LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA – GV ĐOÀN VĂN LƯỢNG
https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0 https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIACâu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Điện áp biến đổi theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa ranhiệt lượng như nhau.Câu 11: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi, nếu chohai dòng điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở trong những khoảng thời gian bằng nhau và đủ dài thìnhiệt lượng tỏa raA. khác nhau B. bằng nhau C. chênh lệch lớn D. không so sánh được.Câu 12: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gianΦ = Φ cos( ω t + ϕ ) Wb trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng0 1( )( )e = E cos( ω t + ϕ ) V Hiệu số ϕ – ϕ nhận giá trị nào sau đây0 21 2A. – π /2 B. 0 C. π /2 D. π .Câu 13: Biết i, I, I 0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoaychiều qua một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R được xác định theo côngthức.22RI02RI2A. Q = tB. Q = Ri tC. Q = tD. Q = RI t .22Câu 14: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện ápxoay chiều tức thời cực đại làA. 220 2 VB. 220 VC. 110 2 VD. 440 V .2.10 −2. 100Câu 15: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là Φ = cos( π )dây làπt Wb . Từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng2 2.10 −22.10A. ( Wb)10B. ( Wb)2.10C. ( Wb)D. ( Wb).ππππCâu 16: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiềuchạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biếtA. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở D. cường độ dòng điện cựcđại chạy qua điện trở.Câu 17: Đặt điện áp xoay chiêu u = U cos0 ( 2 ω . t ) với (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.Để xảy ra cộng hưởng điện trong mạch thì ω phải có giá trị làA.1LCB. ( ) 1 2 LC − 2C. ( ) 1 0,5 LC − 2D. 0,5 LC .Câu 18: Dùng một ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ củaampe kế cho biếtA. cường độ dòng điện tức thời trong mạch B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch.C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.Câu 19: Hiện nay, hệ thống điện lưới quốc gia ở Việt Nam thường dùng dòng điện xoay chiều có tần số là:A. 50 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 60 Hz.Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảmứng từ B. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung vàvuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng làωNBSA.B. NBSωNBSC.2ω2D. ω NBS .BẢNG ÐÁP ÁN1:B 2:CB 3:B 4:B 5:D 6:D 7:A 8:D 9:B 10:DC11:B 12:C 13:D 14:A 15:B 16:A 17:C 18:D 19:A 20:C………………………..DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIALLưu hành nội bộ Trang 53
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIACHỦ ĐỀ 2: CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀUA. LÝ THUYẾT:1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điệnáp xoay chiều có biểu thức : u = u = U cosR 0 ( ωt+ ϕ ) ( V ) thìtrong mạch xuất hiện dòng điện có cường độ là i. Xét trong khoảng thời gian rất ngắnđiểm tu UR Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = = 0cos( ωt+ ϕ)( A )R R Vậy: điện áp và dòng điện x/chiều cùng pha với nhau, khi mạch chỉ chứa R hay∆tkể từ thờiu cuøng pha vôùii ib) Trở kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện trong mạch là Rc) Định luật Ôm cho đoạn mạch:0Đặt: = UR⇔ = . UI0 U0RI0 R hay I = R ⇔ UR= I.R với URđiện áp hiệu dụng ở hai đầu điệnRRtrở Rd) Giãn đồ vecto:2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện:a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoayu u U cos ωtϕ VC 0chiều có biểu thức : = = ( + ) ( ) Điện tích trên tụ: q = Cu = CU cosC 0 ( ωt+ ϕ ) ( C )dq π Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = = q'( t) = ωCU cos ωtϕ0 + + ( A )dt 2 Vậy: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện trễ pha hơn dòng điện x/chiều góc π/2 ( haydòng điện x/chiều sớm pha hơn điện áp góc π/2)khi mạch chỉ chứa tụđiện u chaäm pha hôn i goùc πC2b) Trở kháng & Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện :0Đặt:0= ω .0= U1I C U . Ta thấy đại lượng đóng vai trò cản trở dòng qua tụ điện. Đặt1ωCωC1ω = ZCgọi là dung kháng.C Dung kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện x/chiều trong mạch của tụ điệnZC1 1 T= = = ΩωC 2π fC 2πCI. Ý nghĩa của dung kháng làm cho i sớm pha hơn u góc π/2. Khi f tăng (hoặc T giảm) → Z giảm → I tăng →dòng điện x/ch qua mạch dễ dàng.C Khi f giảm (hoặc T tăng) → Z tăng → I giảm →dòng điện x/ch qua mạch khó hơn.DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIALC( )RLưu hành nội bộ Trang 54
