26.08.2018 Views

TRẮC NGHIỆM MÔN KIỂM NGHIỆM DƯỢC PHẨM (100 CÂU HỎI CÓ ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/en5h6y5d47tr031al5c780wode4z9wx7

https://app.box.com/s/en5h6y5d47tr031al5c780wode4z9wx7

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

<strong>MÔN</strong> <strong>KIỂM</strong> <strong>NGHIỆM</strong> <strong>DƯỢC</strong> <strong>PHẨM</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Kích cỡ rây dùng cho xác định độ mịn của bột thô :<br />

a. 355, 355/180 Bột nữa mịn<br />

b. 1400, 1400/355 Bột thô<br />

c. 710, 710/250 Nữa thô<br />

d. 125, 125/90 Bột rất mịn<br />

e. 180, 18/125 Bột mịn<br />

2. Trong độ đồng đều khối lượng, giới hạn sai số khối lượng của thuốc bột đa liều là :<br />

a. ±12% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

b. ± 15% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn<br />

d. ± 15% so với khối lượng trung bình<br />

3. Theo Phụ lục 11.1 : Giới hạn cho phép về nồng độ, hàm lượng thuốc của thuốc tiêm dạng bột<br />

là ± 10%. Một thuốc tiêm bột X của cơ quan Y quy định hàm lượng hoạt chất trong thuốc tiêm<br />

này là 5% :<br />

a. Tiêu chuẩn này không được phép ban hành<br />

b. Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ sở<br />

c. Tất cả đều sai<br />

d. Tiêu chuẩn này không tuân theo yêu cầu chung của Phụ lục 11.1<br />

4. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc bột mà không xác định cho thuốc viên và thuốc cốm<br />

a. Độ hòa tan<br />

b. Độ đông đều khối lượng<br />

c. Độ mịn<br />

d. Độ ẩm<br />

5. Qui định % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đa liều theo Phụ lục 11.3 khi khối lượng ghi<br />

trên nhãn trên 6g là :<br />

a. ± 10% ≤ 0.50 g<br />

b. ± 5% < 1.5 g và = 6g<br />

c. ± 3% > 6 g<br />

d. ± 7% < 0.5g và =1.50 g<br />

6. Cồn thuốc và rượu thuốc khác nhau ở :<br />

a. Dung môi chiết<br />

b. Hàm lượng ethanol<br />

c. Phương pháp……<br />

d. Cách dung<br />

7. Trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc cốm không được chứa quá …5%……nước :<br />

Trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc bột không được chứa quá ……9%…nước<br />

a. 5%<br />

b. 12%<br />

c. 15%<br />

d. 10%<br />

8. Trong độ đồng đều khối lượng của thuốc hoàn, áp dụng cho đơn vị đóng gói hoàn đã chia liều,<br />

giới hạn sai số khối lượng là :<br />

a. ± 10% cho tấc cả mọi liều<br />

b. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung bình ( →Đối với thuốc hoàn uống theo Gram)<br />

c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn<br />

d. ± 5% so với khối lượng trung bình<br />

9. Trong độ đồng đều khôi lượng, giới hạn % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đơn liều là :<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 1 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. ± 5% so với khối lượng trung bình<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

b. ± 10% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung bình<br />

d. ± 5% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

10. Độ mịn của thuốc bột được xác định bằng :<br />

a. Cỡ rây theo quy định hoặc qua 1 rây hoặc qua 2 rây<br />

b. Kính hiển vi xác định cỡ hạt<br />

c. Rây số 2000<br />

d. Máy đo kích thước hạt<br />

11. Trừ khi có chỉ dẫn khác, các hoàn mềm mật ong không được chứa quá ... nước<br />

a. 5%<br />

b. 12% Hoàn mật ong- nước ( hoàng cứng)<br />

c. 15%<br />

d. 10%<br />

12. Phép thử độ đồng đều khối lượng áp dụng cho các dạng chế phẩm :<br />

a. Rắn, phân liều<br />

b. Tất cả đều đúng<br />

c. Mức chất lượng cho phép là % chênh lệch so với KL nhãn nếu là chế phẩm đa liều<br />

d. Mức chất lượng cho phép là % chênh lệch so với KL trung bình nếu là chế phẩm đơn liều<br />

13. Kiểm nghiệm độ đồng đều thuốc bột, thuốc cốm<br />

a. Lau sạch bao bì bằng bong gòn<br />

b. Rửa sạch bì bằng nước cất tinh khiết, sấy khô<br />

c. Rửa bao bì bằng dung môi hữu cơ (ether hay acetone)<br />

d. Rửa bao bì bằng nước cất tinh khiết<br />

14. Muốn tra cứu phần acid acetyl salicylic trong Dược điển Việt Nam IV thì tra cứu trong :<br />

a. Phụ lục 2 : Các thuốc thử chung, Các dung dịch chuẩn độ, Các dung dịch đệm, Các dung dịch mẫu,<br />

Các chất đối chiếu<br />

b. Các chuyên luận vaccine – Huyết thanh<br />

c. Các chuyên luận Dược liệu, thuốc cổ truyền và thuốc chế phẩm đông dược<br />

d. Các chuyên luận hóa dược và chế phẩm bào chế tân dược<br />

15. Dược điển quốc gia nào không phải do chính phủ ban hành :<br />

a. Dược điển Anh<br />

b. Dược điển Mỹ<br />

c. Dược điển Nhật Bản<br />

d. Dược điển Việt Nam IV<br />

16. Quyển Dược điển Quôc gia đầu tiên trên thế giới :<br />

a. Nuovo Receptario, Florentine College of Physicians, 1498<br />

b. Pharmacopoeia of the united States of America<br />

c. Pharmacopoeia Londinensis ( sx năm 1618)<br />

d. Pharmacopoeia, libri tres Jacques Du Bois 1548<br />

19. Phương pháp phân tích chiếm đa số trong các phép thử định lượng được quy định trong<br />

Dược điển Việt Nam IV :<br />

a. Chuẩn độ thể tích<br />

c. Điện hóa<br />

b. Quang phổ<br />

d. Sắc kí<br />

20. Nguồn gốc của Dược điển :<br />

a. Cần thiết lập những quy định để buôn bán thuốc trong các nhà thuốc<br />

b. Nghành Dược muốn tách khỏi nghành Y<br />

c. Cần những căn cứ xử phạt việc buôn bán kém chất lượng<br />

d. Cần thiết lập những quy định để bào chế thuốc trong các nhà thuốc<br />

21. Đến năm 2006, Việt Nam là 1 trong ... quốc gia có tổ chức biên soạn dược điển :<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 2 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. 39<br />

b. 40<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

c. 41<br />

d. 45<br />

24. Nhiệt độ phòng được quy định trong văn bản nào<br />

a. Quy chế kiểm tra chất lượng thuốc<br />

b. Luật tiêu chuẩn và qui chuẩn kỹ thuật, phần quy định chung<br />

c. Dược điển Việt Nam IV, phần quy định chung<br />

d. Luật Dược 2005, Chương X – tiêu chuẩn chất lượng thuốc và kiểm nghiệm thuốc<br />

25. Nguyên nhân chính của sự ra đời Dược điển Quốc gia : (<br />

a. Để làm tải liệu tham khảo cho công tác hành nghề<br />

b. Để làm căn cứ xử phạt việc buôn bán kém chất lượng<br />

c. Để khẳng định trình độ phát triển khoa học kỹ thuật quốc gia<br />

d. Vì nghành Dược chính thức tách khỏi nghành Y<br />

27. Để xác định màu sắc chỉ tiêu của thuốc tiêm Vitamin K người ta thường dùng dung môi............<br />

a. Acid hydrocloric 0.1N<br />

b. isooctan<br />

c. Nước cất<br />

d. iso propanol<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

28. Giới hạn kích thước các phân tử được thực hiện trong :<br />

a. Thuốc tiêm dạnh hỗn dịch, thuốc nhỏ mắt dạng hỗn dịch<br />

b. Thuốc siro<br />

c. Thuốc nhỏ mũi<br />

d. Thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt<br />

29. Kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt gồm các chỉ tiêu sau ( ngoài chỉ tiêu tính chất, định tính, định<br />

lượng) :<br />

a. độ trong, giới hạn kích thước hạt, sai số thể tích, độ vô trùng, giới hạn các phần tử kim loại<br />

b. độ trong, kích thước các tiểu phân, giới hạn cho phép và thể tích<br />

c. độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ mịn<br />

d. độ trong, độ đồng đều thể tích, độ hòa tan<br />

30. Chỉ tiêu độ trong của DD thuốc tiêm khi kiểm tra bằng mắt thường ở điều kiện thích hợp phải<br />

trong và hầu như không có ....<br />

a. vật thể nhìn thấy dưới kính hiển vi<br />

b. tiểu phân nhìn thấy bằng mắt thường<br />

c. Các tiểu phân nhìn thấy dưới kính hiển vi<br />

d. Tiểu phân không nhìn thấy bằng mắt thường<br />

31. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc nhỏ mắt là.....thể tích ghi trên nhãn :<br />

a. ± 15%<br />

c. + 10%<br />

b. ± 10%<br />

d. ± 5%<br />

32. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm : dung môi dùng để pha chế dung dịch dầu là :<br />

a. Nước RO<br />

c. Nước cất<br />

b. Acid hydrocloric 0.1%<br />

d. Ethanol<br />

33. Phép thử chất gây sốt thực hiện trong những trường hợp sau :<br />

a. Thuốc tiêm có liều đơn lẻ thể tích >10ml hoặc 6ml hoặc < 6ml nhưng trên nhãn có ghi không được có chất gây<br />

sốt<br />

c. Thuốc tiêm có liều đơn lẻ thể tích > 5ml hoặc < 5ml nhưng trên nhãn có ghi không được có chất gây<br />

sốt<br />

d. Thuốc tiêm có liều đơn lẻ thể tích ≥ 15ml hoặc < 15ml nhưng trên nhãn có ghi không được có chất<br />

gây sốt<br />

35. Kiểm nghiệm chất lượng thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc gồm các chỉ tiêu sau (ngoài chỉ<br />

tiêu tính chất, định lượng, định tính)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 3 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ mịn<br />

b. độ trong, độ đồng đều thể tích, độ hòa tan<br />

c. độ đồng nhất, độ đồng đều về khối lượng, pH, giới hạn nhiễm khuẩn, độ vô khuẩn, các phần tử kim<br />

loại, giới hạn kích thước các phân tử<br />

d. độ trong, kích thươc các tiểu phân, vô khuẩn, giới hạn nhiễm khuẩn, giới hạn cho phép về thể tích,<br />

pH, giới hạn kích thước các phân tử.<br />

36. Quy định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc tiêm truyền có dung tích ≤50ml là<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

...............thể tích ghi trên nhãn :<br />

a. ± 15%<br />

b. +10%<br />

c. ± 10%<br />

d.+5 % ( > 50ml )<br />

40. Thử độ đồng nhất của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc thường tiến hành với......đơn vị :<br />

a. 4<br />

c. 6<br />

b. 3<br />

d. 10<br />

41. GLP được áp dụng cho các hoạt động :<br />

a. Tại phòng thì nghiệm, trên đồng ruộng<br />

c. Tại cơ quan<br />

b. Trong nhà máy<br />

d. Tại nơi sản xuất<br />

42. Phòng thí nghiệm phải đề ra các quy định, mục tiêu, pp và các hướng dẫn nhằm đảm bảo chất<br />

lượng của các kết quả phân tích. Các tài liệu này phải được :<br />

a. Soát xét theo định lỳ<br />

c. Phổ biến thật rộng rãi cho tất cả nhân viên<br />

b. Phân phát tới từng nhân viên có liên quan,<br />

d. bảo đảm tuyệt mật cho phòng kiểm nghiệm<br />

để hiểu và thi hành<br />

đó<br />

43. Lợi ích của hệ thống chất lượng để loại bỏ :<br />

a. Khả năng kiện tụng, phá vỡ, cắt đứt liên lạc c. Sự va chạm không hay với khách hàng<br />

b. Hàng hóa không thích hợp để sử dụng<br />

d.Tất cả các câu trên đều đúng<br />

45. Theo nội dung về tổ chức và nhân sự của GLP, Trưởng phòng KN và trưởng các bộ phận<br />

............ :<br />

a. Phải có trình độ sau Đại học<br />

c. Phải có trình độ ít nhất là Đại học<br />

b. Tất cả đều đúng<br />

d. Phải có trình độ Cao Đẳng<br />

46. Theo nội dung hệ thống chất lượng, người làm công tác phụ trách chất lượng phải .................<br />

a. Có bổn phận giải đáp thắc mắc cho nhân viên<br />

b. Hiểu chuyên môn của tất cả mọi người<br />

c. Theo dõi sự hoàn thành công việc của nhân viên<br />

d. Có trách nhiệm và quyền hạn xác định nhằm đảm bảo hệ thống chất lượng được thi hành<br />

47. ................ là hệ thống chất lượng liên quan đến quá trình tô chức và các điều kiện mà qua đó<br />

các khảo sát – phi lâm sàng – an toàn về môi trường và sức khỏe đã được hoạch định, thực hiện,<br />

điều chỉnh, ghi nhận, hoàn thành, báo cáo :<br />

a. GLP<br />

c. ISO 9001<br />

b. GMP<br />

d. Cả 3 câu trên đều đúng<br />

48. ISO là viết tắt của chữ :<br />

a. Không câu trả lời nào đúng<br />

b. Equal<br />

c. International Organization for Standardization (Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hoá)<br />

49. Nguên tắc quản lý chất lượng của ISO 9001 liên quan đến nhà SX nguyên vật liệu :<br />

a. Cải tiến liên tục<br />

d. Tiếp cận theo hệ thống để quản lý<br />

b. Quyết định dựa trên sự kiện<br />

e.Tất cả các âu trên đều đúng<br />

c. Quan hệ hợp tác cùng có lợ với nhà cung<br />

cấp<br />

50. Triết lý của ISO :<br />

a. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quản trị có mối quan hệ nhân quả<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 4 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

b. Tấn công vào các lãng phí nảy sinh trong toàn bộ quá trình SX-KD https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

c. Làm đúng ngay từ đầu, lấy phòng ngừa làm chính<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

51. Nguyên tắc quản lý chất lượng đầu tiên của ISO 9001 là :<br />

a. Hướng về khách hàng<br />

c. Tiếp cận theo quá trình<br />

b. Tính lãnh đạo<br />

d. Sự tham gia của mọi thành viên<br />

52. Thể hiện các quy định cho sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Đó là 1 trong các TC của :<br />

a. GLP<br />

c. ISO<br />

b. Các câu đều đúng<br />

d. GMP<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

55. Tiêu chuẩn cơ sở được nhà sản xuất nộp cho...............để được cấp giấy phép lưu hành trên thị<br />

trường :<br />

a. Các câu đều đúng<br />

c. Bộ Y tế<br />

b. Viện kiểm nghiệm<br />

d. Cục quản lý Dược<br />

56. Thuốc có vật liệu bao bì và dạng đóng gói không đáp ứng yêu cầu bảo đảm chất lượng thuốc là<br />

..............<br />

a. Thuốc giả<br />

c. Thuốc cần đăng ký lại<br />

b. Thuốc kém chất lượng<br />

d. Thuốc cần phải thu hồi<br />

57. Theo DĐVN IV, nhiệt độ tiêu chuẩn được quy định là 20ºC, nhiệt độ bình thường của phòng<br />

thí nghiệm(nhiệt độ phòng) được quy định là :<br />

a. 20ºC - 25ºC<br />

c. 25ºC - 30ºC<br />

b. 20ºC - 35ºC<br />

d. 20ºC - 30ºC<br />

58. Khi lấy mẫu để kiểm nghiệm, người ta thường lấy :<br />

a. 10% số lô tại cơ sở sảm xuất (tự kiểm tra chất lượng)<br />

b. <strong>100</strong>% số lô sản xuất trong năm (giám sát hay thanh tra chất lượng)<br />

c. <strong>100</strong>% số lô tại các cơ quan sản xuất(tự kiểm tra chất lượng)<br />

d. 1% số lô sản xuất trong năm (giám sát hay thanh tra chất lượng)<br />

59. Tiêu chuẩn thuốc do.............thực hiện việc biên soạn theo kế hoạch tiêu chuẩn hóa của Bộ Y tế<br />

và phải định kì rà soát, bổ sung, sửa đổi :<br />

a. Bộ Y Tế<br />

c. Cục Quản lý dược Việt Nam<br />

b. Hội đồng dược điển<br />

d. Công ty Dược sản xuất<br />

60. Thuốc kém chất lượng là thuốc :<br />

a. Không có hiệu lực, an toàn và đảm bảo chât lượng<br />

b. Không có nhãn, bao gói tới người dùng<br />

c. Không đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền<br />

d. Không có dược chất<br />

61.Quy trình thử nghiệm chính tắc còn gọi là .....X......Việc áp dụng các quy trình này nhằm xác<br />

