520 bài tập trắc nghiệm ĐẠO HÀM - môn Toán LỚP 11 - Có hướng dẫn giải (126 trang)
https://app.box.com/s/hwcr449k4xddo8df52xzgp6i2fhusn33 https://app.box.com/s/hwcr449k4xddo8df52xzgp6i2fhusn33
CHƯƠNG 5 – ĐẠO HÀM 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM Câu 1: Cho hàm số 3 4x f( x) 4 1 4 khi x 0 khi x 0 . Khi đó f 0 là kết quả nào sau đây? A. 1 . 4 B. 1 . 16 C. 1 . 32 Hướng dẫn giải: D. Không tồn tại. Đáp án B Ta có 3 4 x 1 f x f 0 4 4 2 4 x lim lim lim x0 x 0 x0 x x0 4x x x x 4x2 4 x 4x2 4 x 42 4 x 2 4 2 4 1 1 lim lim lim . x0 x0 x0 16 Câu 2: Cho hàm số trị của b là f( x) x 2 khi x 2 2 x bx x 2 6 khi 2 . Để hàm số này có đạo hàm tại x 2 thì giá A. b 3. B. b 6. C. b 1. D. b 6. Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có f 2 4 2 lim f x lim x 4 x2 x2 2 x lim f x lim bx 6 2b 8 x2 x2 2 f x có đạo hàm tại x 2 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 2 lim f x lim f x f 2 2 b 8 4 b 6. x2 x2 Câu 3: Số gia của hàm số 2 A. x x x f x x 4x 1 ứng với x và x là 2 4 . B. 2 x x. C. x x x Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có . 2 4 . D. 2x4 x.
- Page 2 and 3: y f x x f x 2 2 x x 4 x x 1 x 4
- Page 4 and 5: Câu 7: Cho hàm số hàm tại x
- Page 6 and 7: +) f 0 2 f x f x x 0 lim l
- Page 8 and 9: 3 y 0x D . Chọn C. 1 x 2 Câu
- Page 10 and 11: Đáp án B 1 1 f x f x 2
- Page 12 and 13: 2 1 1 Vì y x 2 x . 2 x x
- Page 14 and 15: A. Chỉ ( I ) đúng. B. Chỉ ( I
- Page 16 and 17: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Không tồn
- Page 18 and 19: 3 2 Câu 58: Đạo hàm của 2
- Page 20 and 21: 4 1 f 0 . 8 2 Chọn B Câu 66:
- Page 22 and 23: 2 2x 3x1 Câu 76: Cho hàm số y
- Page 24 and 25: 2 2 2 2 2 x 1 x 1 2x x 1 2x
- Page 26 and 27: Câu 99: Hàm số A. ;1 \ 1;0 .
- Page 28 and 29: Câu 107: Hàm số y cot 2x có đ
- Page 30 and 31: cot x 1 y cot x 2 2 cot x 2sin
- Page 32 and 33: x 2 k , k Z 3 Chọn C (vì x
- Page 34 and 35: 2 Câu 136: Đạo hàm của y sin
- Page 36 and 37: lim f ( x) lim f ( x) lim f ( x)
- Page 38 and 39: 3 1 sin 3x cos 2x A. 2 2 3 1 3 x
- Page 40 and 41: 1 cos x ' 2cot cos . 2 sin cos x
- Page 42 and 43: cos x 1 sin x (1 sin x) cos x 1
- Page 44 and 45: (I) y. y ' 2x (II) y 2 . y y Đ
- Page 46 and 47: Giả sử MĐ đúng khi n k( k 1
- Page 48 and 49: f x 4 x 5 3x x 4 là: 3 A. 16x
- Page 50 and 51: 2x 1 C. dy dx 2 ( x 1) 2 2 x x 1
CHƯƠNG 5 – <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong><br />
1. ĐỊNH NGHĨA <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong><br />
Câu 1:<br />
Cho hàm số<br />
3<br />
4x<br />
<br />
f( x)<br />
4<br />
<br />
1<br />
4<br />
khi x 0<br />
khi x 0<br />
. Khi đó f 0<br />
là kết quả nào sau đây?<br />
A. 1 .<br />
4<br />
B. 1 .<br />
16<br />
C. 1 .<br />
32<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
D. Không tồn tại.<br />
Đáp án B<br />
Ta có<br />
3 4 x 1<br />
f x<br />
f 0<br />
<br />
4 4 2 4<br />
x<br />
lim lim lim<br />
x0 x 0 x0 x x0<br />
4x<br />
x x<br />
x<br />
4x2 4 x 4x2 4 x 42 4 x <br />
2 4 2 4 1 1<br />
lim lim lim .<br />
x0 x0 x0<br />
16<br />
Câu 2:<br />
Cho hàm số<br />
trị của b là<br />
f( x)<br />
x<br />
<br />
2<br />
khi x<br />
2<br />
2<br />
x bx x <br />
<br />
<br />
2<br />
6 khi 2<br />
. Để hàm số này có đạo hàm tại x 2 thì giá<br />
A. b 3.<br />
B. b 6.<br />
C. b 1.<br />
D. b 6.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án B<br />
Ta có<br />
<br />
f<br />
<br />
2 4<br />
<br />
<br />
2<br />
lim f x lim x 4<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
2<br />
x <br />
lim f x<br />
lim bx 6 2b<br />
8<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
2 <br />
f x có đạo hàm tại x 2 khi và chỉ khi f x liên tục tại x 2<br />
<br />
lim f x lim f x f 2 2 b 8 4 b 6.<br />
<br />
<br />
x2 x2<br />
Câu 3: Số gia của hàm số <br />
2<br />
A. x x x <br />
f x x 4x<br />
1 ứng với x và x<br />
là<br />
2 4 . B. 2 x x.<br />
C. x x x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án A<br />
Ta có<br />
. 2 4 . D. 2x4 x.
y f x x f x<br />
2 2<br />
x x 4 x x 1 x 4x<br />
1<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
x 2 x. x x 4 x 4x 1 x 4x 1 x 2 x. x 4 x<br />
<br />
x x 2x<br />
4<br />
<br />
Câu 4: Cho hàm số y f ( x)<br />
có đạo hàm tại x<br />
0<br />
là f '( x<br />
0)<br />
. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
A.<br />
f<br />
f ( x) f ( x )<br />
0<br />
( x0<br />
) lim .<br />
xx0<br />
x<br />
x0<br />
f ( x h) f ( x )<br />
( ) lim .<br />
D.<br />
h<br />
0 0<br />
C. f x0<br />
h0<br />
Đáp án D<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
A. Đúng (theo định nghĩa đạo hàm tại một điểm).<br />
B. Đúng vì<br />
x x x x x x<br />
0 0<br />
<br />
y f x x f x<br />
<br />
0 0<br />
f ( x) f ( x )<br />
f ( x x) f ( x )<br />
( ) lim .<br />
x<br />
0 0<br />
B. f x0<br />
<br />
x 0<br />
f<br />
f ( x x ) f ( x )<br />
0 0<br />
( x0<br />
) lim .<br />
xx0<br />
x<br />
x0<br />
<br />
f x x f x f x x f x<br />
0<br />
0 0 0 0<br />
f ( x0<br />
) lim<br />
<br />
xx0<br />
x x0 x x0 x0<br />
x<br />
C. Đúng vì<br />
y f x x f x <br />
Đặt h x x x x h x ,<br />
0 0<br />
<br />
f ( x) f ( x )<br />
0 0<br />
<br />
f x h f x f x h f x<br />
0<br />
0 0 0 0<br />
f ( x0<br />
) lim<br />
<br />
xx0<br />
x x0 h x0 x0<br />
h<br />
Vậy D là đáp án sai.<br />
Câu 5:<br />
Xét ba mệnh đề sau:<br />
(1) Nếu hàm số <br />
(2) Nếu hàm số <br />
(3) Nếu <br />
f x có đạo hàm tại điểm x x0<br />
f x liên tục tại điểm x x0<br />
f x gián đoạn tại x x0<br />
thì f <br />
thì f <br />
thì chắc chắn f <br />
x liên tục tại điểm đó.<br />
x có đạo hàm tại điểm đó.<br />
x không có đạo hàm tại điểm đó.<br />
Trong ba câu trên:<br />
A. <strong>Có</strong> hai câu đúng và một câu sai. B. <strong>Có</strong> một câu đúng và hai câu sai.<br />
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án A<br />
(1) Nếu hàm số <br />
(2) Nếu hàm số <br />
Phản ví dụ<br />
f x có đạo hàm tại điểm x x0<br />
f x liên tục tại điểm x x0<br />
thì f <br />
thì f <br />
x liên tục tại điểm đó. Đây là mệnh đề đúng.<br />
x có đạo hàm tại điểm đó.