- Page 5 and 6: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 7 and 8: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 9 and 10: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 11 and 12: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 13 and 14: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 15 and 16: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 17 and 18: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 19 and 20: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 21 and 22: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 23 and 24: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 25 and 26: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 27 and 28: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 29 and 30: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 31 and 32: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 33 and 34: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 35 and 36: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 37 and 38: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 39 and 40: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 41 and 42: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 43 and 44: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 45 and 46: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 47 and 48: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 49 and 50: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 51 and 52: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 53 and 54: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 55: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 59 and 60: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 61 and 62: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 63 and 64: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 65 and 66: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 67 and 68: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 69 and 70: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 71 and 72: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 73 and 74: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 75 and 76: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 77 and 78: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 79 and 80: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 81 and 82: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 83 and 84: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 85 and 86: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 87 and 88: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 89 and 90: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 91 and 92: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 93 and 94: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 95 and 96: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 97 and 98: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 99 and 100: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 101 and 102: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 103 and 104: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 105 and 106: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ 2: CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU
A. LÝ THUYẾT:
1. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều có biểu thức : u = u = U cos
R 0 ( ωt
+ ϕ ) ( V ) thì
trong mạch xuất hiện dòng điện có cường độ là i. Xét trong khoảng thời gian rất ngắn
điểm t
u U
R
Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = = 0
cos( ωt
+ ϕ)
( A )
R R
Vậy: điện áp và dòng điện x/chiều cùng pha với nhau, khi mạch chỉ chứa R hay
∆t
kể từ thời
u cuøng pha vôùii i
b) Trở kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện trong mạch là R
c) Định luật Ôm cho đoạn mạch:
0
Đặt: = U
R
⇔ = . U
I0 U0R
I0 R hay I = R ⇔ U
R
= I.
R với U
R
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện
R
R
trở R
d) Giãn đồ vecto:
2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện:
a) Quan hệ giữa u và i: Giả sử đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
u u U cos ωt
ϕ V
C 0
chiều có biểu thức : = = ( + ) ( )
Điện tích trên tụ: q = Cu = CU cos
C 0 ( ωt
+ ϕ ) ( C )
dq
π
Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = = q'
( t) = ωCU cos ωt
ϕ
0 + + ( A )
dt
2
Vậy: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện trễ pha hơn dòng điện x/chiều góc π/2 ( hay
dòng điện x/chiều sớm pha hơn điện áp góc π/2)khi mạch chỉ chứa tụ
điện u chaäm pha hôn i goùc π
C
2
b) Trở kháng & Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện :
0
Đặt:
0
= ω .
0
= U
1
I C U . Ta thấy đại lượng đóng vai trò cản trở dòng qua tụ điện. Đặt
1
ωC
ωC
1
ω = ZC
gọi là dung kháng.
C
Dung kháng: Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện x/chiều trong mạch của tụ điện
Z
C
1 1 T
= = = Ω
ωC 2π fC 2π
C
I. Ý nghĩa của dung kháng
làm cho i sớm pha hơn u góc π/2.
Khi f tăng (hoặc T giảm) → Z giảm → I tăng →dòng điện x/ch qua mạch dễ dàng.
C
Khi f giảm (hoặc T tăng) → Z tăng → I giảm →dòng điện x/ch qua mạch khó hơn.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
C
( )
R
Lưu hành nội bộ Trang 54