sabinen 0.25 22 -Terpineol 1.29<br />
6 Mircen 0.35 23 Humulen 0.16<br />
7 -Phelandren 0.81 24 Acetat terpinil 0.11<br />
8 Limonen 0.03 25 -Citronelol 0.11<br />
9 1,8-Cineol 1.73 26 Acetat geranil 0.04<br />
10 -Terpinen 0.19 27 iso-Geraniol 0.05<br />
11 p-Cimen 0.02 28 Safrol 0.16<br />
12 Terpinolen 0.03 29 Metileugenol 0.50<br />
13 Camphor 83.87 30 iso-Nerolidol 0.51<br />
14 Linalol 0.53 31 Metiliso-eugenol 0.03<br />
15 -Copaen 0.45 32 -Eudesmol 0.14<br />
16 Acetat bornil 0.60 33 Guaiol 0.03<br />
17 Cariophilen 0.75<br />
(%)