định lại độ chính xác, độ đúng của hoạt chất có trong cế phẩm và xem có đáp ứng với các mức chỉ<br />

tiêu đề ra hay không :<br />

a. X Qui trình dược điển<br />

c, X Qui trình thường quy<br />

b. X Qui trình phân tích<br />

d. X Quy trình không từ Dược điển<br />

62. Yêu cầu khi sửa đổi tiêu chuẩn kiểm nghiệm thuốc theo định kỳ :<br />

a. Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải cao hơn lần trước<br />

b. Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải có tầm cỡ quốc tế<br />

c. Phương pháp kiểm nghiệm của lần sữa chữa sau phải dễ thực hiện<br />

d. Phương pháp kiểm nghiệm của lần sữa chữa sau phải hiện đại nhất<br />

63. Viện kiểm nghiệm thuốc phải tiến hành theo đúng tiêu chuẩn chất lượng thuốc của cơ sở sản<br />

xuất đã đăng ký. Trường hợp áp dụng phương pháp khác không theo phương pháp trong tiêu<br />

chuẩn đã đăng ký thì phải được sự chấp thuận của ............<br />

a. Viện kiểm nghiệm địa phương b. Viện KN Trung ương<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 5 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. Bộ Y tế d. Sở Y Tế https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

64. Là 1 tập hợp các chỉ tiêu đặc trưng thể hiện tính năng sử dụng nhằm thỏa mãn yêu cầu đã xác<br />

định trước cho 1 sản phẩm trong những đkiện về kinh tế, kỹ thuật, xã hội. Đó là định nghĩa của :<br />

a. Hiệu suất của sản phẩm<br />

c. Chất lượng sản phẩm<br />

b. Tiêu chuẩn chất lượng<br />

d. Loại tinh khiết sản phẩm<br />

65. Tiêu đề của văn bản Tiêu chuẩn Cơ sở ghi rõ :<br />

a. Giám đốc sản xuất, trưởng phòng kiểm nghiệm, nhân viên kiểm nghiệm<br />

b. Tên cơ quan quản lý, tên cơ sở, tên sản phẩm, dạng thuốc, hàm lượng, nồng độ, số tiêu chuẩn<br />

c. Hình thức kinh doanh, biệt dược<br />

d. Tá dược và hoạt chất của thuốc cần xây dựng<br />

66. Việc lấy mẫu để thanh tra đột xuất trong những trường hợp :<br />

a. Có thông tin về chất lượng thuốc xấu; có thông tin về chất lượng thuốc không an toàn<br />

b. Có thông tin vê thuốc ít hiệu lực<br />

c. Có thông tin về chất lượng thuốc giả, kém chất lượng<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

80. Thuốc đạn thấm qua da estradiol đạt yêu cầu phép thử độ đồng đều hàm lượng trung bình<br />

của....A.....đơn vị không nằm ngoài giới hạn ...B.....so với hàm lượng ghi trên nhãn và không có<br />

đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài giới hạn 75% - 125% so với ......C...<br />

a. A.20 B.90% -110% C. Hàm lượng nhãn<br />

b. A. 10 B. 85% - 115% C. Hàm lượng trung bình<br />

c. A.10 B. 90% - 110% C. Hàm lượng trung bình<br />

d. A.10 B. 90%-110% C. Hàm lượng nhãn<br />

81. Thuốc đạn thấm qua da đạt yêu cầu phép thử độ đồng đều khối lượng lớp chứa hoạt chất nếu<br />

trong....A.... đơn vị đem thử cho phép không quá 2 đơn vị có khối lượng lệch ra ngoài....C....so với<br />

khối lượng trung bình :<br />

a. A.20 B.5% C. 10%<br />

b. A.20 B.10% C. 15%<br />

c. A.10 B.5% C.10%<br />

d. A.10 B.10% C.15%<br />

82. Đối tượng để lấy mẫu trong trường hợp thanh tra, giám sát :<br />

a. Thuốc sắp ra khỏi kho tồn trữ của XN<br />

b. Thuốc đang được tồn trữ trong các kho<br />

c. Thuốc vừa mới ra khỏi kho tồn trữ của XN<br />

d. Thuốc đang cấp phát trong BV<br />

83. Đối với nước cất dùng cho pha chế lấy mẫu kiểm nghiệm khi :<br />

a. Ngay tại thùng chứa nồi cất nước và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

b. Ngay tại thùng chứa nồi cất nước và trong vòng 6 giờ sau khi cất nước<br />

c. Ngay tại bể hứng và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

d. Ngay tại đầu ra và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

84. Việc xử lý các số liệu thực nghiệm để quyết định việc đạt hay không đạt căn cứ vào :<br />

a. Chuyên luận dược điển<br />

b. Những người có thẩm quyền ra quyết định<br />

c. Hướng dẫn xử lý số liệu thực nghiệm<br />

d. Tiêu chuẩn đã được duyệt<br />

85. Thuốc chỉ không đạt yêu cầu kỹ thuật “cảm quan” trong Tiêu Chuẩn đã đăng ký thì :<br />

a. Không dc phép lưu hành ở BV<br />

b. Không được phép lưu hành trên thị trường<br />

c. Được phép lưu hành tại cơ sở<br />

d. Được sử dụng hạn chế<br />

86. Cách tiến hành lấy mẫu và chế mẫu sản phảm lỏng, mỡ, bột nhão :<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 6 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. Nếu sản phẩm đồng nhất thì lấy mẫu ở bất kỳ vị trí nào của đồ đựng, https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

nếu không đồng nhất thì phải<br />

trộn đều trước khi lấy mẫu<br />

b. Nếu sản phẩm đồng nhất thì lấy mẫu ở bất kỳ vị trí nào, nếu đồng nhất thì trộn đều<br />

c. Nếu sản phẩm không đồng nhất thì không lấy mẫu, nếu đồng nhất thì phải trộn đều<br />

d. Nếu sản phẩm không đồng nhất thì lấy mẫu ở ngay vị trí chính giữa của đồ đựng, nếu không đồng<br />

nhất thì phải lấy ở trên cùng<br />

87. Trình tự chế mẫu :<br />

a. Lô sản xuất -> mẫu ban đầu -> mẫu chung -> mẫu riêng -> mẫu cuối cùng -> mẫu gửi KN và lưu mẫu<br />

b. Lô sản xuất -> mẫu ban đầu -> mẫu riêng -> mẫu chung -> mẫu cuối cùng<br />

c. Lô sản xuất (lấy có tính toán chủ định từ các đơn vị bao gói) -> mẫu ban đầu -> mẫu riêng -> mẫu<br />

chung -> mẫu cuối cùng -> mẫu gửi KN và lưu mẫu<br />

d. Lô sản xuất (lấy ngẫu nhiên từ các đơn vị bao gói) -> mẫu ban đầu -> mẫu riêng -> mẫu chung -><br />

mẫu cuối cùng -> mẫu gửi KN và lưu mẫu<br />

88. Sau khi hoàn thành các thí nghiệm và đánh giá các kết quả, khiểm nghiệm viên phải viết vào<br />

phiếu trả lời :<br />

a. Rồi công bố kết quả cho phụ trách phòng duyệt<br />

b. Rồi chuyển lên đơn vị cho lãnh đạo duyệt lâi<br />

c. Rồi trao cho các khách hàng cần kiểm nghiệm<br />

d. Lưu hành nội bộ, chứ chưa phải là phiếu chính thức<br />

89. Việc lấy mẫu để KN tại cơ sở sản xuất phải do :<br />

a. Cán bộ của cơ quan kiểm tra<br />

c. Kiểm nghiệm viên của phòng KN<br />

b. Cán bộ của dây chuyền sản xuất<br />

d. Thanh tra viên Sở Y tế<br />

90. Các giai đoạn chính trong công tác kiểm nghiệm :<br />

a. Đánh giá kết quả và viết phiếu trả lời<br />

c. Lấy mẫu và chế mẩu<br />

b. Tiến hành kiểm nghiệm<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

91. .....................qui định việc ban hành Dược điển VN, việc áp dụng dược điển nước ngoài, dược<br />

điển quốc tế tại Việt Nam :<br />

a. Giám đốc TT Kiểm nghiệm<br />

c. Cục Quản lí dược<br />

d. Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ giáo<br />

b. Chính phủ<br />

dục<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

92. Ở Việt Nam hiện nay, nơi nào thực hiện các hồ sơ chất lượng của các thuốc xin cấp phép lưu<br />

hành trên thị trường :<br />

a. Viện kiểm nghiệm, trung tâm kiểm nghiệm<br />

b. Trung tâm làm dịch vụ kiểm nghiệm<br />

c. Phòng kiểm nghiệm của các công ty Dược<br />

d. Cục Quản lý Dược<br />

93.Ngoài chỉ tiêu, tính chất, định tính, định lượng, các chỉ tiêu KN của thuốc dạng bột:<br />

a) Độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng<br />

b) Độ ẩm, độ vụn nát, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

c) Độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

d) Độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

94.Giới hạn cho phép về hàm lượng của tất cả các dạng thuốc bột là:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

95.Xác định độ vụn nát của thuốc cốm cần phải sử dụng:<br />

a) Rây số 2000 và 250<br />

b) Máy đo kích thước hạt<br />

c) Kính hiển vi xác định cỡ hạt<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 7 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d) Đếm số hạt cốm có trong 10 mg chế phẩm.<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

96.Độ đồng đều khối lượng thuốc bột đa liều được tính như sau:<br />

a) Phải tuyệt đối theo đúng khối lượng ghi trên nhãn<br />

b) % chênh lệch so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

c) Tùy theo khối lượng ghi trên nhãn mà tính % chênh lệch so với khối lượng đơn vị đóng gói nhỏ<br />

nhất được lấy bất kỳ<br />

d) % chênh lệch so với khối lượng ghi trên nhãn của 5 đơn vị đóng gói<br />

97.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc bột thuốc cốm, hoàn có khối lượng ghi trên nhãn<br />

từ lớn hơn 1,5g đến nhỏ hơn và 6g bằng nhau sau:<br />

a) +10% ( ≤ 0,5g)<br />

c) +5%<br />

b) +7% ( trên 0,5g – 1,5g)<br />

d) +3% ( trên 6,0 g)<br />

98.Thời gian qui định độ tan rã của thuốc cốm là không quá:<br />

a) 5 phút c) 30 phút<br />

b) 15 phút d) 60 phút<br />

99.Độ mịn của thuốc bột xác định bằng dụng cụ:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Rây số 2000 và 250<br />

c) Kính hiển vi xác định cỡ hạt<br />

b) Máy đo kích thước hạt<br />

d) Rây<br />

<strong>100</strong>.Để qui định các cỡ bột, người ta dùng những ký hiệu sau đây:<br />

a) Bột thô, bột hơi thô, bột nửa mịn, bột mịn, bột rất mịn<br />

b) Bột quá thô, bột nửa thô, bột hơi mịn, bột mịn, bột rất mịn<br />

c) Bột thô, bột nửa thô, bột nửa mịn, bột mịn, bột rất mịn<br />

d) Bột rất thô, bột nửa thô, bột nửa mịn, bột mịn, bột rất mịn.<br />

101.Ngoài chỉ tiêu hình thức, định tính, định lượng. Các chỉ tiêu KN của thuốc dạng cốm gồm:<br />

a) Độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ rã<br />

b) Độ ẩm, độ vụn nát, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

c) Độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

d) Độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, giới hạn nhiễm khuẩn<br />

102.Để xác định bột rất mịn trong trường hợp dùng 2 rây người ta dùng cỡ rây nào<br />

a) 710/250 c) 180/125<br />

b) 355/180 d) 125/90<br />

103.Khi qui định chung hai rây để xác định cỡ bột thì để một rây lên trên rây kia và không được có<br />

(1) khối lượng thuốc bột qua rây có số rây cao hơn (cỡ lớn) (2) khối lượng thuốc bột qua rây có số rây<br />

thấy hơn (cỡ nhỏ):<br />

a) (1) dưới 97% (2) quá 40%<br />

b) (1) trên 97% (2) dưới 40%<br />

c) (1) dưới 95% (2) quá 40%<br />

d) (1) dưới 97% (2) trên 40%<br />

104.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn 0,5g như sau:<br />

a) +10% ( ≤ 0,5)<br />

c) +5% ( trên 1,5 -6g)<br />

b) +7% (trên 0,5 – 1,5g)<br />

d) +3% ( trên 6 g)<br />

105.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc cốm có khối lượng ghi trên nhãn 0,5g như sau:<br />

a) +10% (≤ 0,5g)<br />

c) +5% (trên 1,5 – 6g)<br />

b) +7% ( trên 0,5 – 1,5 g)<br />

d) +3% (trên 6g)<br />

106.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc hoàn có khối lượng ghi trên nhãn 0,5g như sau:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 8 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a) +10%<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

c) +5%<br />

b) +7%<br />

d) +3%<br />

107.Để xác định bột thô trong trường hợp dùng 2 rây người ta dùng cỡ rây như sau:<br />

a) 1400/355 c) 355/180<br />

b) 710/250 d) 180/125<br />

108.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn đến nhỏ hơn và<br />

bằng 1,5g như sau:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7% d) +3%<br />

109.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc cốm có khối lượng ghi trên nhãn đến nhỏ hơn<br />

và bằng 1,5g như sau:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7% d) +3%<br />

110.Để xác định bột mịntrong trường hợp dùng 2 rây người ta dùng cỡ rây như sau:<br />

a) 1400/355 c) 355/180<br />

b) 710/250 d) 180/125<br />

111.Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc bột có khối lượng ghi trên nhãn lớn:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

112.Qui định cho phép độ đồng đều về khối lượng của các chế phẩm viên bao phim đơn khối lượng từ<br />

80 mg đến 250 mg là……. So với khối lượng trung bình:<br />

a) +10% ( Viên nén ≤ 80 mg)<br />

c) +5% ( Viên bao phim: ≥ 250mg )<br />

b) +7,5% ( Viên bao phim : 80 mg < KLTB< 250 mg)<br />

d) +3%<br />

Viên Bao Đường: tất cả các loai : ± 10%<br />

113. Giới hạn sai số cho phép về hàm lượng của viên nang có khối lượng lớn hơn <strong>100</strong>mg là:<br />

a) +10% ( tới 50mg)<br />

c) +5% (trên <strong>100</strong>mg)<br />

b) +7,5% ( trên 50mg – <strong>100</strong>mg)<br />

d) +3%<br />

114. Qui định cho phép độ đồng đều về khối lượng của các chế phẩm viên bao phim đơn<br />

khối lượng lớn hơn 250 mg là……. So với khối lượng trung bình:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

