Hướng dẫn quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên - IUCN
Hướng dẫn quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên - IUCN
Hướng dẫn quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên - IUCN
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
4 <strong>Hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>quản</strong> <strong>lý</strong> KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN<br />
Hộp 1: Hệ thống phân hạng khu BTTN 1978<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong> nghiêm ngặt/nghiên cứu khoa học (Scientific Research/ Strict Nature<br />
Reserve)<br />
Vườn Quốc gia (National Park)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> thắng cảnh tự <strong>nhiên</strong> (National Monument/ Natural Landmark)<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ tài nguyên <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong>/Bảo vệ đời sống hoang dã (Nature Conservation Reserve/<br />
Managed Nature Reserve/ Wildlife Sanctuary)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> cảnh quan đất liền/cảnh quan biển (Protected Landscape/Seascape)<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ tài nguyên (Resource Reserve)<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong>/nhân chủng học (Nature Biotic Area/Anthropological Reserve)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>quản</strong> <strong>lý</strong> sử dụng đa mục đích (Multiple use Management Area/Managed Resource Area)<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ sinh quyển (Biosphere Reserve)<br />
<strong>Khu</strong> di sản <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong> thế giới (World Natural Heritage Site)<br />
Tuy <strong>nhiên</strong>, ngay sau đó, Hệ thống phân hạng 1978 đã bộc lộ một số thiếu sót. Năm 1984, <strong>IUCN</strong><br />
đã tiến hành những bước đầu tiên xem xét lại và đề xuất cập nhật Hệ thống phân hạng này.<br />
Hệ thống phân hạng khu BTTN quốc tế của <strong>IUCN</strong> hiện hành được công bố năm 1994, trên cơ<br />
sở cập nhật Hệ thống phân hạng 1978 (chi tiết Hệ thống phân hạng 1994 trình bày tại Phụ lục<br />
1). Hệ thống phân hạng 1994 có tất cả 6 phân hạng. Năm phân hạng đầu tiên chủ yếu dựa trên<br />
các phân hạng (I-V) của hệ thống phân hạng 1978. Phân hạng VI tập hợp các ý tưởng của các<br />
phân hạng VI, VII và VIII của hệ thống phân hạng 1978 (Hộp 2).<br />
Hộp 2: Hệ thống phân hạng khu BTTN 1994<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong> nghiêm ngặt/<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> vệ hoang dã (Strict Nature Reserve/ Wildeness<br />
Area):<br />
<strong>Khu</strong> dự trữ <strong>thiên</strong> <strong>nhiên</strong> (Strict Nature Reserve)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> vệ hoang dã (Wildeness Area)<br />
Vườn Quốc Gia (National Park)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> thắng cảnh tự <strong>nhiên</strong> (National Monument/Natural Landmark)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> loài/Sinh cảnh (Habitat/Species Management Area)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> cảnh quan đất liền/biển (Protected Landscape/Seascape)<br />
<strong>Khu</strong> <strong>bảo</strong> <strong>tồn</strong> kết hợp sử dụng bền vững tài nguyên (Managed Resource Protected Area)<br />
Mục tiêu <strong>quản</strong> <strong>lý</strong> các khu BTTN rất đa dạng, trong đó có các mục tiêu sau:<br />
• Nghiên cứu khoa học<br />
• Bảo vệ đời sống hoang dã<br />
• Bảo vệ đa dạng loài và nguồn gen<br />
• Duy trì các dịch vụ môi trường<br />
•<br />
Bảo vệ các đặc điểm tự <strong>nhiên</strong> và văn hoá