Lấy hàm<br />
f x<br />
x ta có D nên hàm số f x liên tục trên .<br />
<br />
<br />
f x f 0 x 0 x 0<br />
lim lim lim 1<br />
<br />
x0 0 0<br />
Nhưng ta có<br />
x 0 x x 0 x<br />
x 0<br />
<br />
f x<br />
f 0<br />
x 0 x<br />
0<br />
lim lim lim 1<br />
<br />
<br />
x0 x 0 x0 x 0 x0<br />
x 0<br />
Nên hàm số không có đạo hàm tại x 0.<br />
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.<br />
(3) Nếu <br />
f x gián đoạn tại x x0<br />
Vì (1) là mệnh đề đúng nên ta có<br />
Vậy (3) là mệnh đề đúng.<br />
thì chắc chắn f <br />
<br />
f x không liên tục tại x x0<br />
x không có đạo hàm tại điểm đó.<br />
thì f <br />
x có đạo hàm tại điểm đó.<br />
Câu 6:<br />
Xét hai câu sau:<br />
x<br />
(1) Hàm số y liên tục tại x 0<br />
x 1<br />
x<br />
(2) Hàm số y có đạo hàm tại x 0<br />
x 1<br />
Trong hai câu trên:<br />
A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án B<br />
x<br />
lim 0 x<br />
Ta có : x0<br />
x 1<br />
lim f 0<br />
. Vậy hàm số<br />
x0<br />
<br />
x 1<br />
f 0<br />
0<br />
Ta có :<br />
x<br />
f x<br />
f 0<br />
0<br />
x 1 x<br />
<br />
x 0 x x x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(với x 0)<br />
f x f 0 x 1<br />
lim lim lim 1<br />
<br />
x0 x 0 x0 x x 1<br />
x0<br />
x 1<br />
Do đó : <br />
f x<br />
f 0<br />
x 1<br />
lim lim lim 1<br />
<br />
x0 x 0 x0 x x 1<br />
x0<br />
x 1<br />
Vì giới hạn hai bên khác nhau nên không tồn tại giới hạn của<br />
Vậy hàm số<br />
x<br />
y không có đạo hàm tại x 0<br />
x 1<br />
x<br />
y liên tục tại x 0<br />
x 1<br />
<br />
f x f<br />
x 0<br />
0<br />
khi x 0 .
Câu 7:<br />
Cho hàm số<br />
hàm tại x 1?<br />
A.<br />
2<br />
x<br />
khi x 1<br />
f( x) 2<br />
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo<br />
<br />
ax b khi x 1<br />
1<br />
a1; b . B.<br />
2<br />
Đáp án A<br />
Hàm số liên tục tại x 1 nên Ta có<br />
1 1<br />
1 1<br />
a ; b . C. a ; b . D.<br />
2 2<br />
2 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
ab<br />
2<br />
Hàm số có đạo hàm tại x 1 nên giới hạn 2 bên của<br />
1 .1 1<br />
<br />
f x f<br />
x 1<br />
f x f ax b a b a x<br />
lim lim lim lim a<br />
a<br />
x <br />
1 1 x <br />
x 1 x 1 x <br />
1 x 1 x <br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
f x f 1<br />
<br />
x 1 x 1 x<br />
1<br />
lim lim lim lim 1<br />
x <br />
1 1 x <br />
1 1 x <br />
1 2 1 x <br />
1<br />
2<br />
Vậy<br />
2 2 <br />
x x x<br />
<br />
1<br />
a1;<br />
b <br />
2<br />
1<br />
1<br />
a1; b<br />
.<br />
2<br />
bằng nhau và Ta có<br />
Câu 8: Số gia của hàm số <br />
1<br />
2<br />
.<br />
A. x 2<br />
x B. x 2<br />
Đáp án A<br />
Với số gia<br />
2<br />
x<br />
f x ứng với số gia x<br />
của đối số x tại x0 1<br />
2<br />
x<br />
của đối số x tại x0 1 Ta có<br />
1 x<br />
2 <br />
. C. 1 x 2<br />
x<br />
2 <br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
là<br />
1 x<br />
x<br />
2<br />
.<br />
D. 2<br />
<br />
2 2<br />
1 x 1 1 x 2x<br />
1 1 2<br />
y x<br />
x<br />
2 2 2 2 2<br />
Câu 9:<br />
Tỉ số<br />
y<br />
x<br />
của hàm số f x 2x x 1 <br />
theo x và x là<br />
B. x x 2<br />
A. 4x<br />
2 x 2.<br />
C. 4x<br />
2 x 2.<br />
4 2 2.<br />
4xx 2 x 2 x.<br />
D. 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án C
2 1 2 1<br />
y<br />
f x f x x x x x<br />
<br />
x x x x x<br />
0 0 0<br />
0 0<br />
x x x x x x <br />
2 2<br />
0 0 0<br />
x x0<br />
x x<br />
<br />
x<br />
x0<br />
2 2 2 4 2 2<br />
2<br />
Câu 10: Cho hàm số f x x x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia x<br />
của đối số x tại x 0 là<br />
<br />
<br />
2<br />
A. lim x<br />
2 xx x .<br />
B. x x<br />
<br />
x 0<br />
lim 2 1 .<br />
x 0<br />
C. lim x 2x 1 .<br />
D. <br />
x 0<br />
Đáp án B<br />
Ta có :<br />
<br />
2 2<br />
0 0 0 0 <br />
y x x x x x x<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
0<br />
2<br />
0 0 0 0<br />
x x x x x x x x<br />
2<br />
x 2x x x<br />
Nên <br />
0<br />
<br />
<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x 0<br />
<br />
2<br />
lim x 2 xx x .<br />
y<br />
x 2x0x x<br />
f ' x0 lim lim lim x 2x0<br />
1<br />
x0 x<br />
x0 x<br />
x0<br />
Vậy f ' x lim x 2x<br />
1<br />
x 0<br />
Câu <strong>11</strong>: Cho hàm số <br />
2<br />
f x x x . Xét hai câu sau:<br />
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại x 0 .<br />
(2). Hàm số trên liên tục tại x 0 .<br />
Trong hai câu trên:<br />
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
+) f x 2<br />
x x <br />
lim lim 0 .<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
+) f x 2<br />
x x <br />
lim lim 0 .<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
+) f 0<br />
0.<br />
<br />
lim f x lim f x f 0 . Vậy hàm số liên tục tại x 0 .<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Mặt khác:<br />
<br />
+) f <br />
<br />
0<br />
2<br />
f x f x x<br />
0 lim lim lim x1 1.<br />
x 0 x<br />
0 x 0 x x 0
+) f <br />
<br />
0<br />
2<br />
f x f x x<br />
0 lim lim lim x1 1.<br />
x 0 x<br />
0 x 0 x x 0<br />
<br />
<br />
<br />
0 f0<br />
<br />
f<br />
. Vậy hàm số không có đạo hàm tại x 0 .<br />
