SỬ DỤNG BÀI TẬP THÍ NGHIỆM ĐỂ RÈN LUYỆN CHO HỌC SINH KỸ NĂNG TƯ DUY THỰC NGHIỆM TRONG DẠY HỌC PHẦN CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT - SINH HỌC 11
https://app.box.com/s/vtcq23odll75elyuunjzsg80hre77a5p https://app.box.com/s/vtcq23odll75elyuunjzsg80hre77a5p
chai (hoặc đặt chai ở nơi có nắng gắt). Sau 30 phút có kết quả như ư hình h dưới đây.Bong bóng phồng lên do quá trin hf quang hợp của cây rong giải phóng O 2 .Thí nghiệm ở rongBài tập 9:Pha tối quang hợp sử dụng các sản phẩm của pha sáng để thực hiện quá trình cốđịnh CO 2 .a. Hãy thiết kế một thí nghiệm để chứng minh pha tối quang hợp phụ thuộc chặtchẽ vào pha sáng.b. Nêu và giải i thích hiện tượng?Đáp án:a. TN: Thả sợi rong trong nước và chiếu sáng thấy có bọt khí nổi lên. Sau đóthêm NaHCO 3 để cung cấp thêm CO 2 thì lượng bọt khí nổi lên nhiều hơn.b. Bọt khí nổi lên đó là O 2 . Sau đó thêm NaHCO 3 để cung cấp thêm CO 2 thìlượng bọt khí nổi lên nhiều hơn chứng tỏ pha tối hoạt động mạnh cần nhiều sảnphẩm của pha sáng do đó pha sáng xảy ra mạnh hơn, phân li nước nhiều hơn giảiphóng nhiều O 2 hơn.67
Bài tập 10:Dung dịch phenol có màu đỏ khi trong môi trường không có CO 2 và có màuvàng trong môi trường có CO 2 .a) Hãy bố trí thí nghiệm để chứng minh điều trên với các dụng cụ thí nghiệmsau: 1 cốc thủy tinh miệng rộng chứa dung dịch phenol, 1 chậu cây nhỏ, 1 chuôngthủy tinh kín.b) Để thí nghiệm cho kết quả tốt nên sử dụng cây nào trong các cây C 3 , C 4 vàCAM? Vì sao?Đáp án:* Bố trí thí nghiệm: Bình thường trong không khí luôn có CO 2 , cốc thủy tinhmiệng rộng luôn có sự tiếp xúc giữa CO 2 và phenol nên dung dịch phenol trong cốccó màu vàng. Cho cốc, chậu cây vào trong chuông thủy tinh kín và đặt dưới ánh sáng.Cây quang hợp sẽ dùng hết CO 2 , dung dịch phenol trong cốc sẽ chuyển sang màu đỏ.* Để thí nghiệm cho kết quả tốt nên dùng cây C 4 , vì cây C 4 có điểm bù CO 2 rấtthấp nên sẽ dùng hết CO 2 , còn cây C 3 có điểm bù CO 2 cao, thực vật CAM banđêm mới có quá trình cố định CO 2 nên khó thấy kết quảBài tập 11:Trình bày nguyên lý và thí nghiệm phân biệt các nhóm cây C3, C4 dựa trên cácđặc điểm khác biệt về:a. Lục lạpb. Hệ sắc tố thực vậtc. Enzim glicolatoxidazad. Cường độ quang hợpĐáp án:a. Lục lạp:68
- Page 17 and 18: Bảng 1.1. Kết quả điều tra
- Page 19 and 20: Bảng 1.3. Kết quả điều tra
- Page 21 and 22: A. Giờ học đầy hứng thú v
- Page 23 and 24: - Năng lực của HS không đồ
- Page 25 and 26: CHƯƠNG 2:XÂY DỰNG VÀ SỬ D
- Page 27 and 28: Bài 7. Thựchành: Thínghiệm t
- Page 29 and 30: 2.2. Xây dựng hệ thống bài
- Page 31 and 32: thuyết và thực nghiệm. Do đ