115. Giới hạn sai số cho phép về khối lượng của thuốc cốm có khối lượng ghi trên nhãn lớn:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,% d) +3%<br />

116. Để thử độ đồng đều về khối lượng của thuốc bột đơn liều người ta thường thử<br />

trên………………. và so sánh với qui định cho phép so với……………..<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) 10, khối lượng trung bình<br />

c) 20, khối lượng trung bình<br />

b) 5, khối lượng trên nhãn<br />

d) 20, khối lượng trên nhãn<br />

117. Để thử độ đồng đều về khối lượng của thuốc cốm đơn liều người ta thường thử<br />

trên………………. và so sánh với qui định cho phép so với……………..<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) 10, khối lượng trung bình<br />

b) 5, khối lượng trên nhãn<br />

c) 20, khối lượng trung bình<br />

d) 20, khối lượng trên nhãn<br />

Trang: 9 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

118. Để thử độ đồng đều về khối lượng của thuốc bột đa https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

liều đơn liều người ta thường thử<br />

trên………………. và so sánh với qui định cho phép so với……………..<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) 10, khối lượng trung bình<br />

b) 5, khối lượng trên nhãn<br />

c) 20, khối lượng trung bình<br />

d) 20, khối lượng trên nhãn<br />

119. Để thử độ đồng đều về khối lượng của thuốc cốm đa liều đơn liều người ta thường thử<br />

trên………………. và so sánh với qui định cho phép so với……………..<br />

a) 10, khối lượng trung bình<br />

b) 5, khối lượng trên nhãn<br />

c) 20, khối lượng trung bình<br />

d) 20, khối lượng trên nhãn<br />

120. Thời gian qui định độ tan rã của thuốc cốm là không quá:<br />

a) 5 phút c) 30 phút<br />

b) 15 phút d) 60 phút<br />

121. Giới hạn sai số cho phép về hàm lượng của viên nén có khối lượng lớn hơn <strong>100</strong>mg là:<br />

a) +10% ( tới 50 mg)<br />

c) +5% (trên <strong>100</strong> mg)<br />

b) +7,5% ( trên 50 mg- <strong>100</strong> mg)<br />

d) +3%<br />

122. Qui định cho phép độ đồng đều về khối lượng của các chế phẩm viên bao phim đơn<br />

liềukhối lượng từ 80 mg đến 250 mg là……. So với khối lượng trung bình:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

123. 31.Giới hạn cho phép về hàm lượng của viên nang có khối lượng lớn hơn <strong>100</strong>mg là:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

124. Qui định cho phép độ đồng đều về khối lượng của các chế phẩm viên bao phim đơn liều<br />

khối lượng lớn hơn 250 mg là……. so với khối lượng trung bình:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

125. DĐVN IV qui định thời gian tan rã của viên bao phim là:<br />

a) 5 phút c) 30 phút<br />

b) 15 phút d) 60 phút<br />

126. Yêu cầu thử độ tan rã của viên nang qui định tiến hành thử với môi trường HCl 0,1M<br />

bằng máy thử độ tan rã. Sau đó tiến hành thử với môi trường là dung dịch đệm phosphat 6,8<br />

→ là dành cho:<br />

a) Nang cát biển giải phóng hoạt chất<br />

b) Nang cứng<br />

c) Nang tan trong ruột<br />

d) Nang mềm<br />

126. Yêu cầu thử độ tan rã của viên nang qui định tiến hành thử với môi trường nước bằng<br />

máy thử độ tan rã. Sau đó tiến hành thử với môi trường là dung dịch acid hydroclorid 0,1N<br />

(TT) hoặc dịch dạ dày giả (TT)→ là dành cho:<br />

a) Nang cát biển giải phóng hoạt chất<br />

b) Nang cứng, nang mềm<br />

c) Nang tan trong ruột<br />

d) Nang tác dụng kéo dài<br />

127. DĐVN qui định thời gian tan rã của viên nang cứng là:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) Không quá 5 phút<br />

b) Không quá 15 phút<br />

c) Không quá 30 phút<br />

d) Không quá 60 phút<br />

Trang: 10 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

128. DĐVN qui định thời gian tan rã của viên nang mềm là: https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a) Không quá 5 phút<br />

b) Không quá 15 phút<br />

c) Không quá 30 phút<br />

d) Không quá 60 phút<br />

129. DĐVN qui định thời gian tan rã của viên sủi bọt là:<br />

a) Không quá 5 phút<br />

b) Không quá 15 phút<br />

c) Không quá 30 phút<br />

d) Không quá 60 phút<br />

130. DĐVN qui định thời gian tan rã của viên nang tan trong ruột là:<br />

a)Môi trường nước 120 phút không rã, môi trường HCl 0,1M không quá 60 phút<br />

b) Môi trường nước 60 phút không rã, môi trường HCl 0,1M không quá 120 phút<br />

c) Môi trường HCl 0,1M 120 phút không rã, môi trường đệm pH 6,8 không quá 60 phút<br />

d) Môi trường HCl 0,1M 60 phút không rã, môi trường đệm pH 6,8 không quá 120 phút<br />

131. Để thử độ hòa tan của viên nén, viên nang người ta dùng các thiết bị nào sau đây:<br />

a) Thiết bị kiểu giỏ quay<br />

b) Thiết bị kiểu cánh quay<br />

c) Thiết bị buồng cho dòng chảy đi qua<br />

d) Tất cả đều đúng<br />

132. Môi trường để thử độ tan rã của viên nang không bao là:<br />

a) HCl 0,1M<br />

b) NaOH<br />

c) Đệm pH 6,8<br />

d) Nước<br />

133. Môi trường để thử độ tan rã của viên nang không bao là:<br />

a) HCl 0,1M<br />

b) 200 ml nước 15 – 25 o C<br />

c) Đệm phosphat pH 6,8<br />

d) H 2 SO 4<br />

134. Để thử độ tan rã của viên nén thường tiến hành……………….. đơn vị:<br />

a) 5 c) 6<br />

b) 10 d) 20<br />

135. Để thử độ tan rã của viên nang thường tiến hành……………….. đơn vị:<br />

a) 5 c) 6<br />

b) 10 d) 20<br />

136. Để xác định độ đồng đều về hàm lượng của viên nén trong trường hợp thử lại thường<br />

tiến hành định lượng thêm………….. đơn vị:<br />

a) 5 c) 10<br />

b) 6 d) 20<br />

137. Để xác định độ đồng đều về hàm lượng của viên nang trong trường hợp thử lại thường<br />

tiến hành định lượng thêm………….. đơn vị:<br />

a) 5 c) 10<br />

b) 6 d) 20<br />

138. Xác định độ đồng đều về hàm lượng của viên nén:<br />

a) Là xác định hàm lượng hoạt chất có trong từng viên riêng lẽ trong 10 viên<br />

b) Có thể suy ra từ khoảng định lượng<br />

c) Là xác định hàm lượng hoạt chất có trong từng viên với 6 viên cho một mẫu<br />

d) Là xác định hàm lượng hoạt chất trong mẫu 10 viên<br />

139. Độ đồng đều khối lượng của viên nén:<br />

a) % độ lệch tính theo khối lượng trung bình của viên<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 11 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

b) Là 1 tỷ lệ nhất định 5% cho tất cả<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

c) Viên có hàm lượng < 250mg có độ lệch 10% viên có hàm lượng > 250mg có độ lệch 5%<br />

d) % độ lệch tính theo hàm lượng hoạt chất có trong viên<br />

140. Kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng viên nang mềm cần phải:<br />

a) Rửa nang bằng dung môi hữu cơ (ether hoặc aceton)<br />

b) Rửa nang bằng nước cất tinh khiết<br />

c) Lau sạch nang bằng bông gòn<br />

d) Rửa nang bằng nước cất tinh khiết, sấy khô<br />

141. Kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng viên nang cứng cần phải:<br />

a) Rửa nang bằng dung môi hữu cơ (ether hoặc aceton)<br />

b) Rửa nang bằng nước cất tinh khiết<br />

c) Lau sạch nang bằng bông gòn<br />

d) Rửa nang bằng nước cất tinh khiết, sấy khô<br />

142. Giới hạn cho phép về hàm lượng của viên nén:<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

143. Qui định cho phép độ đồng đều về khối lượng của các chế phẩm viên nén bao đường<br />

là………….. so với khối lượng trung bình<br />

a) +10% c) +5%<br />

b) +7,5% d) +3%<br />

144. Khi quy định lượng (1) để xác định cỡ bột thì không được có (2) khối lượng thuốc bột<br />

qua rây có cỡ rây cao hơn và không được (3) khối lượng thuốc bột qua rây có cỡ rây thấp hơn:<br />

a) (1) một rây (2) dưới 97% (3) quá 40%<br />

b) (1) hai rây (2) dưới 95% (3) quá 40%<br />

c) (1) hai rây (2) dưới 97% (3) trên 40%<br />

d) (1) hai rây (2) dưới 40% (3) quá 95%<br />

145. Trong độ đồng đều khối lượng, giới hạn % chênh lệch khối lượng của thuốc đơn liều là:<br />

a) 5% so với khối lượng trung bình<br />

b) Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn<br />

c) 5% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

d) 10% so với khối lượng trung bình < 300mg<br />

146. Giới hạn hàm lượng hoạt chất cho phép của các thuốc bột, cốm là:<br />

a) 15% cho tất cả khối lượng đóng gói<br />

b) Giới hạn cho phép tùy theo hàm lượng ghi trên nhãn<br />

c) 5% cho tất cả khối lượng đóng gói<br />

d) 10% cho mọi hàm lượng<br />

147. Trong đánh giá chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng của thuốc bột, thuốc cốm đơn liều:<br />

a) -Đạt, nếu có 1 đơn vị trong số 5 đơn vị thử có khối lượng ra ngoài quy định<br />

b) Đạt, nếu không có quá 2 đơn vị trong số 20 đơn vị có khối lượng nằm ngoài giới hạn chênh lệch<br />

và không có đơn vị nào có khối lượng vượt gấp đôi giới hạn đó<br />

c) Không đạt, nếu có 1 đơn vị trong số 20 đơn vị thử có khối lượng chênh lệch ra ngoài qui định và<br />

lần thử lại với 20 đơn vị khác có 1 đơn vị không đạt<br />

d) Đạt, nếu không có đơn vị thử nào trong số 5 đơn vị có khối lượng chênh lệch ra ngoài qui định<br />

148. Chỉ tiêu nào xác định cho thuốc cốm mà không xác định cho thuốc bột:<br />

a) Độ rã c) Độ ẩm<br />

c) Độ hòa tan d) Độ đồng đều khối lượng<br />

149. 6.Kích cỡ rây dùng cho xác định độ mịn của bột mịn:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

a) 1400, 1400/355 c) 710, 710/250<br />

b) 125, 125/90 d)180, 180/125<br />

150. Kiểm nghiệm thuốc…………. gồm các chỉ tiêu:<br />

Trang: 12 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a) Tính chất, độ rã, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

độ đồng đều hàm lượng (quy<br />

định riêng)<br />

b) Tính chất, độ ẩm, độ mịn, định tính, định lượng, độ đồng đều khối lượng, hàm lượng (quy định<br />

riêng), độ trong giới hạn nhiễm khuẩn.<br />

c) Tính chất, độ ẩm, độ rã, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, giới hạn nhiễm khuẩn,<br />

độc tính tổn thương<br />

d) Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều hàm lượng<br />

151. Số lượng tiêu chuẩn DĐVN II thấp hơn so với DĐVN IV là:<br />

a) Phải dung hòa trình độ KHKT của 2 cuốn vào năm 197?<br />

b) Năm 1990 trình độ phát triển của ngành Dược VN cao hơn năm 1970<br />

c) Nước VN còn nghèo cần phải tiết kiệm, giảm nhập khẩu thuốc<br />

d) Hội nhập cùng trình độ phát triển ngành Dược thế giới, phải loại bỏ những chuyên luận không<br />

phù hợp<br />

152. Dược điển là có sự hài hòa của (I) hàng rào pháp lý và kỹ thuật, (II) trình độ phát triển<br />

kinh tế kỹ thuật của các quốc gia, (III) tăng cường thương mại và mối quan hệ trung gian, (IV)<br />

sức khỏe cộng đồng và dân tộc:<br />

a) I, II, III, IV c) I, III, IV<br />

b) I, II, IV d) I, II, III<br />

153. Các chỉ tiêu chất lượng và các chất lượng, phương pháp………… được qui định tại<br />

DĐVN:<br />

a) Mọi sự sai khác phải bản đảm tối thiểu phải tương đồng với qui định tại DĐVN mà không phải<br />

chứng minh<br />

b) Là yêu cầu bắt buộc áp dụng<br />

c) Được phép điều chỉnh cho phù hợp với thực tế của nhà sản xuất mà không phải chứng minh<br />

d) Được phép nâng cấp, áp dụng các phương pháp thử tiên tiến hơn mà không phải chứng minh<br />

154. Quyển DĐ quốc gia đầu tiên trên thế giới:<br />

a) N…………R,…………F………College of Physic………. 1498<br />

b) Pharmacoporia of the United States of America<br />

c) Pharmacoporia L….<br />

d) Pharmacoporia…………….. Jacquens Du ………..Boics 1548<br />

155. Việc xây dựng Dược điển nhằm mục đích:<br />

a) Đảm bảo và nâng cao chất lượng dược phẩm<br />

b) Bảo vệ sức khỏe của nhân dân<br />

c) Nâng cao tiêu chuẩn thuốc để bảo vệ sức khỏe của nhân dân<br />

d) Đảm bảo và nâng cao chất lượng thuốc để bảo vệ sức khỏe của nhân dân<br />

156. Quyển Dược điển đầu tiên mang tính chất pháp lý:<br />

a) D………….. of Valerrius Cord được xuất bản và thông qua bởi Thượng viện<br />

b) De Materia Medica khoảng năm 79<br />

c) N…………R,…………F………College of Physic………. 1498<br />

d) Pharmacoporia…………..Lo………….. xuất bản 1618<br />

157. Điều nào đúng với Dược điển VN:<br />

a) Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc<br />

b) Bộ Trưởng Bộ Y tế sẽ định kỳ rà soát, bổ sung, sửa đổi tiêu chuẩn quốc gia về thuốc<br />

c) Bộ Trưởng Bộ Y tế ban hành DĐVN<br />

d) Cục Quản lý Dược tổ chức nghiên cứu, biên soạn, tham khảo và lấy ý kiến<br />

158. Điều nào không đúng với DĐVN:<br />

a) Là tài liệu tham khảo chính cho các pp phân tích dược phẩm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Các văn bản pháp lý ràng buộc việc kiểm soát chất lượng dược phẩm<br />

c) Một công cụ quan trọng cho nhà sx<br />

d) Áp dụng cho tất cả các sp tương ứng đang lưu hành quốc gia<br />

Trang: 13 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

159. Các chuyên luận về pp thử. Giới hạn cho phép về thể https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

tích nồng độ, hàm lượng thuốc.<br />

Thử độ đồng đều hàm lượng. Thử độ đồng đều khối lượng, độ hòa tan của viên nén và viên<br />

nang thuộc về:<br />

a) Phụ lục 7 c) Phụ lục 11<br />

b) Phụ lục 9 d) Phụ lục 5<br />

160. Cơ sở………. chất lượng thuốc do VN sx tương đương với các biệt dược gốc của các<br />

nền công nghiệp dược hiện đại trên thế giới là:<br />

a) Lương tâm người Dược sĩ VN<br />

b) DĐVN<br />

c) Sự cạnh tranh theo cơ chế thị trường<br />

d) Đạo đức kinh doanh của các nhà sx Dược phẩm VN<br />

161. Nhiệt độ phòng được qui định trong viên bao màu:<br />

a) Quy chế kiểm tra chất lượng thuốc<br />

b) Luật tiêu chuẩn và qui chuẩn kỹ thuật phần qui định chung<br />

c) DĐVN IV phần quy định chung<br />

d) Luật Dược 2005, Chương X. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc và kiểm nghiệm thuốc<br />