Đáp án B.<br />
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y f ( x)<br />
tại x0 1?<br />
f ( x x) f ( x0)<br />
f ( x) f ( x0)<br />
A. lim<br />
. B. lim<br />
.<br />
x 0 x<br />
x0<br />
x<br />
x<br />
f ( x) f ( x0)<br />
f ( x0<br />
x) f ( x)<br />
C. lim<br />
. D. lim<br />
.<br />
xx<br />
x<br />
x<br />
x 0 x<br />
0<br />
0<br />
<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm thì biểu thức ở đáp án C đúng.<br />
Đáp án C.<br />
3<br />
Câu 13: Số gia của hàm số f x x ứng với<br />
0<br />
2<br />
x và x<br />
1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 19 . B. 7 . C. 19. D. 7 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
0<br />
3 3<br />
Ta có y f x x f x x x 3 x 3<br />
x x x x x<br />
2 3 8 .<br />
0 0 0 0 0 0<br />
Với x0 2 và x<br />
1 thì y<br />
19 .<br />
Đáp án C.<br />
2. <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong> CỦA <strong>HÀM</strong> ĐA THỨC – HỮU TỈ-CĂN THỨC<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
Câu 14: Cho hàm số y <br />
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây?<br />
x 2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 <br />
( x 2)<br />
2<br />
2<br />
<br />
( x 2)<br />
( x 2)<br />
2<br />
2<br />
<br />
( x 2)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
y <br />
2 2<br />
x 2x 3<br />
<br />
x 2 x 2x 3 x 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
2x 2 x 2 x 2x 3 .1<br />
2<br />
x 4x<br />
1 3<br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
x 2 x 2 x 2<br />
2 2 2<br />
.<br />
.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 15: Cho hàm số<br />
y <br />
1<br />
. Đạo hàm y của hàm số là biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x 1
2<br />
x<br />
A.<br />
2 2<br />
( x 1) x 1<br />
. B. x<br />
<br />
2 2<br />
( x 1) x 1<br />
. C. x<br />
2 2<br />
2( x 1) x 1<br />
. D. xx ( 1)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
1 2<br />
1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
x x<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
y <br />
.<br />
2 2<br />
1<br />
2 2 2 2<br />
x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1<br />
Đáp án B.<br />
3<br />
Câu 16: Cho hàm số f x x . Giá trị f 8<br />
<br />
bằng:<br />
A. 1 6 . B. 1<br />
12 . C. - 1 6 . D. 1<br />
.<br />
12<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Với x 0<br />
1 2 2<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
3 3 3 2 1<br />
f <br />
<br />
x<br />
x x f 8 .8 2 .<br />
3 3 3 12<br />
Đáp án B.<br />
Câu 17: Cho hàm số<br />
<br />
f x x 1<br />
<br />
x<br />
x<br />
2<br />
<br />
x 1 2 x 1 x 1<br />
.<br />
(I) f x f ' x<br />
(II)<br />
f<br />
x<br />
Cách nào đúng?<br />
1<br />
x 1<br />
. Để tính f , hai học sinh lập luận theo hai cách:<br />
<br />
1 1 x 2<br />
<br />
2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1<br />
.<br />
<br />
<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x 1<br />
<br />
Lại có<br />
Đáp án D.<br />
Câu 18: Cho hàm số<br />
1 x<br />
<br />
x1 x 1<br />
.<br />
x<br />
x 1<br />
<br />
x <br />
<br />
2 x 1<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
2 x 1 x 1<br />
<br />
<br />
nên cả hai đều đúng.<br />
3<br />
y 1 x<br />
. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây?<br />
A. 1. B. 3. C. . D. .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định<br />
D R\1 .
3<br />
y 0x D . Chọn C.<br />
1<br />
x 2<br />
Câu 19: Cho hàm số f x x 1 . Đạo hàm của hàm số tại x 1là<br />
A. 1 . B. 1 . C. 0 D. Không tồn tại.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án D.<br />
Ta có<br />
f '<br />
x<br />
1<br />
<br />
2 x 1<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
y <br />
x<br />
2<br />
2x3<br />
. Đạo hàm y của hàm số là<br />
x 2<br />
3<br />
A. 1+<br />
2<br />
( x 2)<br />
y <br />
. B.<br />
2<br />
x 6x7<br />
. C.<br />
2<br />
( x 2)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> gải<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x 4x5<br />
. D.<br />
2<br />
( x 2)<br />
<br />
2 2 2<br />
x x x x x x x x x x<br />
2 3 2 2 2 3 2 2 2 2 3<br />
<br />
2 2<br />
x2 x2<br />
<br />
2<br />
2x 2 x 2 x 2x 3<br />
2<br />
x 4x7 3<br />
Đáp án A.<br />
Câu 21: Cho hàm số<br />
<br />
1<br />
x 2 x 2 x 2<br />
2 2 2<br />
13xx<br />
f( x)<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f( x) 0 là<br />
A. \ 1 . B. .<br />
C. 1; . D. .<br />
Đáp án A<br />
2<br />
13xx<br />
<br />
<br />
f( x)<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 3x x<br />
<br />
x 1 1 3x x x 1<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
2<br />
x1 x1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
3 2x x 1 1 3x x<br />
2<br />
x 2x<br />
2<br />
1 1 <br />
2 0, x<br />
1<br />
x <br />
2 2<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
2<br />
x 8x1<br />
.<br />
2<br />
( x 2)<br />
Câu 22: Đạo hàm của hàm số<br />
4 2<br />
y x x x<br />
3 1 là<br />
A.<br />
3 2<br />
y ' 4x 6x<br />
1. B.<br />
3 2<br />
y ' 4x 6 x x.<br />
C.<br />
3 2<br />
y ' 4x 3 x x.<br />
D.<br />
y x x<br />
3 2<br />
' 4 3 1.
