LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA – GV ĐOÀN VĂN LƯỢNG
https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0 https://app.box.com/s/ys4idm1v0vp549nzth1uui6g8a9uubb0
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIAI. CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử :• Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn. Có 2 loại nuclôn : Prôtôn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10 -19 C ; m p = 1,672.10 -27 kg nơ tron, kí hiệu n , không mang điện tích ; m n = 1,674.10 -27 kg• Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn Menđêlêép thì hạt nhân nó chứa Z protonvà N nơtron. Kí hiệu :A Z XVới : Z gọi là nguyên tử sốA = Z + N gọi là số khối hay số nuclon.2. Kích thước hạt nhân: hạt nhân nguyên tử xem như hình cầu có bán kính phụ thuộc vào số khối Atheo công thức:DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL013R = R .A trong đó:= , .−15R01 2 10 m3. Đồng vị: là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác1 2 2 3 3nhau. Ví dụ: Hidrô có ba đồng vị1H ;1H (1D) ;1H (1T)+ đồng vị bền : trong thiên nhiên có khoảng 300 đồng vị loại này .+ đồng vị phóng xạ ( không bền) : có khoảng vài nghìn đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo .4. Đơn vị khối lượng nguyên tử: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10 -27 kg. Khối lượng 1 nuclôn xấp xỉ bằng1u.Người ta còn dùng ( 2 )112 271( u) = 1 66055 10612 . khoái löôïng nguyeân töû C = , . kgMeVc• Một số hạt thường gặplàm đơn vị đo khối lượng.Ta có MeV1 931 51 66055 102 c −27( u) = , = , . ( kg)Tên gọi Kí hiệu Công thức Chi chúPrôtôn p1 1H Hy-đrô nhẹ11 p ( )Đơteri D21Hy-đrô nặng3Tri ti T 1Hy-đrô siêu nặngAnpha α42He Hạt nhân Hê li−0Bêta trừβ−1 ElectronBêta cộng+0βPoozitrôn(Phản hạt của1electron)Nơtrôn n10Không mang điệnNơtrinô ν 0ν Không mang điện; m0= 0 ;v = c5. Lực hạt nhân : Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn trong một hạt nhân.• Đặc điểm của lực hạt nhân :- chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn ≤ 10 -15 (m)- không có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tương tác tĩnh điện ; nó là lực tương tác mạnh.II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN :1. Khối lượng và năng lượng-Hệ thức năng lượng Anh-xtanh:a) Khối lượng nghỉ- Năng lượng nghỉ: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng m0khi ở trạng tháinghỉ thì nó có năng lượng nghỉ tương ứngE= m . c 2.0 08Trong đó: m0là khối lượng nghỉ, E là năng lượng nghỉ tương ứng, c = 3. 10 m0sb) Khối lượng tương đối tính- Năng lượng toàn phần:Lưu hành nội bộ Trang 119
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA• Khối lượng tương đối tính: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng m khi ở trạng thái nghỉ thì0khi chuyển động với tốc độ v , khối lượng sẽ tăng lên thành m vớiTrong đó :m là khối lượng nghỉ+0+ m là khối lượng tương đối tính.+ v tốc độ chuyển động của vật.m0m = > m20.v1−c2m02• Năng lượng toàn phần: E = m. c = . c > E20v1−2cTrong đó:+ m là khối lượng tương đối tính,+ E là năng lượng toàn phần. Chú ý: Khi khối lượng thay đổi một lượng ∆m thì năng lượng cũng thay đổi một lượng tương ứng2∆ E = ∆ m.c2 Khi v = 0 E = E = m . c0 01−2 221 11 1 122 22v v vn Khi v ≪ c ⇔ ≪ → = − ≈ + ( Công thức gần đúng 1 + ε ≈ 1+ n. ε )c v c c1−2c22m2 202 2Suy ra:1 1 v 1E = m. c = . c = m . c . .20 + m c m v2 2 = +0 2 0v c 1−2cTrong đó:K122= m v là động năng của vật.0A2. Độ hụt khối của hạt nhân ( Z )22 1 2Vậy : E = m0.c + m0.v = E0+ K2X : Khối lượng hạt nhânhnm luôn nhỏ hơn tổng khối lượng cácnuclôn là m0 tạo thành hạt nhân đó một lượng ∆m .Khối lượng củahạt nhân XKhối lượng củaZ protonKhối lượng của N=(A-Z) notronTổng khối lượng của các nuclonmA − Z .m m = Z.m + (A − Z).mX Độ hụt khốiA3. Năng lượng liên kết hạt nhân ( )Z.mp( )∆ m = m − m = + − − 0 X Z.m (A Z).m m p n X (2)Z X :DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIALn0 p n• Năng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi tổng hợp các nuclôn riêng lẻ thành một hạtnhân(hay năng lượng thu vào để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ)2 2W = ∆ = + − − lkm.c Z.mp(A Z).mn mX .c (3)• Năng lượng liên kết riêng: là năng lượng liên kết tính bình quân cho 1 nuclôn có trong hạt nhân.(không quá 8,8MeV/nuclôn).WlkAZ.m + (A − Z).m − m .cp n X=A2 MeV (4) nuclon Lưu hành nội bộ Trang 120
