LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA – GV ĐOÀN VĂN LƯỢNG
https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0
https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
▪ Δl0 là độ biến dạng của lò xo(tính từ vị trí C) đến VTCB O.
▪ Δl = Δl0 ± x là độ biến dạng của lò xo (tính từ vị trí C đến vị trí có li độ x
▪ x là li độ của vật (được tính từ VTCB O)
Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu Fđhmax ; Fđhmin
Lực đàn hồi cực đại. Fđhmax = K(Δl0 + A)
* Lực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo(Biên dưới)
Lực đàn hồi cực tiểu
▪ Khi A ≥ Δl 0 : F đhmin =0
* Lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở vị trí mà lò xo không biến dạng. Khi đó Δl = 0 → |x| = Δl
▪ Khi A < Δl 0 : F đhmin = K(Δl 0 - A)
* Đây cũng chính là lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất của quỹ đạo.
CHÚ Ý:
Khi lò xo treo thẳng đứng thì ở vị trí cân bằng ta luôn có.
K.Δl0 = m.g ω 2 K g 2π
m ∆l
0
= = T = = 2π
= 2π
m ∆l 0
ω k g
- Khi con lắc lò xo đặt trên mặt sàn nằm ngang thì Δl =0. Khi đó lực đàn hồi cũng chính là lực kéo về. Khi
(Fkéo về)max = kA ⇔ Vật ở vị trí biên
đó ta có: Fđh(x) = Fkéo về = k|x|
(Fkéo về)min = kA ⇔ Vật ở vị trí cân bằng O
- Lực tác dụng lên điểm treo cũng chính là lực đàn hồi.
6. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí có li độ x.
l x = l 0 + Δl 0 ± x
- Dấu ( + ) khi chiều dương của trục tọa độ hướng xuống dưới
- Dấu ( -) khi chiều dương của trục tọa độ hướng lên trên
- Chiều dài cực đại: l max = l 0 + Δl 0 + A
lmax
− l
min MN
- Chiều dài cực tiểu: l min = l 0 + Δl 0 - A A = = (MN : chiều dài quĩ đạo)
2 2
lmax
= l0
+ A
Chú ý. Khi lò xo nằm ngang thì Δl 0 =0 →
lmax
= l0
− A
7. Đồ thị động năng – thế năng theo thời gian:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
Lưu hành nội bộ Trang 16