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án A<br />
Áp dụng công thức<br />
1<br />
Câu 23: Hàm số nào sau đây có y' 2x ?<br />
2<br />
x<br />
A.<br />
3<br />
x 1<br />
y B.<br />
x<br />
2<br />
3( x x)<br />
y C.<br />
3<br />
x<br />
3<br />
x 5x1<br />
y D.<br />
x<br />
y <br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án A<br />
Kiểm tra đáp án A<br />
x 1 1 1<br />
đúng.<br />
2<br />
x x x<br />
3<br />
2<br />
y x y<br />
2x<br />
Câu 24: Cho hàm số <br />
y f x x x<br />
1 2 2 1 2<br />
2 . Ta xét hai mệnh đề sau:<br />
(I)<br />
f<br />
x<br />
<br />
2x<br />
16x<br />
<br />
2<br />
1<br />
2x<br />
2<br />
<br />
(II) f x. f x 2x12x 4 4x<br />
2 1<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (II). B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án D<br />
Ta có<br />
<br />
f x x x x x x x x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 2<br />
<br />
1 2 1 2 1 2 4 1 2 1 2 <br />
2 2 2<br />
2x12x<br />
<br />
3<br />
4x 1 2x 1 2 x .2x 2x 1<br />
6x<br />
<br />
2 2 2<br />
1 2x 1 2x 1<br />
2x<br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
2<br />
Suy ra<br />
2x<br />
16x<br />
f x. f x 1 2x 1 2 x . 2x 1 2x 1<br />
6x<br />
2<br />
1<br />
2x<br />
<br />
4 2 4 2<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
2x 12x 4x 1 2x 12x 4x<br />
1<br />
<br />
Câu 25: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
1<br />
. Đạo hàm của f tại x 2 là<br />
x<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B.<br />
1<br />
.<br />
C.<br />
2<br />
1 .<br />
2<br />
D.<br />
<br />
1 .<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Đáp án B<br />
1 1<br />
f x f <br />
x<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 26: Cho hàm số 2<br />
. Giá trị 1<br />
f x 3x<br />
1<br />
f là<br />
A. 4. B. 8. C. -4. D. 24.<br />
Đáp án D<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 3 1 3 1 <br />
12 3 1 1 24<br />
Ta có f x x 2 x 2 x x 2<br />
f <br />
1 1<br />
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y 3 2<br />
x<br />
x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3 1 3 2 3 2 3 .<br />
B.<br />
4 <br />
3 . C.<br />
4 <br />
3 .<br />
D. <br />
1 . 4 3<br />
x x<br />
x x<br />
x x<br />
x x<br />
A.<br />
4 3<br />
Đáp án A<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
<br />
y <br />
<br />
x x x x x x<br />
2<br />
1 1 3x<br />
2x<br />
3 2<br />
3 2 6 4 4 3<br />
Câu 28: Đạo hàm của hàm số<br />
7<br />
y 2x x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
A.<br />
6<br />
14x<br />
2 x.<br />
B.<br />
14 x . C.<br />
x<br />
6 2<br />
14 x . D.<br />
2 x<br />
6 1<br />
14 x .<br />
x<br />
6 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án C<br />
Ta có <br />
7 <br />
6 1<br />
y 2x x 14x<br />
<br />
2<br />
x<br />
Câu 29: Cho hàm số<br />
A. 1 .<br />
2<br />
f<br />
2x<br />
x 1<br />
x<br />
. Giá trị 1<br />
<br />
B.<br />
f là<br />
1<br />
.<br />
C. – 2. D. Không tồn tại.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án D<br />
Ta có<br />
x x<br />
<br />
2x<br />
2 1 2 2<br />
f x<br />
<br />
<br />
x 1 x1 x1<br />
2 2
Suy ra không tồn tại<br />
f 1<br />
.<br />
Câu 30: Cho hàm số<br />
y<br />
2<br />
1 x thì f 2<br />
là kết quả nào sau đây?<br />
A.<br />
2<br />
f (2) . B.<br />
3<br />
2<br />
f (2) . C.<br />
3<br />
2<br />
f (2) . D. Không tồn tại.<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án D<br />
2x<br />
x<br />
<br />
2 1x<br />
1x<br />
2<br />
Ta có f x 1 x <br />
2 2<br />
Không tồn tại<br />
f 2<br />
.<br />
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y <br />
2x<br />
1<br />
là<br />
x 2<br />
A.<br />
C.<br />
y <br />
5 x 2<br />
. .<br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1 2<br />
1 x 2<br />
y ' . .<br />
2 2x<br />
1<br />
B.<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 5 x 2<br />
y ' . . .<br />
2 2x<br />
1<br />
2x<br />
1 2<br />
1 5 x 2<br />
y ' . . .<br />
2 2x<br />
1<br />
x 2 2<br />
Đáp án D.<br />
Ta có<br />
y <br />
2<br />
1 2x1<br />
1 5 x2<br />
. . . .<br />
2x<br />
1 x2 2 x<br />
2 2<br />
2x1<br />
x 2<br />
5 2<br />
Câu 32: Đạo hàm của 2<br />
y x 2x<br />
là<br />
9 6 3<br />
A. y 10x 28x 16 x .<br />
B. y x x x<br />
9 6 3<br />
10 14 16 .<br />
9 3<br />
C. y 10x 16 x .<br />
D. y x x x<br />
Đáp án A<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
<br />
<br />
6 3<br />
7 6 16 .<br />
y x x x x x x x x x x x<br />
2. 5 2 2 5 2 2 2 5 2 2 5 4 4 10 9 28 6 16 3 .<br />
1<br />
Câu 33: Hàm số nào sau đây có y' 2x<br />
2<br />
x<br />
A.<br />
2 1 2<br />
y x . B. y 2 . C.<br />
3<br />
x<br />
x<br />
Đáp án A<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 1 y x . D.<br />
x<br />
1<br />
y 2 .<br />
x
2 1 1<br />
Vì y <br />
x 2 x .<br />
2<br />
x<br />
x<br />
Câu 34: Đạo hàm của hàm số<br />
y<br />
4<br />
(7x 5) bằng biểu thức nào sau đây<br />
A.<br />
3<br />
4(7x 5) . B.<br />
Đáp án C<br />
3<br />
28(7x<br />
5) . C.<br />
4 7 5 3 7 5 28 7 5 3<br />
.<br />
Vì y x x x <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
28(7x 5) . D. 28 x .<br />
1<br />
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây<br />
2<br />
x 2x5<br />
A.<br />
y <br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2x5 2<br />
.<br />
B.<br />
y <br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2x5 2<br />
2<br />
1<br />
C. y (2x 2)( x 2x<br />
5).<br />
D. y .<br />
2x<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án B<br />
.<br />
Vì<br />
y <br />
2<br />
x 2x5 <br />
2x<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
x 2x 5 x 2x<br />
5<br />
2 2<br />
.<br />
Câu 36: Cho hàm số<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 1. Để 0<br />
y thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây<br />
2 <br />
A. <br />
;0 .<br />
9 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9 <br />
; 0; .<br />
2<br />
<br />
C. <br />
9 <br />
B. <br />
;0 .<br />
2 <br />
<br />
2<br />
D. ; 0; .<br />
9 <br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án A<br />
3 2 2<br />
y 3x x 1 y 9x 2x<br />
2<br />
y 0 x<br />
0<br />
9<br />
1<br />
Câu 37: Đạo hàm của y <br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
bằng :<br />
A.<br />
<br />
<br />
4x<br />
1<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
4x<br />
1<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
.<br />
1<br />
C.<br />
<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
.<br />
D.<br />
<br />
<br />
4x<br />
1<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
.