- Page 71 and 72: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 73 and 74: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 75 and 76: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 77 and 78: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 79 and 80: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 81 and 82: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 83 and 84: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 85 and 86: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 87 and 88: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 89 and 90: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 91 and 92: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 93 and 94: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 95 and 96: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 97 and 98: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 99 and 100: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 101 and 102: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 103 and 104: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 105 and 106: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 107 and 108: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 109 and 110: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 111 and 112: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 113 and 114: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 115 and 116: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 117 and 118: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 119 and 120: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 121: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 125 and 126: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 127 and 128: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 129 and 130: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 131 and 132: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 133 and 134: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 135 and 136: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 137 and 138: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 139 and 140: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 141 and 142: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 143 and 144: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 145 and 146: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
- Page 147 and 148: CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI T
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA
I. CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử :
• Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn. Có 2 loại nuclôn :
Prôtôn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10 -19 C ; m p = 1,672.10 -27 kg
nơ tron, kí hiệu n , không mang điện tích ; m n = 1,674.10 -27 kg
• Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn Menđêlêép thì hạt nhân nó chứa Z proton
và N nơtron. Kí hiệu :
A Z X
Với : Z gọi là nguyên tử số
A = Z + N gọi là số khối hay số nuclon.
2. Kích thước hạt nhân: hạt nhân nguyên tử xem như hình cầu có bán kính phụ thuộc vào số khối A
theo công thức:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
0
1
3
R = R .A trong đó:
= , .
−15
R0
1 2 10 m
3. Đồng vị: là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z, nhưng số khối A khác
1 2 2 3 3
nhau. Ví dụ: Hidrô có ba đồng vị
1H ;
1H (
1D) ;
1H (
1T
)
+ đồng vị bền : trong thiên nhiên có khoảng 300 đồng vị loại này .
+ đồng vị phóng xạ ( không bền) : có khoảng vài nghìn đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo .
4. Đơn vị khối lượng nguyên tử: kí hiệu là u ; 1u = 1,66055.10 -27 kg. Khối lượng 1 nuclôn xấp xỉ bằng
1u.
Người ta còn dùng ( 2 )
1
12 27
1( u) = 1 66055 10
6
12 . khoái löôïng nguyeân töû C = , . kg
MeV
c
• Một số hạt thường gặp
làm đơn vị đo khối lượng.Ta có
MeV
1 931 5
1 66055 10
2
c
−27
( u) = , = , . ( kg)
Tên gọi Kí hiệu Công thức Chi chú
Prôtôn p
1 1
H Hy-đrô nhẹ
1
1 p ( )
Đơteri D
2
1
Hy-đrô nặng
3
Tri ti T 1
Hy-đrô siêu nặng
Anpha α
4
2
He Hạt nhân Hê li
−
0
Bêta trừ
β
−1 Electron
Bêta cộng
+
0
β
Poozitrôn(Phản hạt của
1
electron)
Nơtrôn n
1
0
Không mang điện
Nơtrinô ν 0
ν Không mang điện; m0
= 0 ;
v = c
5. Lực hạt nhân : Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclôn trong một hạt nhân.
• Đặc điểm của lực hạt nhân :
- chỉ tác dụng khi khoảng cách giữa các nuclôn ≤ 10 -15 (m)
- không có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tương tác tĩnh điện ; nó là lực tương tác mạnh.
II. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN :
1. Khối lượng và năng lượng-Hệ thức năng lượng Anh-xtanh:
a) Khối lượng nghỉ- Năng lượng nghỉ: Theo Anhxtanh, một vật có khối lượng m
0
khi ở trạng thái
nghỉ thì nó có năng lượng nghỉ tương ứng
E
= m . c 2
.
0 0
8
Trong đó: m
0
là khối lượng nghỉ, E là năng lượng nghỉ tương ứng, c = 3. 10 m
0
s
b) Khối lượng tương đối tính- Năng lượng toàn phần:
Lưu hành nội bộ Trang 119