162. Biện pháp nào không phải là hàng rào kỹ thuật………..?............tình trạng thuốc kém<br />

chất lượng sx trong nước….?......... nhập khẩu lưu hành trên thị trường…… đểm bảo hiệu quả<br />

chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân của ngành Y tế:<br />

a) Thuế c) GPS<br />

b) DĐVN IV d) Luật Dược 2005<br />

163. Giới hạn kích thước các phân tử của thuốc……………………… và niêm mạc qui định<br />

không được……………………..<br />

a) 30 c) 20<br />

b) 90 d) 75<br />

164. Qui định sai số về thể tích của thuốc vừa mất thể tích đóng chai 200ml?.............. theo<br />

tiêu chuẩn cơ sở là:<br />

a) +10% c)+15%<br />

b) (-10%) d) (75%)<br />

165. Kiểm nghiệm chất lượng thuốc nhỏ mũi đơn liều và thuốc xịt mũi phân liều có tác dụng<br />

toàn thân gồm các chỉ tiêu………..tính chất, định tính, định lượng………<br />

a) Độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, hàm lượng<br />

b) Độ đồng đều khối lượng, hàm lượng, độ đồng đều phân liều chênh lệch thể tích, giới hạn nhiễm<br />

khuẩn<br />

c) Độ trong, độ đồng đều thể tích, độ hòa tan<br />

d) Độ trong, kích thước tiểu phân, vô khuẩn, giới hạn cho phép về thể tích<br />

166. Xác định……….. về thể tích trong thuốc nhỏ mắt được tiến hành…………. chai…….<br />

để thử….<br />

a) 6 c) 10<br />

b) 5 d) 4<br />

167. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc nhỏ mắt là………….. thể tích ghi<br />

trên nhãn:<br />

a) +5% c) (-10%)<br />

b) +10% d) +15%<br />

168. Trong qui định của thuốc nhỏ mắt thể tích mỗi đơn vị đóng gói không nên vượt<br />

quá……… ml:<br />

a) 10 c) 5<br />

b) 3 d) 15<br />

169. Chỉ tiêu độ trong của dung dịch thuốc tiêm khi kiểm tra bằng mắt thường và điều kiện<br />

thích hợp phải:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 14 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a) Các tiểu phân nhìn thấy được dưới kính hiển vi<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

b) Tiểu phân không nhìn thấy bằng mắt thường<br />

c) Vật thể nhìn thấy dưới kính hiển vi<br />

d) Tiểu phân nhìn thấy bằng mắt thường<br />

170. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm: Hóa chất để pha dung<br />

dịch…………?....... màu vàng là:<br />

a) FeCl 2 6H 2 O c) FeCl 3 5H 2 O<br />

b) Vàng thiazol d) FeCl 3 6H 2 O<br />

171. Kiểm nghiệm chất lượng thuốc nhỏ mắt gồm các chỉ tiêu tính chất, định tính, định<br />

lượng…….:<br />

a) Độ trong, độ đồng đều thể tích, độ hòa tan<br />

b) Độ trong, kích thước các tiểu phân, giới hạn cho phép về thể tích<br />

c) Độ tan, độ đồng đều khối lượng, hàm lượng, độ mịn<br />

d) Độ trong, giới hạn kích thước hạt, sai số thể tích, độ vô trùng, giới hạn các phân tử kim loại<br />

172. Giới hạn kích thước các phân tử được thực hiện trong:<br />

a) Thuốc nhỏ mũi<br />

b) Thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt<br />

c) Thuốc siro<br />

d) Thuốc tiêm dạng hỗn dịch, thuốc nhỏ mắt dạng hỗn dịch.<br />

173. Xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc thường<br />

tiến hành…………. Đơn vị:<br />

a) 6 c) 5<br />

b) 4 d) 10<br />

174. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc tiêm có dung tích:<br />

a) <strong>100</strong> – 115% c) <strong>100</strong>-110%<br />

b) +10% d) +1%<br />

175. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm. Hoạt chất để pha dung dịch……..?<br />

a) CaCO 2 H 2 O? c) Xanh methylen<br />

b) (SO 4 ) 2 6H 2 O? d) CuSO 4 khan<br />

176. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm. Hoạt chất để pha dung dịch……..?<br />

a) CaCl 2 6H 2 O c) Vitamin B12<br />

b) CaCl 6H 2 O d) Dung dịch metyl<br />

177. Thuốc………………….. cần phải thử độ đồng đều khối lượng<br />

a) Viên nang (Paracetamol 125mg,…….. 6,5mg)<br />

b) Viên mềm<br />

c) Thuốc bột pha tiêm Penicillin 50 mg?<br />

d) Viên nén Panadol 500mg<br />

178. Theo nội dung về tổ chức về nhân sự của GLP. Mỗi nhân viên phải có:<br />

a) Công việc để hiểu sâu chuyên môn<br />

b) Quyền phát biểu ý kiến về cơ sở<br />

c) Trình độ cao đại học<br />

d) Bản mô tả công việc rõ ràng<br />

179. Phòng KN phải đề ra các qui định mục tiêu, pp và các hướng dẫn nhằm đảm bảo chất<br />

lượng của các kết quả phân tích. Các tài liệu này phải được………….<br />

a) Phổ biến thật rộng khi cho tất cả các nhân viên<br />

b) Phân phát tới từng nhân viên có liên quan để hiểu và thi hành<br />

c) Bảo đảm tuyệt mật cho phòng KN đó<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

d) …………… xét theo định kỳ<br />

180. Mục đích của GLP là:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 15 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a) Giúp cho các nhà khoa học thu được kết quả tin cậy, lặp lại, https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

rõ ràng, được các nhà khoa học trên<br />

TG công nhận<br />

b) Giới hạn nguồn tạp chất, đảm bảo kết quả có chất lượng cao<br />

c) Cả 3 câu trả lởi đều đúng<br />

d) Đảm bảo có thể so sánh kết quả với nhau. Gia tăng sự công nhận các kết quả lẫn nhau.<br />

181. GLP được triển khai theo………….. nội dung:<br />

a) 6 c) 12<br />

b) 10 d) 8<br />

182. Theo nội dung về tổ chức và nhân sự của GLP. Nhân sự phòng KN:<br />

a) Được thực hiện những công trình mở rộng<br />

b) Nên làm thêm những công việc để hiểu sâu chuyên môn<br />

c) Không được làm thêm những công việc mâu thuẫn với công tác KN<br />

d) Cần phải được kiểm soát chặt chẽ.<br />

183. ISO 9001………là:<br />

a) Mô hình đảm bảo chất lượng trong kiểm tra và thử nghiệm cuối cùng<br />

b) Các câu đều đúng<br />

c) Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế triển khai, sx, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật<br />

d) Mô hình để đảm bảo chất lượng trong sx, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật<br />

184. Nguyên tắc quản lý chất lượng đầu tiên của ISO 9001 là:<br />

a) Hướng về khách hàng<br />

b) Tiếp cận theo quá trình<br />

c) Tính lãnh đạo<br />

d) Sự tham gia của mọi thành viên<br />

185. Triết lý của ISO là:<br />

a) Tiến công vào các lãng phí nảy sinh trong toàn bộ quá trình sx kd<br />

b) Chất lượng spvà chất lượng quản trị có mối quan hệ nhân quả<br />

c) Cả 3 câu đều đúng<br />

d) Làm đúng ngay từ đầu, lấy phòng ngừa làm chính<br />

186. Theo nội dung về tổ chức và nhân sự của GLP. Nhân sự phòng KN:<br />

a) Phải có trình độ sau đại học<br />

b) Phải có trình độ cao đẳng<br />

c) Tất cả các câu trả lời đều đúng<br />

d) Phải có trình độ ít nhất là đại học<br />

187. Tạo điều kiện cho các hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa tổ chức và đạt hệ<br />

thống quản lý chất lượng và khách hàng trên toàn cầu trở nên dễ dàng, tiện dụng hơn và đạt<br />

được hiệu quả. Đó là một trong các tiêu chuẩn của:<br />

a) GSP c) GLP<br />

b) ISO d) GMP<br />

188. Yêu cầu của khách hàng:<br />

a) Do chính tổ chức sx thăm dò, xác định và thực hiện<br />

b) Được qui định do chính tổ chức xác định<br />

c) Được qui định dưới dạng hợp đồng hoặc văn bản pháp lý chung<br />

d) Có thể được qui định dưới dạng hợp đồng hoặc do tổ chức xác định<br />

189. BSS……….. hệ thống tiêu chuẩn chất lượng quản trị đầu tiên trong thương mại tiền<br />

thân của ISO 9001…….. này là:<br />

a) BS4891 c) BS5750<br />

b) MIL-Q9899 d) AQAP – 1<br />

190. Trường hợp áp dụng pp khác không theo phương pháp trong tiêu chuẩn đã đăng ký do<br />

phải được sự chấp thuận của:<br />

a) Viện trưởng Viện KN<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 16 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

b) Giám đốc trung tâm KN<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

c) Bộ Y tế<br />

d) Cục Quản lý dược<br />

191. Thuốc có vật liệu bao bì sử dụng đóng gói không đáp ứng yêu cầu đảm bảo chất lượng<br />

thuốc là:<br />

a) Thuốc giả c) Thuốc cần phải thu hồi<br />

b) Thuốc kém chất lượng d) Thuốc cần đăng ký lại<br />

192. Theo DĐVN IV, những chỉ tiêu để KN viên nang theo lý thuyết gồm:<br />

a) Tính chất, độ đồng đều khối lượng, độ hòa tan, định tính, định lượng, độ đồng đều hàm lượng<br />

b) Tính chất, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều hàm lượng<br />

c) Tính chất, độ đồng đều khối lượng, độ hòa tan, định tính, định lượng<br />

d) Tính chất, độ đồng đều khối lượng, thể tích của nang, độ hòa tan, định tính, định lượng, độ đồng<br />

đều hàm lượng<br />

193. Các cơ sở KN thuốc thuộc quản lý nhà nước cấp trung ương KHÔNG nhất thiết phải<br />

có hoạt động của:<br />

a) Kiểm tra, đánh giá chất lượng thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thuốc và các sp khác theo yêu cầu<br />

của Bộ Y tế<br />

b) Thực hiện việc kiểm tra chất lượng thuốc lưu hành trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực<br />

thuộc trung ương quản lý<br />

c) Đề xuất với Bộ trưởng Bộ Y tế các biện pháp kỹ thuật để quản lý chất lượng thuốc phù hợp với<br />

điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của đất nước<br />

d) Nghiên cứu khoa học, chỉ đạo chuyên môn kỹ thuật cho các cơ sở KN của nhà nước về thuốc ở<br />

địa phương. Thực hiện dịch vụ KN, đào tạo và đào tạo lại cán bộ KN về chuyên môn kỹ thuật KN.<br />

194. Tiêu chuẩn thuốc do…………. Thực hiện việc biên soạn theo kế hoạch tiêu chuẩn hóa<br />

của Bộ Y tế……….. định kỳ rà soát bổ sung, sửa đổi<br />

a) Công ty Dược sx<br />

b) Hội đồng DĐ<br />

c) Cục Quản lý Dược VN<br />

d) Bộ Y tế<br />

195. Đơn vị sx thuốc đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt sx thuốc” (GMP) được quyền gửi bản<br />

tiêu chuẩn cơ sở và Phiếu KN trực tiếp đến……………. để xét duyệt:<br />

a) Cục Quản lý Dược VN<br />

b) Viện Trưởng Viện KN<br />

c) Giám đốc của Trung tâm KN<br />

d) Bộ Y tế<br />

196. Nội dung của yêu cầu kỹ thuật trong văn bản tiêu chuẩn cơ sở gồm:<br />

a) Các chỉ tiêu KN, nguyên phụ liệu, yêu cầu chất lượng<br />

b) Công thức điều chế, nguyên phụ liệu, yêu cầu chất lượng<br />

c) Công thức điều chế, pp thử, yêu cầu chất lượng<br />

d) Công thức điều chế, nguyên phụ liệu, đóng gói bảo quản, ghi nhãn<br />

197. Yêu cầu khi sửa đổi tiêu chuẩn KN thuốc theo định kỳ:<br />

a) PP KN của lần sửa chữa sau phải hiện đại nhất<br />

b) Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải có tầm cỡ quốc tế<br />

c) PP KN của lần sửa chữa sau phải cao hơn lần trước<br />

d) Mức chất lượng của sửa chữa sau phải cao hơn lần trước<br />

198. Xét duyệt và ban hành hệ thống hồ sơ tài liệu có liên quan đến hoạt động sx, quản lý,<br />

kiểm tra và thử nghiệm đánh giá chất lượng nội bộ trên cơ sở của nguyên tắc GMP là chức<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

năng nhiệm vụ của:<br />

a) Giám đốc của xí nghiệp Dược<br />

b) Bộ phận QC trong một xí nghiệp Dược<br />

Trang: 17 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c) Bộ phận KCS trong một xí nghiệp Dược<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

d) Bộ phận QA trong một xí nghiệp Dược<br />

199. Mục 22 trong Chương I của Luật Dược 14/2005 QH ban hành 14/6/2005 (định nghĩa)<br />

(thuốc bao gồm các qui định về chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật, pp KN, bao gói, ghi nhãn, vận<br />

chuyển bảo quản và các yêu cầu khác có liên quab đến chất lượng thuốc:<br />

a) Tiêu chuẩn chất lượng<br />

b) Chỉ tiêu KN<br />

c) Chất lượng sp<br />

d) Chất lượng thành phẩm<br />

200. Tiêu đề của văn bản theo→ → tiêu chuẩn cơ sở ghi rõ:<br />

a) Giám đốc, trưởng phòng KN, nhân viên KN<br />

b) Tá dược và hoạt chất của thuốc cần xây dựng<br />

c) Hình thức kinh doanh, biệt dược<br />

d) Tên cơ quan quản lý, tên cơ sở, tên sp dạng thuốc, hàm lượng, nồng độ, số tiêu chuẩn<br />