Đáp án A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y y<br />
<br />
2<br />
2x x 1 4x<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2x x1 2x x 1 2x x 1<br />
2<br />
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y x. x 2x<br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
y <br />
2x<br />
2 .<br />
2<br />
x 2x<br />
B.<br />
y <br />
2<br />
3x<br />
4 x .<br />
2<br />
x<br />
2<br />
2x<br />
3 x<br />
C. y .<br />
2<br />
2x<br />
x 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D.<br />
y <br />
2<br />
2x<br />
2x1 .<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
Đáp án C<br />
2 2 2<br />
. 2 2 2<br />
2 . 2x 2 x 2x x x 2x 3x<br />
y x x x y<br />
x x x <br />
2 2 2 2 2 2<br />
x x x x x 2 x<br />
2<br />
Câu 39: Cho hàm số f x 2x 3x<br />
. Hàm số có đạo hàm f x<br />
bằng<br />
A. 4x 3.<br />
B. 4x<br />
3. C. 4x 3.<br />
D. 4x<br />
3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án B<br />
<br />
<br />
f x x x f x x <br />
2<br />
2 3 4 3<br />
Câu 40: Cho hàm số<br />
2<br />
f x<br />
x 1 . Xét hai câu sau:<br />
x 1<br />
(I)<br />
2<br />
x 2x1<br />
f x<br />
x<br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
<br />
(II) f x 0 x<br />
1.<br />
Hãy chọn câu đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đáp án B<br />
<br />
2<br />
2 2 x 2x3<br />
<br />
f x x 1 f x 1 0x<br />
1<br />
2 2<br />
x 1 x1 x1<br />
<br />
Câu 41:<br />
2<br />
x x1<br />
Cho hàm số f( x)<br />
. Xét hai câu sau:<br />
x 1<br />
2<br />
1<br />
x 2x<br />
( I) : f ( x) 1 , x<br />
1. ( II) : f ( x) , x<br />
1.<br />
2<br />
2<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ ( I ) đúng. B. Chỉ ( II ) đúng.<br />
C. Cả ( I ); ( II ) đều sai. D. Cả ( I ); ( II ) đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
Áp dụng công thức ta có:<br />
2<br />
v<br />
v<br />
2<br />
2 2<br />
x x1<br />
( x x 1) .( x 1) ( x 1) .( x x 1)<br />
x<br />
1, ta có: f( x)<br />
f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
( x 1)<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
(2x 1).( x 1) 1.( x x 1)<br />
2x 2x x 1 x x 1<br />
x 2x<br />
f( x)<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
2 2 2<br />
x 2x x 2x <strong>11</strong> ( x 1) 1 1<br />
Mặt khác: f( x)<br />
1<br />
( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1)<br />
Chọn D<br />
Câu 42: Đạo hàm của hàm số<br />
2 2 2 2<br />
y x x<br />
3 2 2016<br />
( 2 ) là:<br />
( I ) đúng.<br />
3 2 2015<br />
A. y 2016( x 2 x ) .<br />
B. y x x x x<br />
3 2 2015 2<br />
2016( 2 ) (3 4 ).<br />
3 2 2<br />
3 2 2<br />
C. y 2016( x 2 x )(3x 4 x).<br />
D. y 2016( x 2 x )(3x 2 x).<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
Đặt u x 2x<br />
thì y u 2016 2015<br />
2<br />
, y u<br />
2016. u , ux<br />
3x 4 x.<br />
Theo công thức tính đạo hàm của hàm số hợp, ta có: y y.<br />
u<br />
.<br />
3 2 2015 2<br />
Vậy: y 2016.( x 2 x ) .(3x 4 x).<br />
Chọn B<br />
x u x<br />
x(1 3 x)<br />
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x 1<br />
2<br />
2<br />
9x<br />
4x1 3x<br />
6x1 A.<br />
2 . B.<br />
2 .<br />
2<br />
1<br />
6x<br />
C. 1 6 x .<br />
D.<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u 2<br />
u. v v.<br />
u x(1 3 x)<br />
3x<br />
x<br />
Áp dụng công thức . <strong>Có</strong> : y , nên:<br />
2<br />
v<br />
v<br />
x 1<br />
x 1<br />
2 2<br />
2<br />
( 3 x x) .( x 1) ( x 1) .( 3 x x)<br />
( 6x 1).( x 1) 1.( 3 x x)<br />
y <br />
<br />
2<br />
2<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
2 2<br />
2<br />
6x 6x x 1 3x x 3x<br />
6x1 y <br />
<br />
2<br />
2 .<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
Chọn B<br />
Câu 44: Đạo hàm của<br />
A.<br />
3x<br />
1<br />
2<br />
3x<br />
2x1<br />
y x x<br />
2<br />
3 2 1 bằng:<br />
.<br />
B.<br />
Áp dụng công thức u <br />
2<br />
y x x<br />
2<br />
3 2 1<br />
<br />
Chọn A<br />
6x<br />
2<br />
2<br />
3x<br />
2x1<br />
.<br />
C.<br />
2<br />
3x<br />
1<br />
2<br />
3x<br />
2x1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
u<br />
, ta được:<br />
u<br />
2<br />
(3x<br />
2x1)<br />
<br />
y <br />
2<br />
2 3x<br />
2x1<br />
6x<br />
2<br />
2<br />
2 3x<br />
2x1<br />
3x<br />
1<br />
.<br />
2<br />
3x<br />
2x1<br />
2<br />
2x<br />
x<br />
7<br />
Câu 45: Cho hàm số y <br />
. Đạo hàm y của hàm số là:<br />
2<br />
x 3<br />
.<br />
D.<br />
( II ) đúng.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 3x<br />
2x1<br />
.<br />
1<br />
.
2<br />
3x<br />
13x10 A.<br />
2 2 .<br />
( x 3)<br />
B.<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
2 23 . C.<br />
2 2 .<br />
( x 3)<br />
( x 3)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
Áp dụng công thức . Ta có:<br />
2<br />
v<br />
v<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
2x<br />
x<br />
7 ( 2x x 7) .( x 3) ( x 3) .( 2x x 7)<br />
y <br />
y <br />
2<br />
2 2<br />
x 3<br />
( x 3)<br />
<br />
<br />
y <br />
y <br />
Chọn C<br />
2 2<br />
( 4x 1).( x 3) 2 x.( 2x x 7)<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 3<br />
2 2 .<br />
( x 3)<br />
( x 3)<br />
2 2<br />
D.<br />
<br />
( x 3)<br />
3 2 3 2<br />
4x 12x x 3 4x 2x 14x<br />
<br />
2 2<br />
( x 3)<br />
2<br />
Câu 46: Cho hàm số y 2x 5x<br />
4 . Đạo hàm y của hàm số là:<br />
4x<br />
5<br />
4x<br />
5<br />
2x<br />
5<br />
A.<br />
. B.<br />
. C.<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2 2x<br />
5x4<br />
2x<br />
5x4<br />
2 2x<br />
5x4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u '<br />
Áp dụng công thức u , ta được:<br />
2 u<br />
2<br />
2<br />
(2x<br />
5x4)<br />
4x<br />
5<br />
y 2x 5x<br />
4 y <br />
<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2 2x<br />
5x4<br />
2 2x<br />
5x4<br />
Chọn A<br />
3<br />
Câu 47: Cho hàm số f ( x) 2x<br />
1. Giá trị f ( 1)<br />
bằng:<br />
A. 6. B. 3. C. 2.<br />
D. 6.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
2<br />
<strong>Có</strong> f ( x) 2x<br />
1<br />
f ( x) 6x<br />
<br />
2<br />
f ( 1)<br />
6.( 1)<br />
6.<br />
Chọn A<br />
D.<br />
2<br />
7x<br />
13x<br />
10<br />
2 2 .<br />
2x<br />
5<br />
2<br />
2x<br />
5x4<br />
Câu 48: Cho hàm số f ( x) ax b.<br />
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
A. f ( x) a.<br />
B. f ( x) b.<br />
C. f ( x) a.<br />
D. f ( x) b.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>Có</strong> f ( x)<br />
ax b<br />
f ( x) a.<br />
Chọn C<br />
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y 10là:<br />
A. 10. B. 10.<br />
C. 0. D. 10 x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>Có</strong> y 10 y 0.<br />
Chọn C<br />
3<br />
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 2mx mx . Số x 1 là <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f( x) 1 khi và chỉ<br />
khi:<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. 1 m 1. D. m 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
<strong>Có</strong> f ( x) 2mx mx<br />
<br />
2<br />
f ( x) 2m 3 mx . Nên f (1) 1<br />
2m3m1 m 1.<br />
Chọn D<br />
1 1<br />
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y 2<br />
x<br />
x<br />
tại điểm x 0 là kết quả nào sau đây?<br />
.