- Page 33 and 34: Trong bài Thực hành: Thí nghi
- Page 35 and 36: 2.2.3. Hệ thống bài tập thí
- Page 37 and 38: Đáp án:Hình 2.2. Thí nghiệm
- Page 39 and 40: Hình 2.4. Thí nghiệm ở rongĐ
- Page 41 and 42: Đáp án:Hình 2.6. Tách chiết
- Page 43 and 44: Bài tập 11:Một nhóm học sin
- Page 45 and 46: Sau một ngày, mở ở nắp và
- Page 47 and 48: Em hãy so sánh kết quả của
- Page 49 and 50: Dựa vào các thí nghiệm trên
- Page 51 and 52: Để 2 ống kim tiêm này vào t
- Page 53 and 54: Hình 2.14. Thí nghiệm về trao
- Page 55 and 56: Hình 2.27. TN quang hợp ở th
- Page 57 and 58: Hình 2.16. TN về hô hấp ở t
- Page 59 and 60: (Nguồn: http://www.tutorvista.com
- Page 61 and 62: Bước 1: Cho các hạt đậu t
- Page 63 and 64: Hình 2.20. Thí nghiệm về trao
- Page 65 and 66: Bài tập 6:Từ các dụng cụ
- Page 67: Nhưng số lượng photon lại
- Page 71 and 72: Bài tập 12:Với các nguyên li
- Page 73 and 74: Hình 2.23. Dụng cụ và nguyên
- Page 75 and 76: 2.3.2. Qui trình chungQua tham kh
- Page 77 and 78: 2.3.3. Sử dụng qui trình để
- Page 79 and 80: Bước 1: Xác định mục tiêu
- Page 81 and 82: GV có thể đưa ra thêm câu h
- Page 83 and 84: HS nghiên cứu nội dung đã đ
- Page 85 and 86: Lớp Sĩ số Trường11A2 40 THP
- Page 87 and 88: Không giải thíchGiải thích
- Page 89 and 90: 3.3. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM S
- Page 91 and 92: Bảng 3.4. Tổng hợp các mức
- Page 93 and 94: KẾT LUẬN CHƯƠNG 3Cáckết qu
- Page 95 and 96: 6. Thiết kế được 3 giáo á
- Page 97 and 98: [12]. Trịnh Nguyên Giao (2004),
- Page 99 and 100: GV chia lớp thành 4 nhómHoạt
- Page 101 and 102: Lấy 4 cành hoa trắng (cúc, hu
- Page 103 and 104: - Chậu hay cốc nhựa.- Thướ
- Page 105 and 106: 2. Thí nghiệm 2Tên câyCông th
- Page 107 and 108: Bài tập 2:Cho một túi hạt
chai (hoặc đặt chai ở nơi có nắng gắt). Sau 30 phút có kết quả như ư hình h dưới đây.
Bong bóng phồng lên do quá trin hf quang hợp của cây rong giải phóng O 2 .
Thí nghiệm ở rong
Bài tập 9:
Pha tối quang hợp sử dụng các sản phẩm của pha sáng để thực hiện quá trình cố
định CO 2 .
a. Hãy thiết kế một thí nghiệm để chứng minh pha tối quang hợp phụ thuộc chặt
chẽ vào pha sáng.
b. Nêu và giải i thích hiện tượng?
Đáp án:
a. TN: Thả sợi rong trong nước và chiếu sáng thấy có bọt khí nổi lên. Sau đó
thêm NaHCO 3 để cung cấp thêm CO 2 thì lượng bọt khí nổi lên nhiều hơn.
b. Bọt khí nổi lên đó là O 2 . Sau đó thêm NaHCO 3 để cung cấp thêm CO 2 thì
lượng bọt khí nổi lên nhiều hơn chứng tỏ pha tối hoạt động mạnh cần nhiều sản
phẩm của pha sáng do đó pha sáng xảy ra mạnh hơn, phân li nước nhiều hơn giải
phóng nhiều O 2 hơn.
67