201. Tiêu chuẩn các thuốc nước ngoài xin đăng ký nhập vào VN phải được xem xét trong<br />

quá trình nơi đăng ký thuốc tại Viện KN…………. Hay thành phố nhằm:<br />

a) KN các thuốc chưa được sx tại VN<br />

b) Loại bỏ những thuốc không có bán tại VN<br />

c) Loại bỏ những thuốc có tiêu chuẩn thấp hoặc PP KN không phù hợp<br />

d) Không sử dụng những PP KN không phù hợp<br />

202. Theo FDA các yêu cầu thực hiện khi thẩm định một qui trình phân tích dược chất<br />

trong đích → sinh học:<br />

a) Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục hồi<br />

b) Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục hồi, giới hạn<br />

định lượng, độ phục hồi, độ ổn định<br />

c) Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục hồi, giới hạn<br />

phát hiện, giới hạn định lượng, độ ổn định<br />

d) Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục hồi, giới hạn<br />

phát hiện, độ ổn định, độ phục hồi.<br />

203. Miền giá trị của một quá trình phân tích là khoảng nồng độ đáp ứng:<br />

a) Giới hạn định lượng, độ đúng và tính chọn lọc<br />

b) Độ chính xác, độ đúng và giới hạn định lượng<br />

c) Đo độ chính xác, độ đúng và tính chất tuyến tính<br />

204. Cần phải thẩm định hoàn toàn mọi qui trình phân tích:<br />

a) Mới chưa có có trong DĐ<br />

b) Đã có trong DĐ<br />

c) Khi xét duyệt tại các cơ quan KN quốc gia nơi đăng ký lại đã lưu hành mặt hàng<br />

d) Đã có trong tài liệu ADAC (Hiệp hội các nhà hóa học phân tích thế giới)<br />

205. Tính đặc hiệu của một qui trình phân tích:<br />

a) Phải được chứng minh khi định lượng các chất có hàm lượng rất nhỏ<br />

b) Đảm bảo kết quả xác định hàm lượng chất cần phân tích trong mẫu là đúng<br />

c) Phân biệt được các chất có cấu trúc gần giống nhau<br />

d) Khả năng cho phép xác định chính xác và đặc hiệu chất cần phân tích, không bị ảnh hưởng bởi sự<br />

có mặt của các chất khác có trong mẫu thử<br />

206. Theo DĐVN IV, khảo sát tính phù hợp của hệ thống của một quá trình phân tích bằng<br />

pp sắc ký là:<br />

a) Yêu cầu không bắt buộc khi đánh giá một quá trình định lượng mới hoàn toàn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

b) Xác định dựa trên giá trị và độ lặp lại của các thông số sắc ký khi tiến hành trên mẫu chuẩn và<br />

mẫu thử với ít nhất 6 lần trên mẫu liên tiếp.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 18 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c) Xác định dựa trên giá trị và độ lặp lại của các thông số sắc ký https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

khi tiến hành trên mẫu chuẩn và ít<br />

nhất 6 lần trên mẫu liên tiếp.<br />

d) Xác định độ đúng của hệ thống phân tích sắc ký thích hợp với pp phân tích đang thực hiện<br />

207. Giới hạn định lượng:<br />

a) Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể xác định với độ chính xác và độ đúng<br />

thích hợp<br />

b) Yêu cầu bắt buộc khi thẩm định qui trình thử giới hạn tạp chất<br />

c) Yêu cầu bắt buộc khi thẩm định qui trình thử giới hạn tạp chất, định lượng hoạt chất trong thuốc<br />

d) Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể phát hiện được<br />

208. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2011, các yếu tố cần được thẩm định đối với qui<br />

trình phân tích bằng đo quang phổ IR có trong DĐVN IV<br />

a) Tính đặc hiệu, tính thích hợp hệ thống độ đúng, độ chính xác, tính tuyến tính<br />

b) Tính đặc hiệu, tính thích hợp hệ thống độ đúng, độ chính xác, khoảng xác định<br />

c) Tính đặc hiệu, tính thích hợp hệ thống độ đúng, độ lặp lại<br />

d) Tính đặc hiệu, tính thích hợp hệ thống độ tuyến tính, khoảng chính xác<br />

209. Một trong những dược điển sớm nhất được viết:<br />

a) Nouvo Receptario Florentime College of Physic 1498<br />

b) Pharmacoporia Londinensis xuất bản năm 1618….<br />

c) De Materia Medica khoảng năm 79<br />

d) Dispensatory. of Valerrius Cord được xuất bản và thông qua bởi Thượng viện nuremberg .Đức<br />

vào năm 1524<br />

210. Qui định % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đa liều theo Phụ lục 11.3 khi khối<br />

lượng ghi trên nhãn trên 1.5 g đến 6g là :<br />

a. ± 10%<br />

c. ± 3%<br />

b. ± 5%<br />

d. ± 7%<br />

211. Thông tin nào đúng đối với wedsite sau đây:<br />

http:www.who.int/medicines/publicationst/pharmacopoeia/index.html<br />

a. Cung cấp các thông tin mới nhất về các loại dược điển trên thế giới<br />

b. Cần phải là thành viên mới truy cập được<br />

c. Nội dung được soạn thảo và ban hành bởi hội đồng về chuyên gia chuyên về cá chế phẩm dược<br />

phẩm (Expert Commitree on Specifications for Pharmaceutical Preparations ) của WHO<br />

d. Phải trả phí mới tra cứu nội dung<br />

212. Điều nào không đúng với Dược điển quốc tế.<br />

a. Bao gồm tất cả các chuyên luận của các loại thuốc đang lưu hành quốc tế<br />

b. phục vụ các chương trình y tế liên quốc gia, viện trợ nhân đạo và phòng ngừa dịch bệnh trên thế giới<br />

của WHO<br />

c. nội dung được soạn thảo và ban hành bởi hội đồng chuyên gia chuyên về các chế phẩm (Expert<br />

Commitree on Specifications for Pharmaceutical Preparations ) của WHO<br />

d. Như là nguồn tài liệu để tham khảo hoặc tương thích với yêu cầu của bất kỳ thành viên WHO<br />

213. Dược điển giống dược thư ở điểm.<br />

a. Bắt nguồn từ tiếng Hyla5p có nghĩa là “ Làm Ra Thuốc”<br />

b. Bộ Y Tế Ban Hành<br />

c. Bộ sách quy định công thức và tính chất đặc trưng các thuốc SX trong nước và nhập từ nước ngoài<br />

d. Bộ sách chính thức có tính chất pháp chế và bắt buộc của ngành dược.<br />

214. Gia tăng sự phát triển chất lượng và giá trị của các số liệu thử nghiệm để xác định sự an toàn<br />

của hóa chất và sản phẩm hóa học.Tránh tạo ra hàng rào về thương mại đó là:…..<br />

a. Nguyên tắc của GLP<br />

c. Phạm vi áp dụng của GLP<br />

b. Cơ sở tiến hành của GLP<br />

d. Mục đích của GLP<br />

215. Việc đánh giá thành thạo tay nghề kiểm nghiệm viên hiện nay được thực hiện….và do các Viện<br />

kiểm nghiệm tổ chức<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 19 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. Hàng quý<br />

c. Hàng tuần https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

b. Luôn luôn<br />

d. Hàng năm<br />

216. Vai trò trực tiếp thanh tra giám sát dược phẩm trên thị trường hiện nay là của…..<br />

a. Các bộ phận QA của các công ty dược<br />

b. Cục quản lý dược<br />

c. Viện kiểm nghiệm, trung tâm kiểm<br />

nghiệm<br />

d. Bộ Y tế<br />

217. Có …….nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO 9001<br />

a. 9<br />

b. 7<br />

c. 8<br />

d. 6<br />

218. Viêt Nam : Thành viên thứ ……(X)…. Của ISO. Chính thức gia nhập từ…..(Y)<br />

a. (X): 71 (Y) : 1997<br />

c. (X): 73 (Y) : 1987<br />

b. (X): 72 (Y) : 1967<br />

d. (X): 71 (Y) : 1977<br />

219. Trong độ đồng đều khối lượng của thuốc hoàn, giới hạn sai số về khối lượng áp dụng cho các<br />

hoàn được uống theo số lượng viên là :<br />

a. ± 10% so với khối lượng trung bình<br />

b. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung<br />

bình<br />

c. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi<br />

trên nhãn<br />

d. ± 5 so với khối lượng trung bình<br />

220. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc cốm mà không xác định cho thuốc bột<br />

a. Độ đồng đều hàm lượng<br />

b. Độ rã<br />

c. Độ ẩm<br />

d. Độ hoà tan<br />

221. Trong đánh giá chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng của thuốc bột, thuốc cốm đa liều:<br />

a. Đạt, nếu tất cả 5 đơn vị có khối lượng nằm trong giới hạn chênh lệch so với khối lượng trung bình<br />

b. Đạt , nếu không có đơn vị thử nào có khối lượng chênh lệch ra ngoài quy định.<br />

c. Đạt, nếu có 1 đơn vị trong số 5 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định<br />

d. Không Đạt, nếu có 1 đơn vị trong số 20 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định và lần thử<br />

lại với 20 đơn vị khác có 1 đơn vị không đạt<br />

222. Nếu thuốc dán đạt chỉ tiêu…..A…thì tỉ lệ phóng thích hoạt chất theo thời gian có thể<br />

….B…giữa các miếng thuốc dán<br />

a. A: Độ đồng đều diện tích B: Đồng đều<br />

b. A: Độ đồng đều hàm lượng B: Đồng đều<br />

c. A: Độ đồng đều diện tích B: Không Đồng đều<br />

d. A: Độ đồng đều hàm lượng B: Không Đồng đều<br />

223. Khi kiểm nghiệm thuốc dán, có thể thực hiện đồng thời chỉ tiêu…..A…và …B…<br />

a. A: Độ đồng đều khối lượng B: Đồng đều diện tích<br />

b. A: Độ đồng đều diện tích B: Định lượng<br />

c. A: Độ đồng đều khối lượng B: Định lượng<br />

d. A: Độ đồng đều hàm lượng B: Định lượng<br />

224. Sai số thể tích trong thuốc tiêm được DĐVN IV quy định :<br />

a. Độ lệch cho phép tùy theo từng loại thể tích<br />

b. Tính theo thể tích trung bình với độ lệch cho phéo tùy theo từng loại<br />

c. giới hạn thể tích thừa cho phép tùy theo từng loại thể tích ghi trên nhãn<br />

d. giới hạn thể tích thấp hơn thể tích ghi trên nhãn<br />

225. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc tiêm truyền có dung tích ≤ 50 ml là:….thể<br />

tích ghi trên nhãn.<br />

a. – 10%<br />

b. ± 15 %<br />

c. + 15 %<br />

d. ± 10%<br />

226. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc tiêm truyền có dung tích > 50 ml là:….thể<br />

tích ghi trên nhãn.<br />

a. + 5%<br />

b. + 10%<br />

c. ± 10 %<br />

d. ± 15 %<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 20 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

227. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm : Hóa chất để pha dung dịch đầu màu xanh<br />

là:<br />

a. CuSO 4 5H 2 O<br />

c. CuSO 4 Khan<br />

b. Xanh metylen<br />

d. Cr 2 (SO 4 ) 3 .6H 2 O<br />

228. Trong chỉ tiêu xác định pH của thuốc tiêm: sử dụng máy đo pH với cặp điện cực…<br />

a. Calomen-thủy tinh<br />

c. HgCl2-thủy tinh<br />

b. Ag/AgCl-Pt<br />

d. Pt-Thủy tinh<br />

229. giới hạn cho phép chênh lệch khối lượng của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc được quy<br />

định như sau: Khối lượng trên nhãn ( gói, lọ) nhỏ hơn 10 g là:<br />

a. ± 5%<br />

c. ± 10 %<br />

b. ± 8 %<br />

d. ± 15 %<br />

230. Không được cho chất sát khuẩn vào thuốc tiêm với liều trên…..ml, thuốc để tiêm vào nội sọ,<br />

màng cứng dịch não tủy hoặc các tổ chức ở mắt, trừ khi có chỉ dẫn riêng.<br />

a. 5<br />

c. 15<br />

b. 20<br />

d. 10<br />

231. Thuốc nào sau đây không cần phải thử độ đồng đều khối lượng:<br />

a. Viên nén Paracetamol 500 mg<br />

b. Thuốc bột pha tiêm Penicillin 300mg<br />

c. Viên nang Bostacet ( Paracetamol 325 mg, Tramadol 65 mg)<br />

d. Viên nén Desloratadin 5 mg<br />

232. giới hạn kích thước các phần tử được thực hiện trong:<br />

a. Thuốc nhỏ mắt<br />

c. thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt<br />

b. Thuốc tiêm dạng hổn dịch, Thuốc nhỏ mắt d. Thuốc Siro<br />

dạng hổn dịch<br />

233. Để xác định màu sắc chỉ tiêu của thuốc tiêm Bencylpenicillin người ta thường dùng dung<br />

môi............<br />

a.<br />

Acid hydrocloric 0.1N<br />

c. Nước cất<br />

b. isooctan<br />

d. iso propanol<br />

234. giới hạn cho phép chênh lệch khối lượng của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc được quy<br />

định như sau: thuốc mỡ va khối lượng lớn hơn 50 mg là:<br />

a. ± 5%<br />

c. ± 10 %<br />

b. ± 8 %<br />

d. ± 15 %<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

235. kiểm nghiệm chất lượng thuốc nhỏ mắt gồm các chỉ tiêu nào sau đây ( ngoài chỉ tiêu tính chất,<br />

định tính, định lượng)<br />

a. Độ trong, giới hạn kích thước hạt, sai số về thể tích, độ vô trùng, giới hạn các phần tửkim<br />

loại.<br />

b. Độẩm, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ min<br />

c. Độ trong, Độ đồng đều thể tích, độ hòa tan.<br />

d. Độ trong, kích thước các tiểu phân, giới hạn cho pháp về thể tích.<br />

236. Ngoài các chỉ tiêu kiểm nghiệm giống thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền cần phải kiểm tra thêm<br />

các chỉ tiêu sau đây:<br />

a. Độ trong, sai số về thể tích, độ vô trùng<br />

b. Sai số về thể tích, xác định chất gây sốt, độ vô trùng.<br />

c. Độ trong, thể tích, chất gây sốt<br />

d. Độ trong thể tích,thử vô khuẩn, nội độc tố, chất gây sốt, độ đồng đều hàm lượng.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 21 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

237. Qui định cho phép về chênh lệch thể tích của thuốc tiêm truyền https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

có dung tích < 5 ml là:….thể<br />

tích ghi trên nhãn.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a. ±15 %<br />

c. <strong>100</strong>-110%<br />

b. ± 10%<br />

d. <strong>100</strong>-115 %<br />

238. Qui định về giới hạn nhiễm khuẩn của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc: Tổng số vi khuẩn<br />

hiếu khí…./1 g(1ml) chế phẩm.<br />

a. ≤ 1.000<br />

c. ≤10.000<br />

b. ≤ 500<br />

d. ≤ <strong>100</strong><br />

e.<br />

239. Giới hạn cho phép chênh lệch khối lượng của thuốc mềm dùm cho da và niêm mạc được qui<br />

định như sau: khối lượng trên nhãn(gói, lọ) từ 20mg đến ≤ 50 mg là:<br />

a. ± 15%<br />

c. ± 5%<br />

b. ± 10%<br />

d. ± 8%<br />

240. Đối với nguyên liệu bao bì.Thời điểm lấy mẫu trong trường hợp lấy để tự kiểm tra chất lượng.<br />

a. Không quá 3 ngày, Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì không được quá 10 ngày.<br />

b. Không quá 5 ngày, Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì không được quá 10 ngày.<br />

c. Không quá 15 ngày, Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì không được quá 10 ngày.<br />

d. Không quá 5 ngày, Khi có liệu và bao bì không nhiều nguyên được quá 20 ngày.<br />

241. Việc xử lý các số liệu thực nghiệm để quyết định đạt hay không đạt căn cứ vào<br />

a. Những người có thẩm quyền ra quyết định<br />

b. Chuyên luận dược điển<br />

c. Hướng dẫn xử lý số liệu thực nghiệm<br />

d. Tiêu chuẩn đã được duyệt<br />

242. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc đã ban hành có giá trị như là…..đối với chất lượng của thuốc<br />