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Không tồn tại.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D 0; .<br />
Tập xác định của hàm số là: <br />
x 0 D không tồn tại đạo hàm tại x 0 .<br />
Chọn D<br />
2<br />
x<br />
khi x1<br />
Câu 52: Cho hàm số y f ( x)<br />
<br />
. Hãy chọn câu sai:<br />
2x1 khi x1<br />
f . B. Hàm số có đạo hàm tại x0 1.<br />
A. 1<br />
1<br />
C. Hàm số liên tục tại x0 1. D.<br />
Ta có: f (1) 1<br />
2<br />
<br />
lim f x lim x 1 và lim lim(2x<br />
1) 1 .<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
Vậy hàm số liên tục tại x0 1. C đúng.<br />
2<br />
f ( x) f (1) x 1<br />
Ta có: lim lim lim x<br />
1<br />
2<br />
x 1 x1 x 1 x1<br />
x 1<br />
<br />
f ( x) f (1) (2x<br />
1) 1<br />
2x<br />
1<br />
lim lim lim 2<br />
x <br />
1 x 1 x <br />
1 x 1 x <br />
1<br />
x 1<br />
Vậy hàm số có đạo hàm tại x0 1 và f (1) 2<br />
Vậy A sai. Chọn A<br />
3<br />
Câu 53: Cho hàm số f ( x) k.<br />
x x . Với giá trị nào của k thì<br />
A. k 1.<br />
B.<br />
1<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
3<br />
Ta có f ( x) k. x x k. . <br />
3<br />
3 2<br />
x 2 x<br />
3 1 1 3 1<br />
f (1) k k 1 k 3<br />
2 3 2 2 3<br />
Chọn D<br />
2x<br />
khi x1<br />
f( x) <br />
.<br />
2 khi x 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
f (1)<br />
?<br />
2<br />
9<br />
k .<br />
2<br />
C. k 3.<br />
D. k 3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
Câu 54: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
1 2x<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2x<br />
A. . B. . C.<br />
2<br />
2<br />
2 x(1 2 x)<br />
4 x<br />
2 x(1 2 x)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Ta có<br />
1<br />
x . 1 2x 1<br />
2 x<br />
. x . 1 2 x<br />
2 x<br />
y <br />
<br />
2 x<br />
12x<br />
2 12x<br />
2<br />
<br />
12x4x<br />
2<br />
x<br />
<br />
12x 2 x 12x<br />
Chọn D<br />
<br />
2 2<br />
<br />
1<br />
2x<br />
.<br />
<br />
<br />
1<br />
2x<br />
. D.<br />
2<br />
2 x(1 2 x)<br />
.
2x<br />
3<br />
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y <br />
5 x<br />
13 1<br />
A. y .<br />
x 5 2x<br />
C.<br />
y <br />
2<br />
13 1<br />
.<br />
2 2x<br />
x<br />
5 2<br />
Cách 1:Ta có<br />
2x<br />
là:<br />
B. y <br />
D. y <br />
17 1<br />
.<br />
2 2x<br />
x<br />
5 2<br />
17 1<br />
.<br />
2x<br />
x<br />
5 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x 3 . 5 x 2x 3 . 5 x <br />
2x<br />
<br />
2<br />
5 x<br />
2 2x<br />
<br />
y <br />
<br />
x x<br />
10 2 2 3 13<br />
.<br />
5<br />
x 2<br />
2 2x<br />
5x x 5x<br />
2 5 2 3 2<br />
<br />
Cách 2: Ta có<br />
Chọn A<br />
<br />
<br />
x x x x<br />
.<br />
2 2<br />
2 2x<br />
2.5 3.1 2x<br />
13 x<br />
y .<br />
5x<br />
2 2 2x<br />
5x<br />
2<br />
2x<br />
ax b <br />
a. d b.<br />
c<br />
<strong>Có</strong> thể dùng công thức .<br />
cx d cx d<br />
<br />
<br />
2<br />
Câu 56: Đạo hàm của hàm số <br />
2<br />
2<br />
2 4x<br />
1<br />
2 .<br />
2<br />
y 2x 1<br />
x x là:<br />
2<br />
2 4x<br />
1<br />
2 .<br />
2<br />
A. y x x <br />
B. y x x <br />
2 x x<br />
x x<br />
C. y 2<br />
2<br />
2<br />
2 4x<br />
1<br />
2 4x<br />
1<br />
x x .<br />
D. y 2 x x .<br />
2<br />
2<br />
2 x x<br />
2 x x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
y 2x 1 <br />
.<br />
2<br />
x x 2x 1 . <br />
2<br />
<br />
2 2x12x1<br />
x x 2. x x <br />
2<br />
2 x x<br />
2<br />
2<br />
2 4x<br />
1<br />
x x<br />
2<br />
2 x x<br />
Chọn C<br />
3x<br />
5<br />
Câu 57: Cho hàm số y . Đạo hàm y của hàm số là:<br />
1 2x<br />
7<br />
1<br />
13<br />
A. . B. . C. <br />
2<br />
2<br />
2<br />
(2x 1)<br />
(2x 1)<br />
(2x<br />
1)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3x 5 . 2x 1 3x 52x<br />
1<br />
Ta có y <br />
2x<br />
1<br />
2<br />
x x <br />
<br />
2x1 2x1<br />
3 2 1 2 3 5 13<br />
<br />
Chọn C<br />
2 2<br />
ax b <br />
a. d b.<br />
c<br />
<strong>Có</strong> thể dùng công thức <br />
cx d cx d<br />
2<br />
13<br />
. D.<br />
2<br />
(2x 1)<br />
.
3 2<br />
Câu 58: Đạo hàm của 2<br />
y x 2x<br />
bằng :<br />
5 4 3<br />
5 3<br />
A. 6x 20x 16x<br />
. B. 6x<br />
16x<br />
.<br />
5 4 3<br />
5 4 3<br />
C. 6x 20x 4x<br />
. D. 6x 20x 16x<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
n<br />
Cách 1: Áp dụng công thức u<br />
<br />
<br />
Ta có y 2. x 3 2 x 2 . x 3 2x 2 2x 3 2 x 2 . 3x 2 4x<br />
6x 8x 12x 16x 6x 20x 16x<br />
Cách 2 : Khai triển hằng đẳng thức :<br />
5 4 4 3 5 4 3<br />
Ta có: 2<br />
Chọn A<br />
y x 2x x 4x 4x<br />
3 2 6 5 4<br />
y<br />
6x 20x 16x<br />
5 4 3<br />
2x<br />
5<br />
Câu 59: Cho hàm số y . Đạo hàm y của hàm số là:<br />
2<br />
x 3x 3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
10x9<br />
2x<br />
10x<br />
9 x 2x9<br />
A.<br />
. B.<br />
. C.<br />
2 2<br />
2 2<br />
( x 3x3)<br />
( x 3x3)<br />
( x 3x3)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
2 2<br />
2x 5 <br />
. x 3x 3 2x 5x 3x<br />
3<br />
<br />
<br />
y <br />
2<br />
2<br />
x 3x3<br />
2 2<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x 3x 3 x 3x<br />
3<br />
2 2<br />
. D.<br />
2 x 3x 3 2x 5 . 2x 3 2x 6x 6 4x 6x 10x<br />
15<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x3<br />
<br />
2<br />
2x<br />
10x<br />
9<br />
Chọn B<br />
<br />
2<br />
.<br />
1<br />
3<br />
<br />
( x 3x3)<br />
2<br />
2x<br />
5x<br />
9<br />
2 2<br />
là:<br />
3 2<br />
Câu 60: Cho hàm số f x x 2 2x 8x<br />
1. Tập hợp những giá trị của x để f x 0<br />
A. 2 2<br />
Ta có<br />
. B. 2; 2 . C. 4 2. D. <br />
f x x x <br />
2<br />
( ) 4 2 8<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
f ( x) 0 x 4 2x 8 0 x 2 2 .<br />
Chọn D<br />
x 9<br />
Câu 61: Đạo hàm của hàm số f x<br />
4x<br />
tại điểm x 1 bằng:<br />
x 3<br />
2 2 .<br />
.<br />
A.<br />
5<br />
.<br />
B. 25 .<br />
8<br />
16<br />
6 2<br />
fx<br />
<br />
4x<br />
x<br />
3 2<br />
6 2 5<br />
f 1<br />
.<br />
4.1 8<br />
Chọn C<br />
1<br />
3 2<br />
C. 5 .<br />
8<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D. <strong>11</strong> .<br />
8
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y <br />
x 1<br />
x<br />
2<br />
1<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2x<br />
1<br />
x<br />
2( x 1) x x1 A. .<br />
B. . C. . D. .<br />
2<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
x 1<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2 2<br />
x<br />
x 1 <br />
. x 1 x 1 1<br />
x 1<br />
x <br />
<br />
x1<br />
2<br />
2 2<br />
x 1 x 1 x x 1<br />
x<br />
y <br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
x 1 x 1 x 1<br />
( x 1)<br />
Chọn B<br />
Câu 63: Đạo hàm của hàm số y <br />
A.<br />
y <br />
<br />
1<br />
x1<br />
x1 2<br />
<br />
<br />
2 2 3 2 3<br />
1<br />
x1<br />
x1<br />
là:<br />
.<br />
B.<br />
1<br />
y <br />
.<br />
2 x1 2 x1<br />
1 1<br />
1 1<br />
C. y .<br />
D. y .<br />
4 x1 4 x1<br />
2 x1 2 x1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 x1 x1<br />
Ta có: y <br />
<br />
x1<br />
x1<br />
2<br />
1 <br />
<br />
<br />
1 <br />
1 1 1 1 <br />
y<br />
x x 1 1 .<br />
2 2<br />
<br />
2 x 1 2 x 1 4 x 1 4 x 1<br />
Chọn C<br />
Câu 64: Cho hàm số y 4x x . Nghiệm của phương trình y 0 là<br />
1 1 1<br />
A. x .<br />
B. x .<br />
C. x .<br />
D.<br />
8<br />
8<br />
64<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
y 4 <br />
2 x<br />
1 1 1<br />
y 0 4 0 8 x 1 0 x x .<br />
2 x<br />
8 64<br />
Chọn C<br />
2<br />
3x<br />
2x1<br />
Câu 65: Cho hàm số f x<br />
<br />
. Giá trị <br />
3 2<br />
2 3x<br />
2x<br />
1<br />
f 0 là:<br />
A. 0. B. 1 .<br />
2<br />
f <br />
<br />
0<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
C. Không tồn tại. D. 1.<br />
2 3 2 2 3 2<br />
3x 2x 1 <br />
.2 3x 2x 1 3x 2x 1 . 2 3x 2x<br />
1<br />
2<br />
3 2<br />
2 3x<br />
2x<br />
1<br />
3 2 2<br />
6x 2 2 3x 2x 1 3x 2x<br />
1<br />
3 2<br />
2 3x<br />
2x<br />
1 <br />
<br />
1<br />
x .<br />
64<br />
2<br />
9x<br />
4x<br />
3 2<br />
4 3 2<br />
3x<br />
2x<br />
1<br />
9x 6x 9x 8x<br />
4<br />
<br />
2 3 2 3 2<br />
.<br />
4 3x 2x 1 3x 2x<br />
1<br />
.
4 1<br />
f 0 .<br />
8 2<br />
Chọn B<br />
Câu 66: Đạo hàm của hàm số<br />
3x<br />
4<br />
f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
tại điểm x 1 là<br />
A.<br />
<strong>11</strong><br />
.<br />
B. 1 .<br />
3<br />
5<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>11</strong> <strong>11</strong><br />
f x<br />
f <br />
2<br />
1<br />
<strong>11</strong>.<br />
2x<br />
1<br />
1<br />
Chọn C<br />
<br />
2 3<br />
Câu 67: Đạo hàm của hàm số y x 4x<br />
là :<br />
<br />
C. <strong>11</strong>.<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
x<br />
6x<br />
1<br />
x12x<br />
A. . B.<br />
. C.<br />
.<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
x 4x<br />
2 x 4x<br />
2 x 4x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2<br />
2x 12x x 6x<br />
y <br />
.<br />
2 3 2 3<br />
2 x 4x x 4x<br />
Chọn A<br />
1<br />
Câu 68: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x 2x5<br />
2x<br />
2<br />
4x<br />
4<br />
2x<br />
2<br />
A. . B. . C. .<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
( x 2x5)<br />
( x 2x5)<br />
( x 2x5)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
(2x<br />
2) 2x<br />
2<br />
y <br />
<br />
.<br />
2 2 2 2<br />
( x 2x 5) ( x 2x<br />
5)<br />
Chọn C<br />
3<br />
y x 5. x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
Câu 69: Đạo hàm của hàm số <br />
D.<br />
<strong>11</strong><br />
.<br />
9<br />
x<br />
6x<br />
2<br />
2 x 4x<br />
2 3<br />
2x<br />
2<br />
( x 2x5)<br />
D.<br />
2 2<br />
5<br />
A.<br />
7 5 .<br />
2 1<br />
2 5<br />
x B. 3 x . C. 3 x . D.<br />
7 5 2<br />
x <br />
5 .<br />
2 2 x<br />
2 x<br />
2 x<br />
2 2 x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
3 3 2 3 1 7x<br />
5 7 5 5<br />
y x 5<br />
<br />
x x 5 x 3 x . x x 5<br />
x .<br />
2 x 2 x 2 2 x<br />
Chọn A<br />
1 6 3<br />
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y x 2 x là:<br />
2 x<br />
5 3 1<br />
5 3 1<br />
A. y 3 x .<br />
B. y 6 x .<br />
2<br />
2<br />
x x<br />
x 2 x<br />
5 3 1<br />
5 3 1<br />
C. y 3 x .<br />
D. y 6 x .<br />
2<br />
2<br />
x x<br />
x 2 x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
5 3 1<br />
y 3x<br />
.<br />
2<br />
x x<br />
Chọn A<br />
Câu 71: Cho hàm số<br />
. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây ?<br />
3<br />
y 4x 4x<br />
.<br />
.