được lưu hành.<br />

a. Bản cam kết của nhà sản xuất<br />

b. Bản thoả thuận của nhà sản xuất<br />

c. Bản cam đoan của nhà sản xuất<br />

d. Bản ghi nhớ của nhà sản xuất<br />

243. Tiêu chuẩn cơ sở hiện được sử dụng sẽ không còn giá trị khi.<br />

a. Không còn đáp ứng ý nghĩa thực tế<br />

b. Có dược điển mới ra đời<br />

c. Bản cam đoan của nhà sản xuất<br />

d. Bản ghi nhớ của nhà sản xuất.<br />

244. Thuốc kém chất lượng là thuốc<br />

a. Không có dược chất<br />

b. Không đạt tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.<br />

c. Không có nhãn bao gói tới người dùng<br />

d. Không có hiệu lực an toàn, và đãm bảo chất lượng.<br />

245. Các cơ sở kiểm nghiệm thuốc thuộc quản lý nhà nước trung ương KHÔNG nhất thiết phải có<br />

hoạt động sau.<br />

a. Nghiên cứu khoa học, chỉ đạo chuyên môn kỹ thuật cho cơ sở kiểm nghiệm của nhà nước về<br />

thuốc ở địa phương. Thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm, đào tạo và đào tạo lại cán bộ kiểm<br />

nghiệm về chuyên môn kỹ thuật kiễm nghiệm<br />

b. Đề xuất với bộ trưởng Bộ Y Tế các biện pháp kỹ thuật để quản lý chất lượng thuốc phù hợp<br />

với điều kiện phát triển kinh tế- xã hội của đất nước.<br />

c. Thực hiện việc kiểm tra chất lượng thuốc lưu hành trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực<br />

thuộc trung ương quản lý<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 22 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d. Kiểm tra đánh giá chất lượng,thẩm định tiêu chuẩn chất https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

lượng thuốc và các sản phẩm khác<br />

theo yêu cầu của BYT<br />

246. Luật dược năm 2005 cho phép các doanh nghiệp được làm nhiệm vụ kiểm nghiệm với điều<br />

kiện:<br />

a. Phải đạt tất cả các GPs ( GMP, GLP,GSP,GPP, GDP..)<br />

b. Phải đạt GLP, bổ sung chức năng làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc<br />

c. Phải kiểm nghiệm được nguyên liệu làm thuốc, bán thành phẩm, thành phẩm thuốc.<br />

d. Chỉ cần có đầu đủ cơ sở, trang thiết bị kiểm nghiệm<br />

247. Hiện nay có bao nhiêu cấp tiêu chuẩn để kiểm nghiệm thuốc và đó là các tiêu chuẩn:<br />

a. 2 cấp. Tiêu chuẩn vùng và tiêu chuẩn nhà nước<br />

b. 3 cấp. Tiêu chuẩn cơ sở và Tiêu chuẩn vùng<br />

c. 2 cấp . Tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn nhà nước.<br />

d. 2 cấp .Tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn nghành<br />

248. Là tập hợp các chỉ tiêu đặc trưng thể hiện tính năng sử dụng nhằm thoả mản yêu cầu đã xác<br />

định trước đó cho một sản phẩm trong những điều kiện xác định về kinh tế, kỹ thuật và<br />

xã hội. Đó là định nghĩa của…….<br />

a. Tiêu chuẩn chất lượng<br />

b. Loại tinh khiết sản phẩm<br />

c. Hiệu suất của sản phẩm<br />

d. Chất lượng sản phẩm<br />

249. (Mục 22 trong chương 1 của luật dược 34/2005/QH11 ban hành ngày 14-06-2005 định<br />

nghĩa)…..Thuốc bao gồm các quy định về chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm<br />

nghiệm, bao gói ghi nhãn, vận chuyển,bảo quản và các yêu cầu khác có liên quan đến<br />

chất lượng thuốc.<br />

a. Chất lượng sản phẩm<br />

b. Chị tiêu kiểm nghiệm<br />

c. Tiêu chuẩn chất lượng<br />

d. Chất lượng thành phẩm<br />

250. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc phải được xem xét, bổ sung sửa đổi, trong thời hạn…..cho phù<br />

hợp với sự tiến bộ của kỹ thuật sản suất và phân tích kiểm nghiệm thuốc trong nước và<br />

trên thế giới.<br />

a. 5 năm một lần<br />

b. 2 năm một lần<br />

c. 3 năm một lần<br />

d. 4 năm một lần<br />

251. Tiêu chuẩn các thuốc nước ngoài xin đăng ký nhập vào việt nam phải được xem xét, trong quá<br />

trình xét đăng ký thuốc tại viện kiểm nghiệm TW hay thành phố nhằm…..<br />

a. Không sử dụng những phương pháp kiểm nghiệm không phù hợp.<br />

b. Kiểm nghiệm các thuốc chưa được sản xuất tại việt nam<br />

c. Loại bỏ những thuốc không có bán tại Việt Nam<br />

d. Loại bỏ những thuốc có tiêu chuẩn thấp hoặc phương pháp kiểm nghiệm không phù hợp.<br />

252. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với quy<br />

trình phân tích bằng đo quang phồ AAS<br />

a. Tính đặc hiệu, độ truyền tính, khoản xác định, độ đúng,độ chính xác, giới hạn phát<br />

hiện(LOD) và giới hạn định lượng (LOQ)<br />

b. Tính đặc hiệu, độ truyền tinh, khoản xác định, độ đúng,độ chính xác, giới hạn phát<br />

hiện(LOD)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

c. Tính đặc hiệu, độ truyền tinh, khoản xác định, độ đúng,độ chính xác, giới hạn định lượng<br />

(LOQ)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 23 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d. Tính đặc hiệu, độ đúng,độ chính xác, giới hạn phát hiện(LOD) https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

và giới hạn định lượng<br />

(LOQ)<br />

253. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với quy<br />

trình phân tích bằng sắc ký lõng hiệu năng cao.<br />

a. Tính đặc hiệu, độ truyền tính, độ đúng,độ chính xác<br />

b. Tính đặc hiệu, độ truyền tính, độ đúng,độ chính xác, giới hạn định lượng<br />

c. Tính đặc hiệu, độ truyền tính, độ đúng,độ chính xác trung gian<br />

d. Tính đặc hiệu, độ truyền tính, khoản xác định, độ đúng,độ chính xác<br />

254. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với quy<br />

trình phân tích tạp chất bằng sắc ký lớp mỏng.<br />

a. Tính đặc hiệu, giới hạn phát hiện<br />

b. Tính đặc hiệu, giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng<br />

c. Tính đặc hiệu<br />

d. Tính đặc hiệu, giới hạn định lượng<br />

255. Mục đích của thẩm định quy trình phân tích<br />

a. Chứng minh phương pháp phân tích chính xác<br />

b. Giúp thực hiện các chỉ tiêu và kiểm tra chất lượng của tiêu chuẩn<br />

c. Có thể áp dụng trong thực tiển<br />

d. Nộp hồ sơ đăng ký thuốc<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Độ mịn của thuốc bột được xác định bằng<br />

a. Cỡ rây theo quy định, hoặc qua 1 rây hoặc qua 2 rây<br />

b. Rây số 2000<br />

c. Máy đo kích thước hạt<br />

d. Kính hiển vi xác định cỡ hạt<br />

2. Trong độ đồng đều khối lượng, giới hạn % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đơn liều là<br />

a. ±5% so với khối lượng ghi trên nhãn<br />

c. ±10% so với khối lượng trên nhãn<br />

b. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung d. ±5% so với khối lượng trung bình<br />

bình<br />

3. Kích cỡ rây dùng cho xác định độ mịn của bột thô<br />

a. 710,710/250<br />

c. 1400,1400/355<br />

b. 355,355/180<br />

d. 125,125/90<br />

4. Trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc cốm không được chứa quá ….nước<br />

a. 12%<br />

c. 10%<br />

b. 15%<br />

d. 5%<br />

5.Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc bột mà không xác định cho thuốc viên và thuốc cốm<br />

a. Độ đồng đều khối lượng<br />

c. Độ hòa tan<br />

b. Độ ẩm<br />

d. Độ mịn<br />

6. quy định % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đa liều theo PL 11.3 khi khối lượng ghi trên nhãn<br />

trên 1,5g đến 6g là<br />

a. ±10%<br />

c. ±3%<br />

b. ±5%<br />

d. ±7%<br />

7. Kiểm nghiệm chất lượng thuốc hoàn gồm các chỉ tiêu: (Ngoài tính chất, định tính, định lượng)<br />

a. Độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng(quy định riêng), độ trong, giới hạn<br />

nhiễm khuẩn<br />

b. Độ rã, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng(quy định riêng)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 24 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. Độ ẩm, độ rã, độ đồng đều khối lượng, giới hạn nhiễm khuẩn, độc https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

tính bất thường<br />

d. Độ ẩm , độ mịn, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng(quy định riêng)<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

8. Cồn thuốc và rượu thuốc khác nhau ở:<br />

a. Phương pháp bào chế<br />

b. Cách dùng<br />

c. Dung môi chiết<br />

d. Hàm lượng Etanol<br />

9. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc cốm mà không xác định cho thuốc bột<br />

a. Độ ẩm<br />

c. Độ hòa tan<br />

b. Độ rã<br />

d. Độ đồng đều hàm lượng<br />

10. Trừ khi có chỉ dẫn khác, các hoàn mềm mật ong không được chứa quá…nước<br />

a. 12%<br />

c. 5%<br />

b. 10%<br />

d. 15%<br />

11.Kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng thuốc bột, thuốc cốm:<br />

a. Rửa sạch bao bì bằng nước cất tinh khiết<br />

b. Lau sạch bao bì bằng bông gòn<br />

c. Rửa sạch bao bì bằng nước cất tinh khiết, sấy khô<br />

d. Rửa bao bì bằng dung môi hữu cơ<br />

12.Trong độ đồng đều khối lượng của thuốc hoàn, cách đánh giá áp dụng cho các hoàn được uống<br />

theo số viên là:<br />

a. Tất cả đều sai<br />

b. Trong số 10 hoàn không được có quá 2 hoàn vượt giới hạn cho phép và không được có hoàn nào<br />

vượt gấp đôi giới hạn sai số cho phép<br />

c. Trong số 20 hoàn không được có quá 2 hoàn vượt giới hạn cho phép và không được có hoàn nào<br />

vượt gấp đôi giới hạn sai số cho phép<br />

d. Tất cả phải nằm trong giới hạn khối lượng cho phép<br />

13. Trong độ đồng đều khối lượng của thuốc hoàn, giới hạn sai số khối lượng áp dụng cho các hoàn<br />

được uống theo số lượng viên là<br />

a. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung bình<br />

b. ±10% so với khối lượng trung bình<br />

c. ±5% so với khối lượng trung bình<br />

d. Sai số cho phép tùy theo khối lượng ghi trên nhãn<br />

14. Qui định % chênh lệch khối lượng của thuốc bột đa liều theo PL 11.3 khi khối lượng ghi trên<br />

nhãn trên 6g là:<br />

a. ±5%<br />

c. ±10%<br />

b. ±7%<br />

d. ±3%<br />

15.Cách tiến hành lấy mẫu và chế mẫu sản phẩm lỏng, mỡ, bột nhão:<br />

a. Nếu sản phẩm không đồng nhất thì không lấy mẫu, nếu đồng nhất thì phải trộn đều<br />

b. Nếu sản phẩm đồng nhất thì lấy mẫu ở bất kỳ vị trí nào của đồ đựng, nếu không đồng nhất thì phải<br />

trộn đều trước khi lấy mẫu<br />

c. Nếu sản phẩm đồng nhất thì lấy mẫu ở bất kỳ vị trí nào, nếu đồng nhất thì trộn đều<br />

d. Nếu sản phẩm không đồng nhất thì lấy mẫu ở ngay vị trí chính giữa của đồ đựng, nếu không đồng<br />

nhất thì phải lấy ở trên cùng<br />

16. Đối tượng để lấy mẫu trong trường hợp thanh tra giám sát<br />

a. Thuốc vừa mới ra khỏi kho tồn trữ của xí nghiệp<br />

b. Thuốc sắp ra khỏi kho tồn trữ của xí nghiệp<br />

c. Thuốc đang cấp phát trong bệnh viện<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 25 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d. Thuốc đang tồn trữ trong các kho<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

17. Thuốc chỉ không đạt MỘT yêu cầu kỹ thuật trong tiêu chuẩn đã đăng ký thì<br />

a. Không được phép lưu hành trên thị trường<br />

b. Được sử dụng hạn chế<br />

c. Không được phép lưu hành ở bệnh viện<br />

d. Được phép lưu hành ở cơ sở<br />

18. Sau khi hoàn thành các thí nghiệm và đánh giá kết quả, kiểm nghiệm viên phải viết vào phiếu trả<br />

lời…<br />

a. Lưu hành nội bộ, chứ chưa phải là phiếu chính thức<br />

b. Rồi chuyển lên lãnh đạo đơn vị duyệt lại<br />

c. Rồi công bố kết quả cho phụ trách phòng duyệt<br />

d. Rồi trao cho khách hàng cần kiểm nghiệm<br />

19. Ưu tiên lấy mẫu kiểm tra và giám sát là<br />

a. Thuốc có giá trị kinh tế cao, các thuốc có chất lượng không ổn định<br />

b. Thuốc chữa bệnh, thuốc bổ, các thuốc có chất lượng tốt<br />

c. Thuốc chữa bệnh, thuốc nhập từ các nước phát triển<br />

d. Thuốc chữa bệnh, thuốc đắt tiền, các thuốc có chất lượng không ổn định<br />

20. Trình tự chế mẫu:<br />

a. Lô sản xuất( lấy có tính toán chủ định từ các đơn vị bao gói) mẫu ban đầu mẫu riêng mẫu<br />

chung mẫu cuối cùngmẫu gửi kiểm nghiệm và mẫu lưu<br />

b. Lô sản xuất mẫu ban đầu mẫu chung mẫu riêng mẫu cuối cùngmẫu gửi kiểm nghiệm<br />

và mẫu lưu<br />

c. Lô sản xuất( lấy ngẫu nhiên từ các đơn vị bao gói) mẫu ban đầu mẫu riêng mẫu chung<br />

mẫu cuối cùngmẫu gửi kiểm nghiệm và mẫu lưu<br />

d. Lô sản xuất mẫu ban đầu mẫu riêng mẫu chung mẫu cuối cùng<br />

21. Đối với nguyên liệu và bao bì. Thời điểm lấy mẫu trong trường hợp lấy mẫu để tự kiểm tra chất<br />

lượng<br />

a. Không quá 5 ngày. Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì thì không được quá 20 ngày<br />

b. Không quá 15 ngày. Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì thì không được quá 10 ngày<br />

c. Không quá 3 ngày. Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì thì không được quá 10 ngày<br />

d. Không quá 5 ngày. Khi có nhiều nguyên liệu và bao bì thì không được quá 10 ngày<br />

22. Đối với nước cất dùng để pha chế, nước được lấy mẫu<br />

a. Ngay tại đầu ra và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

b. Ngay tại thùng chứa nồi cất nước và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

c. Ngay tại thùng chứa nồi cất nước và trong vòng 6 giờ sau khi cất nước<br />

d. Ngay tại bể hứng và trong vòng 3 giờ sau khi cất nước<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

23. Qui trình thử nghiệm chính tắc còn gọi là….(X)…..Việc áp dụng các qui trình này nhằm xác định<br />

lại độ chính xác, độ đúng của hoạt chất có trong chế phẩm và xem có đáp ứng các mức chỉ tiêu đề ra<br />

hay không<br />

a. (X) qui trình không từ dược điển<br />

c. (X) qui trình thường quy<br />

b. (X) qui trình dược điển<br />

d. (X) qui trình phân tích<br />

24…….quy định ban hành Dược điển Việt Nam, việc áp dụng dược điển nước ngoài, dược điển quốc<br />

tế tại Việt Nam<br />

a. Giám đốc trung tâm kiểm nghiệm<br />

b. Bộ trưởng bộ Y tế và bộ trưởng bộ Giáo dục<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 26 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. Cục quản lý dược<br />

d. Chính phủ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

25. Tiêu chuẩn cơ sở hiện được sử dụng sẽ không còn giá trị khi<br />

a. Có Dược điển mới ra đời<br />

b. Không thực hiện được nữa<br />

c. Không được cục quản lý dược cấp phép nữa<br />

d. Không còn đáp ứng ý nghĩa thực tế<br />

26. Yêu cầu khi sửa đổi tiêu chuẩn kiểm nghiệm thuốc theo định kỳ :<br />

a. Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải cao hơn<br />

b. Phương pháp kiểm nghiệm của lần sửa chữa sau phải dễ thực hiện hơn<br />

c. Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải có tầm cỡ quốc tế<br />

d. Phương pháp kiểm nghiệm của lần sửa chữa sau phải hiện đại nhất<br />

27. Ở Việt Nam hiện nay, nơi nào duyệt xét hồ sơ chất lượng của các thuốc xin cấp phép lưu hành<br />

trên thị trường<br />

a. Trung tâm làm dịch vụ kiểm nghiệm<br />

b. Phòng kiểm nghiệm của các công ty dược<br />

c. Cục Quản lý dược<br />

d. Viện kiểm nghiệm, Trung tâm kiểm nghiệm<br />

28. Để xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, nhà sản xuất phải nêu rõ…<br />

a. Tất cả các dụng cụ hóa chất trong phòng thí nghiệm<br />

b. Tất cả các tài liệu tham chiếu để xây dựng chuẩn này<br />

c. Tên tất cả các kiểm nghiệm viên tham gia xây dựng tiêu chuẩn<br />

d. Tất cả các trang thiết bị trong phòng thí nghiệm<br />

29. Tiêu chuẩn cơ sở do…(X) xây dựng và công bố. Tiêu chuẩn cơ sở không được …(Y)…tiêu chuẩn<br />

quốc gia về chất lượng thuốc<br />

a. (X) cơ sở sản xuất thuốc (Y) thấp hơn<br />

b. (X)nhà nước (Y) cao hơn<br />

c. (X)cơ sở sản xuất thuốc (Y) cao hơn<br />

d. (X)nhà nước (Y) thấp hơn<br />

30.Kiểm nghiệm chất lượng thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc gồm các chỉ tiêu sau (ngoài chỉ tiêu<br />

tính chất, định tính , định lượng)<br />

a. Độ trong, độ đồng đều thể tích, độ hòa tan<br />

b. Độ đồng nhất, độ đồng đều về khối lượng, pH, giới hạn nhiễm khuẩn,độ vô khuẩn, các phần tử kim<br />

loại, giới hạn kích thước các phần tử<br />

c. Độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, độ mịn<br />

d. Độ trong,kích thước các tiểu phân, vô khuẩn, giới hạn nhiễm khuẩn,giới hạn cho phép về thể tích,<br />

pH, giới hạn kích thước các phần tử.<br />

31. Giới hạn cho phép chênh lệch khối lượng của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc được quy định<br />

như sau : khối lượng trên nhãn(gói, lọ) từ 10mg đến ≤20mg là :<br />

a. ±10%<br />

c. ±5%<br />

b. ±15%<br />

d. ±8%<br />

32. Ngoài các yêu cầu kiểm nghiệm giống thuốc tiêm, thuốc tiêm truyền cần phải kiểm tra thêm các<br />

chỉ tiêu sau đây<br />

a. Độ trong, thể tích, thử vô khuẩn, nội độc tố, chất gây sốt, độ đồng đều hàm lượng<br />

b. Độ trong, thể tích , chất gây sốt<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 27 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. Độ trong, sai số thể tích, độ vô trùng<br />

d. Sai số thể tích, xác định chất gây sốt, độ vô trùng<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

33. Cân 10g CP cho vào becher+50ml nước đun sôi. Để nguội lạnh, cho lớp dầu mỡ đông đặc, loại<br />

bỏ lớp dầu mỡ lấy phần nước( lặp lại 3-4 lần), đem đi đo pH,. Đây là chỉ tiêu độ pH của thuốc<br />

a. Thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc<br />

b. Bột pha tiêm<br />

c. Nhỏ mắt dạng hỗn dịch<br />

d. Siro dạng hỗn dịch<br />

34. Ngoài các yêu cầu kiểm nghiệm giống thuốc tiêm, bột pha tiêm hoặc dung dịch đậm đặc để pha<br />

thuốc tiêm hay dung dịch tiêm truyền cần phải kiểm tra thêm các chỉ tiêu sau đây<br />

a. Độ trong, thể tích, thử vô khuẩn, nội độc tố, chất gây sốt, độ đồng đều hàm lượng<br />

b. Sai số thể tích, xác định chất gây sốt, độ vô trùng<br />

c. Độ trong, sai số thể tích, độ vô trùng<br />

d. Độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, chất gây sốt, nội độc tố vi khuẩn<br />

35. Không được cho chất sát khuẩn vào thuốc tiêm với liều trên …ml, thuốc để tiêm vào nội sọ, màng<br />

cứng dịch não tủy hoặc các tổ chức ở mắt, trừ khi có chỉ dẫn riêng<br />

a. 10<br />

c. 20<br />

b. 15<br />

d. 5<br />

36. Giới hạn cho phép chênh lệch khối lượng của thuốc mềm dùng cho da và niêm mạc được qui định<br />

như sau: khối lượng trên nhãn (gói, lọ) nhỏ hơn 10g là<br />

a. ±10%<br />

c. ±5%<br />

b. ±15%<br />

d. ±8%<br />

37. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm: Hóa chất để pha “dung dịch gốc” màu đỏ là:<br />

a. Vitamin B12<br />

c. CoCl 3 .6H 2 O<br />

b. Đỏ methyl<br />

d. CoCl 2 .6H 2 O<br />

38. Trong chỉ tiêu xác định pH của thuốc tiêm:sử dụng máy đo pH với cặp điện cực…<br />

Ag/AgCl-Pt<br />

a. HgCl2-thủy tinh<br />

b. Calomen-thủy tinh<br />

c. Pt-thủy tinh<br />

39. Qui định sai số về thể tích của thuốc rửa mắt thể tích đóng chai


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. +5% d. ±10% https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

43. Thuốc nào sau đây không cần phải thử độ đồng đều khối lượng<br />

a. Viên nang bostacet (paracetamol 325mg, tramadol 65 mg)<br />

b. Thuốc bột pha tiêm penicillin 30mg<br />

c. Viên nén desloratadin 5mg<br />

d. Viên nén panadol 500 mg<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

44. Trong chỉ tiêu xác định màu sắc của thuốc tiêm: dung môi đểu pha các dung dịch đầu là<br />

a. Nước cất<br />

b. Nước RO<br />

c. Etanol<br />

d. Acid HCl 1%<br />

45. Theo chuẩn cơ sở viên nang Amlodi. Độ đồng đều khối lượng:±10% so với…X…và động đồng đều<br />

trên thực hiện theo phương pháp số ….Y… trong DĐVN IV<br />

a. X khối lượng trung bình bột thuốc trong nang Y 1<br />

b. X khối lượng trung bình bột thuốc trong nang Y 2<br />

c. X khối lượng bột thuốc ghi trên nhãn Y 2<br />

d. X khối lượng ghi trên nhãn Y 1<br />

46. Theo DĐVN IV , nếu trong chuyên luận riêng không ghi giới hạn trên của hàm lượng tiêu chuẩn<br />

như trong chỉ tiêu thử độ hòa tan của tiêu chuẩn cơ sở viên nang Amlodi thì có nghĩa là giới hạn….<br />

a. Trên không quá 101,0%<br />

b. Trên không quá <strong>100</strong>,0%<br />

c. Trên phải là 101,0%<br />

d. Nằm trong khoảng 99% -101,0%<br />

47. Trong phần định lượng của viên nang Amlodi, dung dịch thử cho peak có thời gian lưu tương tự<br />

thời gian lưu của peak dung dịch chuẩn.Pha dung dịch chuẩn :<br />

a. Dung dịch chuẩn có nồng độ Amlodipin besylat 25µg/ml trong dung dịch acid hydroclorid 0,01N<br />

b. Dung dịch chuẩn có nồng độ Amlodipin base 25µg/ml trong dung dịch acid hydroclorid 0,01N<br />

c. Dung dịch chuẩn có nồng độ Amlodipin besylat 25µg/ml trong nước cất<br />

d. Dung dịch chuẩn có nồng độ Amlodipin base 25µg/ml trong dung dịch acid hydroclorid 0,01N<br />

48. Khi thử độ hòa tan của viên nang Amlodi, phương pháp đã sử dụng theo Dược điển Việt Nam IV<br />

thiwf….<br />

a. Phải thẩm định độ đặc hiệu<br />

b. Phải thẩm định độ lặp lại, độ đúng<br />

c. Không cần phải thẩm định quy trình thử độ hòa tan vì đã có trong dược điển<br />

d. Phải thẩm định mặc dù qui trình xác định độ hòa tan đã có trong dược điển<br />

49. Việc kiểm nghiệm thuốc viên nang Amlodi được tiến hành theo đúng tiêu chuẩn chất lượng thuốc<br />

của cơ sở sản xuất đã đăng ký. Những chỉ tiêu không theo mức chất lượng của Dược điển Việt nam<br />

IV là<br />

a. Định tính, định lượng<br />

b. Các chỉ tiêu đều thực hiện theo Dược điển Việt Nam IV<br />

c. Thử độ đồng đều khối lượng<br />

d. Thử độ hòa tan<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

50. Mẫu thuốc viên nang Amlodi đã được công ty sản xuất đạt GMP kiểm nghiệm rồi, kết quả đạt yêu<br />

cầu. Khi lấy mẫu để thanh tra giám sát kết quả không đạt.Cơ quan nào chịu trách nhiệm về kết quả<br />

KN đối với mẫu thuốc đã KN<br />

Trang: 29 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. Công ty sản xuất viên nang Amlodi<br />

b. Các viện kiểm nghiệm, các trung tâm kiểm nghiệm<br />

c. Bộ phận kinh doanh của công ty sản xuất viên nang Amlodi<br />

d. Phòng KN thuốc của cơ sở sản xuất<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

51. Theo DĐVN IV, khi ghi việc xác định phải tiến hành so sánh với một chất chuẩn hay chất đối<br />

chiều như trong chỉ tiêu định lượng của tiêu chuẩn cơ sở viên nang Amlodi thì….<br />

a. Phải mua chất chuẩn ở các Viện kiềm nghiệm<br />

b. Phải dùng các chất này theo qui định của bộ y tế<br />

c. Phải đặt chất chuẩn tại các công ty được phép cho nhập<br />

d. Phải mua chất chuẩn ở trung tâm kiểm nghiệm<br />

52. Khi kiểm nguyên phụ liệu, viên nang Amlodi đã áp dụng dược điển nước ngoài là…..X….. theo<br />

nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược : cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt<br />

Nam….Y….. áp dụng tiêu chuẩn được ghi trong dược điển nước ngoài, dược điển quốc tế mà cơ sở<br />

đăng ký và được Bộ Y tế chấp nhận<br />

a. (X) USP 24 (Y) được phép<br />

b. (X) BP 2014 (Y) được phép<br />

c. (X) BP 2013 (Y) không được phép<br />

d. (X) BP 2012 (Y) được phép<br />

53. Cột Lichrosorb Rp 18 (250mmm x 4mmm, 10µm) là cột …(X)… và RP là viết tắt của…(Y)…<br />

a. (X) sắc ký pha thường (Y) Reversed- Phase<br />

b. (X) sắc ký pha đảo Octadecyl silane (Y) Reversed- Phase<br />

c. (X) sắc ký pha thuận (Y) Reversed- Phase<br />

d. (X) sắc ký pha liên kết (Y) Reversed- Phase<br />

54.Đối với thuốc dạng viên nang, thử độ đồng đều khối lượng theo phương pháp ….(X)….và thử độ<br />

đồng đều hàm lượng theo phương pháp …(Y)….<br />

a. (X) 2 (Y) 1<br />

c. (X) 1 (Y) 2<br />

b. (X) 2 (Y) 2<br />

d. (X) 2 (Y) 3<br />

55. Chữ tắt trong Dược điển Việt Nam viết TT,CT,ĐC là:<br />

a. Thuốc thử, chỉ tiêu, chất đối chiếu<br />

b. Thuốc thử, chỉ tiêu, điều chỉnh<br />

c. Thuốc thử, chỉ thị, chất đối chiếu<br />

d. Thuốc thử, công thức, điều chỉnh<br />

56. Theo Dược điển Việt Nam IV, trong 20 viên nang đem tính độ đồng đều về khối lượng, có 2 viên<br />

nằm ngoài khoảng cho phép- Kết luận gì đối với lô thuốc viên nang này?<br />

a. Tính gấp đôi khoảng cho phép và 2 viên này không được nằm ngoài khoảng gấp đôi thì mới đạt<br />

b. Sai, chỉ cần xét 10 viên là đủ<br />

c. Khẳng định ngay là không đạt<br />

d. Khẳng định ngay là đạt<br />

57. Để xác định độ đồng đều về hàm lượng đối với viên nang thì đầu tiên thực hiện với…<br />

a. 20 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 20 đơn vị nữa<br />

b. 20 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 10 đơn vị nữa<br />

c. 10 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 20 đơn vị nữa<br />

d. 10 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 10 đơn vị nữa<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

58. Cân chính xác 35mg Amlodipin besylat chuẩn… nghĩa là : khối lượng Amlodipin besylat chuẩn<br />

cân được là :<br />

Trang: 30 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

a. 35mg ±0,1%<br />

b. 35mg ±10%<br />

c. 35mg ±không quá 0,1%<br />

d. 35mg ±1%<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

59. Thuốc dán thấm qua da estradiol đạt yêu cầu phép thử độ đồng đều hàm lượng nếu hàm lượng<br />

trung bình của….A…. đơn vị không nằm ngoài giới hạn….B….so với hàm lượng ghi trên nhãn và<br />

không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài giới hạn 75%-125% so với…C…<br />

a. A :10 B :90%-110% C :hàm lượng nhãn<br />

b. A :10 B :90%-110% C :hàm lượng trung bình<br />

c. A :30 B :90%-110% C :hàm lượng trung bình<br />

d. A :20 B :90%-110% C :hàm lượng nhãn<br />

60. Môi trường thử nghiệm độ hòa tan thuốc dán thấm qua da scopolamin là….A….và nhiệt độ<br />

là…B….<br />

a. A: HCl 0,1% B:37 o C<br />

b. A: HCl 0,1% B:32 o C<br />

c. A: Nước B:37 o C<br />

d. A: Nước B:32 o C<br />

61. Nếu phép thử độ đồng đều hàm lượng đã được tiến hành với tất cả các hoạt chất có trong thuốc<br />

dán qua da thì không cần phải thử<br />

a. Độ đồng đều diện tích<br />

b. Độ hòa tan<br />

c. Độ đồng đều khối lượng lớp chứa hoạt chất<br />

d. Độ đồng đều khối lượng miếng chứa thuốc dán<br />

62. Khi kiểm nghiệm thuốc dán, có thể thực hiện đồng thời chỉ tiêu …A…và ….B…<br />

a. A: Độ đồng đều hàm lượng B:định lượng<br />

b. A: Độ đồng đều khối lượng B:độ đồng đều diện tích<br />

c. A: Độ đồng đều diện tích B:định lượng<br />

d. A: Độ đồng đều khối lượng B:định lượng<br />

63. Dược điển Việt Nam IV qui định chỉ tiêu hàm lượng hoạt chất trong dung dịch uống, siro có giới<br />

hạn là:<br />

a. ±10% chung cho mọi hàm lượng hoạt chất<br />

b. ±5% chung cho tất cả các hoạt chất<br />

c. ±5% với hoạt chất là độc A, B và ±10% với hoạt chất là thuốc thường<br />

d. ±5% với hoạt chất là thuốc thường và ±10% với hoạt chất độc A,B<br />

64. Độ đồng đều hàm lượng của viên nang được tiến hành trên ….đơn vị phân liều<br />

a. 30 (10+20)<br />

c. 10<br />

b. 6<br />

d. 20<br />

65. Trong thuốc uống dạng lỏng, giới hạn cho phép về thể tích được đánh giá đạt khi<br />

a. Thể tích của 5 đơn vị bất kỳ đều nằm trong giới hạn cho phép<br />

b. Có một đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép<br />

c. Có 2 đơn vị không đạt giới hạn giới hạn cho phép<br />

d. Khi tiến hành thử lần hai có hơn một đơn vị không đạt giới hạn cho phép<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

66. Giới hạn mà hàm lượng hoạt chất của viên nén không được vượt qua trong chỉ tiêu độ đồng đều<br />

hàm lượng là:<br />

a. 65-135% b. 75-125%<br />

Trang: 31 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

c. 90-110% d. 85-115% https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

67. Dược điển Việt Nam IV quy định chỉ tiêu độ đồng đều thể tích thuốc uống lỏng(nước) từ…đến…<br />

a. 6%-10%<br />

c. 7,5%-10%<br />

b. 4%-10%<br />

d. 5%-10%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

68. Độ hòa tan của viên nén được tiến hành trên….đơn vị phân liều<br />

a. 6<br />

c. 20<br />

b. 30(10+20)<br />

d. 10<br />

69. Dược điển Việt Nam IV quy định chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng viên nén có…mức:<br />

a. 2<br />

c. 3<br />

b. 1<br />

d. 4<br />

70. Dược điển Việt Nam IV quy định chỉ tiêu độ đồng đều thể tích thuốc uống lỏng (siro) từ…đến…:<br />

a. 6%-10%<br />

c. 7,5%-10%<br />

b. 4%-10%<br />

d. 5%-10%<br />

71. Dược điển Việt Nam IV qui định chỉ tiêu độ đồng đều thể tích thuốc uống lỏng (siro) có…mức:<br />

a. 5<br />

c. 2<br />

b. 3<br />

d. 4<br />

72. Số lượng đơn liều cần dùng khi tiến hành thử độ đồng đều hàm lượng :<br />

a. 5<br />

c. 15<br />

b. 10<br />

d. 20<br />

73. Theo DĐVN IV , nhiệt độ tiêu chuẩn được qui định là 20 o C, nhiệt độ bình thường của phòng thí<br />

nghiệm (nhiệt độ phòng) được qui định là:<br />

a. 20 o C-25 o C<br />

c. 20 o C-35 o C<br />

b. 20 o C-30 o C<br />

d. 25 o C-30 o C<br />

74. Tiêu chuẩn cơ sở được nhà sản xuất nộp cho…để được cấp giấy phép lưu hành trên thị trường<br />

a. Bộ Y tế<br />

c. Viện kiểm nghiệm<br />

b. Cục quản lý dược<br />

d. Các câu trên đều đúng<br />

75. Luật dược năm 2005 cho phép các doanh nghiệp được làm dịch vụ kiểm nghiệm với điều kiện :<br />

a. Phải kiểm nghiệm được nguyên liệu làm thuốc, bán thành phẩm, thành phẩm thuốc<br />

b. Phải đạt tất cả các GPs<br />

c. Phải đạt GLP, phải bổ sung chức năng làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc<br />

d. Chỉ cần có đầy đủ cơ sở, trang thiết bị làm kiểm nghiệm<br />

76. Tiêu chuẩn thuốc do….. thực hiện việc biên soạn theo kế hoạch tiêu chuẩn hóa của Bộ Y tế và phải<br />

định kỳ rà soát bổ sung, sửa đổi<br />

a. Hội đồng dược điển<br />

c. Cục quản lý dược Việt Nam<br />

b. Bộ Y tế<br />

d. Công ty Dược sản xuất<br />

77. Trường hợp có khiếu nại về kết luận chất lượng thuốc thì cơ sở KN thuốc được chỉ định phải…<br />

a. Là cơ sở của một trong các bên tranh chấp<br />

b. Là các trung tâm kiểm nghiệm<br />

c. Là viện kiểm nghiệm trung ương<br />

d. Là cơ sở KN đạt TC tối thiểu tương đương với cơ sở KN có kết quả KN gây phát sinh tranh chấp<br />

78. Khi lấy mẫu để kiểm nghiệm, người ta thường lấy :<br />

a. <strong>100</strong>% số lô sản xuất trong năm (giám sát hay thanh tra chất lượng)<br />

b. 1% số lô sản xuất trong năm(giám sát hay thanh tra chất lượng)<br />

c. <strong>100</strong>% số lô tại các cơ sở sản xuất(tự kiểm tra chất lượng)@<br />

d. 10% số lô tại các cơ sở sản xuất(tự kiểm tra chất lượng)@<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 32 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

79. Khái niệm « cân khoảng» là cân để lấy một lượng không quá….lượng https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

chỉ định trong dược điển<br />

IV<br />

a. ±15%<br />

c. ±10%<br />

b. ±20%<br />

d. ±0,5%<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

80. Việ kiểm nghiệm thuốc phải tiến hành theo đúng tiêu chuẩn chất lượng thuốc của cơ sở sản xuất<br />

đã đăng ký. Trường hợp áp dụng phương pháp khác không theo phương pháp trong tiêu chuẩn đã<br />

đăng ký thì phải được sự chấp thuận của….<br />

a. Viện kiểm nghiệm trung ương<br />

c. Sở Y tế<br />

b. Viện kiểm nghiệm địa phương<br />

d. Bộ Y tế<br />

81. Qui trình thử nghiệm chính tắc còn gọi là….(X)…..Việc áp dụng các qui trình này nhằm xác định<br />

lại độ chính xác, độ đúng của hoạt chất có trong chế phẩm và xem có đáp ứng các mức chỉ tiêu đề ra<br />

hay không<br />

a. (X) qui trình không từ dược điển<br />

b. (X) qui trình dược điển<br />

c. (X) qui trình thường quy<br />

d. (X) qui trình phân tích<br />

82. Tiêu chuẩn các cấp về thuốc phải được xem xét, bổ sung, sửa đổi trong thời hạn…. cho phù hợp<br />

với sự tiến bộ của kỹ thuật sản xuất và phân tích kiểm nghiệm thuốc trong nước và trên thế giới<br />

a. 5 năm một lần<br />

c. 3 năm một lần<br />

b. 2 năm một lần<br />

d. 4 năm một lần<br />

83. Tiêu đề của văn bản tiêu chuẩn cơ sở ghi rõ :<br />

a. Hình thức kinh doanh, biệt dược<br />

b. Tên cơ quan quản lý, tên cơ sở, tên sản phẩm, dạng thuốc, hàm lượng, nồng độ, số tiêu chuẩn<br />

c. Giám đốc sản xuất, trưởng phòng kiểm nghiệm, nhân viên kiểm nghiệm<br />

d. Tá dược và hoạt chất của thuốc cần xây dựng<br />

84. Nội dung tiêu chuẩn cần được xem xét bổ sung là :<br />

a. Phát hiện những sai sót về kỹ thuật và thực tế của cả mức chỉ tiêu lẫn phương pháp thử<br />

b. Theo trang thiết bị hiện có của đơn vị nhưng phải theo đúng qui định. Nếu đơn vị được trang bị<br />

những máy móc mới và hiện đại hơn thì có thể áp dụng các phương pháp nhanh chóng và chính xác<br />

hơn<br />

c. Phát hiện sự không phù hợp hay lạc hậu của tiêu chuẩn so với trình độ hiện hành<br />

d. Tất cả đều đúng<br />

85. Là một tập hợp các chỉ tiêu đặc trưng thể hiện tính năng sử dụng nhằm thỏa mãn yêu cầu đã xác<br />

định trước cho một sản phẩm trong những điều kiện xác định về kinh tế, kỹ thuật và xã hội. Đó là<br />

định nghĩa của ….<br />

a. Chất lượng sản phẩm<br />

c. Tiêu chuẩn chất lượng<br />

b. Loại tinh khiết sản phẩm<br />

d. Hiệu suất của sản phẩm<br />

86. Hiện nay có bao nhiêu cấp tiêu chuẩn để kiểm nghiệm thuốc và đó là các tiêu chuẩn :<br />

a. 2 cấp. Tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn nhà nước<br />

b. 2 cấp. Tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn ngành<br />

c. 2 cấp. Tiêu chuẩn vùng và tiêu chuẩn nhà nước<br />

d. 2 cấp. Tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn vùng<br />

87. Qui trình phân tích bao gồm qui trình<br />

a. Tổng hợp và kiểm tra chất lượng tạp chuẩn<br />

b. Phân lập và tiêu chuẩn hóa chất phân lập<br />

c. Định tính, định lượng, thử tinh khiết<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 33 / 35<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

d. Chiết xuất và kiểm tra chất lượng dịch chiết<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

88. Theo ICH 2005, USP 35, Asean 2008 và Sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, yêu cầu bắt<br />

buộc phải thực hiện khi thẩm định một qui trình định tính, định lượng và thử tinh khiết<br />

a. Tính chọn lọc<br />

b. Độ chính xác<br />

c. Tính tuyến tính<br />

d. Độ đúng<br />

89. Các yếu tố căn bản nào sau đây cần được thẩm định đối với một qui trình định lượng<br />

a. Giới hạn định lượng, tính tuyến tính, độ chính xác<br />

b. Giới hạn định lượng, độ đúng, độ chính xác<br />

c. Độ đúng, độ chính xác, tính đặc hiệu<br />

d. Giới hạn định lượng, độ lặp lại, độ đúng<br />

90. Theo Dược điển Việt Nam IV, khảo sát tính phù hợp của hệ thống của một qui trình phân tích<br />

bằng phương pháp sắc ký là :<br />

a. Xác định độ đúng của hệ thống phân tích sắc ký thích hợp với phương pháp phân tích đang thực hiện<br />

b. Xác định dựa trên giá trị và độ lặp lại của các thông số sắc ký khi tiến hành trên mẫu chuẩn và mẫu<br />

thử với ít nhất 6 lần tiêm mẫu liên tiếp<br />

c. Xác định dựa trên giá trị và độ lặp lại của các thông số sắc ký khi tiến hành trên mẫu chuẩn với ít<br />

nhất 6 lần tiêm mẫu liên tiếp<br />

d. Yêu cầu không bắt buộc khi đánh giá một qui trình định lượng mới hoàn toàn<br />

91. Để khảo sát tính tuyến tính, tiến hành tối thiếu …mức nồng độ khác nhau<br />

a. 5<br />

b. 4<br />

c. 3<br />

d. Không có quy định cụ thể<br />

92. Độ chính xác trung gian là<br />

a. Độ chính xác của qui trình theo các biến số của một phòng thí nghiệm<br />

b. Độ sao chép lại<br />

c. Độ lặp lại<br />

d. Độ chính xác của qui trình theo nhiều phòng thí nghiệm<br />

93. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yêu cầu cần thực hiện để thẩm định qui trình<br />

định lượng tạp chất<br />

a. Tính đặc hiệu , độ lặp lại, độ đúng và tính tuyến tính<br />

b. Tính đặc hiệu , độ chính xác, độ đúng, khoảng xác định và tính tuyến tính<br />

c. Tính đặc hiệu , độ chính xác, độ đúng, giới hạn định lượng, độ thô, miền giá trị và tính tuyến tính<br />

d. Tính đặc hiệu , độ chính xác, độ đúng, độ thô, khoảng xác định và tính tuyến tính<br />

94. Các chế phẩm thuốc tiêm đã đạt chỉ tiêu nội độc tố vi khuẩn thì không thử…<br />

a. Chất gây sốt<br />

b. Độ vô khuẩn<br />

c. Chất gây sốt và độ vô khuẩn<br />

d. Độ nhiễm khuẩn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

95. Trong trường hợp biết được thành phần tá dược của thuốc thì phương pháp tiến hành thẩm định<br />

độ đúng của qui trình định lượng hoạt chất trong thuốc được thực hiện trên mẫu<br />

a. Placebo<br />

c. Tự tạo<br />

b. Thử thêm chuẩn<br />

d. Thử<br />

Trang: 34 / 35<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

96. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

được thẩm định đối với qui trình<br />

phân tích tạp chất bằng sắc kí lớp mỏng<br />

a. Tính đặc hiệu<br />

b. Tính đặc hiệu, giới hạn định lượng<br />

c. Tính đặc hiệu, giới hạn phát hiện<br />

d. Tính đặc hiệu, giới hạn phát hiện và giới hạn định lượng<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>100</strong>0B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

97. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với qui trình<br />

định lượng bằng chuẩn độ thể tích có trong Dược Điển Việt Nam IV<br />

a. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, tính tuyến tính<br />

b. Tính đặc hiệu, độ tuyến tính, khoảng xác định<br />

c. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ lặp lại<br />

d. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, khoảng xác định<br />

98. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với qui trình<br />

phân tích bằng sắc ký khí<br />

a. Độ ổn định của hệ thống, khoảng xác định, tính đặc hiệu, tính tuyến tính, độ đúng, độ chính xác<br />

b. Độ ổn định của hệ thống, tính đặc hiệu, tính tuyến tính, khoảng xác định, độ đúng, độ chính xác, giới<br />

hạn phát hiện , giới hạn định lượng<br />

c. Độ ổn định của hệ thống, tính đặc hiệu, tính tuyến tính, độ đúng, độ chính xác, giới hạn phát hiện ,<br />

giới hạn định lượng<br />

d. Độ ổn định của hệ thống, tính đặc hiệu, tính tuyến tính, độ đúng, độ chính xác<br />

99. Theo sổ tay hướng dẫn đăng ký thuốc năm 2013, các yếu tố cần được thẩm định đối với qui trình<br />

phân tích bằng đo quang phổ AAS<br />

a. Tính đặc hiệu, độ tuyến tính, khoảng xác định, độ đúng, độ chính xác, giới hạn phát hiện (LOD)<br />

b. Tính đặc hiệu, độ tuyến tính, khoảng xác định, độ đúng, độ chính xác, giới hạn phát hiện (LOD) và<br />

giới hạn định lượng (LOQ)<br />

c. Tính đặc hiệu, độ tuyến tính, khoảng xác định, độ đúng, độ chính xác và giới hạn định lượng (LOQ)<br />

d. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ)<br />

<strong>100</strong>. Theo ICH, các yêu cầu cần thực hiện để thẩm định qui trình phân tích định lượng<br />

a. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, giới hạn định lượng, miền giá trị và tính tuyến tính<br />

b. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, miền giá trị và tính tuyến tính<br />

c. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, giới hạn định lượng, độ thô, miền giá trị và tính tuyến tính<br />

d. Tính đặc hiệu, độ đúng, độ chính xác, độ thô, miền giá trị và tính tuyến tính<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - HÓA <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>100</strong>0B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Trang: 35 / 35<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!