Câu 72: Hàm số<br />
A. <br />
<br />
3; 3 <br />
<br />
.<br />
1 1 <br />
B. <br />
; .<br />
3 3<br />
C. ; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3; .<br />
1 1 <br />
D. ; ; .<br />
3 3 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
2<br />
Ta có y 4x 4x<br />
y<br />
12x<br />
4.<br />
2 1 1 <br />
Nên y 0 12x 4 0 x ; .<br />
3 3<br />
Chọn B<br />
2<br />
y 2x1 có y bằng?.<br />
x 2<br />
2<br />
2x<br />
8x6<br />
2<br />
2x<br />
8x6 .<br />
A.<br />
. B.<br />
C.<br />
2<br />
( x 2)<br />
x 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2 2x<br />
8x6<br />
Ta có y 2 <br />
.<br />
2 2<br />
x 2 ( x 2)<br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
2<br />
2x<br />
8x6<br />
( x 2)<br />
2<br />
. D.<br />
1<br />
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y <br />
bằng biểu thức nào sau đây ?.<br />
( x1)( x3)<br />
1<br />
A.<br />
2 2<br />
( x3) ( x1)<br />
. B.<br />
1<br />
2x 2<br />
. C. 2x<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
( x 2x3)<br />
2<br />
2x<br />
8x6<br />
x 2<br />
. D.<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
4<br />
2x3<br />
.<br />
.<br />
1 1<br />
Ta có : y <br />
<br />
2<br />
( x 1)( x 3) x 2x<br />
3<br />
Chọn C<br />
Câu 74: Cho hàm số<br />
A.<br />
y<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x 2x3 <br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2x 3 2<br />
x 2x<br />
3<br />
y<br />
<br />
3<br />
3x<br />
25. Các <strong>nghiệm</strong> của phương trình 0<br />
5<br />
x . B.<br />
3<br />
Ta có:<br />
y <br />
2<br />
9x<br />
25<br />
y 0 9x 25 0 x .<br />
3<br />
Chọn A<br />
2 5<br />
2 2<br />
y là.<br />
3<br />
x .<br />
5<br />
C. x 0 . D. x 5.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong> :<br />
.<br />
Câu 75: Cho hàm số y <br />
x<br />
3 2<br />
. <strong>Có</strong> đạo hàm là.<br />
1<br />
2<br />
2<br />
A. y . B. y . C. y <br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
2 x<br />
3 x<br />
3 x<br />
. D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
2 1<br />
3 2<br />
2 2<br />
3 3<br />
Ta có: y x x y<br />
x <br />
3 .<br />
3 3 x<br />
Chọn D (đề xuất bỏ)<br />
2<br />
y .<br />
3<br />
3 x
2<br />
2x<br />
3x1 Câu 76: Cho hàm số y <br />
2 . Đạo hàm y của hàm số là.<br />
x 5x2<br />
A.<br />
<br />
2 2<br />
( x 5x2)<br />
2<br />
13x<br />
10x<br />
1<br />
Ta có: y <br />
x<br />
y <br />
y <br />
Chọn D<br />
. B.<br />
2<br />
2x<br />
3x1 2 .<br />
5x2<br />
2<br />
2<br />
13x<br />
5x<strong>11</strong><br />
13x<br />
5x1 . C.<br />
2 2<br />
2 2 .<br />
( x 5x2)<br />
( x 5x2)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
3<br />
x x <br />
'<br />
2 3 2<br />
'<br />
x x x x x x <br />
2<br />
2<br />
x 5x2<br />
2 3 1 5 2 2 3 1 5 2<br />
.<br />
<br />
2<br />
x<br />
5x2<br />
2 2 3<br />
6x 3 x 5x 2 2x 3x 1 2x 5<br />
2<br />
13x 10x1 <br />
2 2 2 .<br />
3 2<br />
Câu 77: Tìm số f x x 3x<br />
1. Đạo hàm của hàm số f <br />
A. 0x<br />
2. B. x 1. C. x 0<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 3x 6 x.<br />
Ta có: <br />
2<br />
<br />
2<br />
f x 0 3x 6x 0 0 x 2.<br />
Chọn A<br />
Câu 78: Cho hàm số<br />
x có đạo hàm f x<br />
f x x<br />
bằng.<br />
( x 5x2)<br />
D.<br />
x âm khi và chỉ khi.<br />
A. 3 x x<br />
.<br />
B.<br />
2<br />
2 x . C. x<br />
x . D.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
3 1<br />
3 3<br />
Ta có:<br />
2 2<br />
f x x x x f x<br />
x x.<br />
2 2<br />
Chọn A<br />
Câu 79: Cho hàm số f x 1<br />
3<br />
<br />
( x 5x2)<br />
2<br />
13x<br />
10x<br />
1<br />
2 2 .<br />
hoặc x 1. D. x 0 hoặc x 2.<br />
1<br />
có đạo hàm là.<br />
x<br />
1<br />
1 3<br />
A. . B.<br />
3 2<br />
3x x<br />
3 x x.<br />
C. 1 3<br />
3 x x . D. 1<br />
.<br />
3<br />
3x x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1 4<br />
1 1 1<br />
3 3<br />
Ta có: f x 1 1 x f x<br />
1 x .<br />
3 4 3<br />
3 x<br />
3 x 3x x<br />
Chọn D (đề xuất bỏ)<br />
2<br />
Câu 80: Đạo hàm của hàm số 2<br />
y 3x<br />
1<br />
là y bằng.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 23x 1<br />
. B. 63x 1<br />
. C. 6x3x 1<br />
. D. 12 3 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
2 2<br />
y 3x 1 y<br />
2 3x 2 1 3x 2 1 <br />
12x<br />
3x<br />
2 1 .<br />
Ta có: <br />
Chọn D<br />
x .<br />
2<br />
x x .
Câu 81: Đạo hàm của hàm số y x 2 22x<br />
1<br />
là:<br />
2<br />
2<br />
A. y 4. x<br />
B. y 3x 6x<br />
2. C. y 2x 2x<br />
4. D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
2 2 2<br />
y x x y x x x x x<br />
2 2 1 2 2 1 2 2 6 2 4<br />
Chọn D.<br />
2 x<br />
Câu 82: Đạo hàm của hàm số y <br />
3x<br />
1<br />
là:<br />
7 5<br />
A. y . B. y <br />
3x<br />
1<br />
3x<br />
1<br />
2<br />
. C. y <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x<br />
3x1 32<br />
x<br />
7<br />
y y<br />
.<br />
2 2<br />
3x 1 3x1 3x1<br />
Chọn C.<br />
<br />
7<br />
3x<br />
1 2<br />
.<br />
D.<br />
y x x <br />
2<br />
6 2 4.<br />
5<br />
y .<br />
3x<br />
1<br />
Câu 83: Cho hàm số<br />
3<br />
x<br />
f( x)<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của phương trình f( x) 0 là<br />
x 1<br />
2 <br />
2 <br />
3 <br />
3 <br />
A. 0; .<br />
B. <br />
;0 . C. 0; .<br />
D. <br />
;0 .<br />
3 <br />
3 <br />
2 <br />
2 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 3 3 2<br />
x<br />
0<br />
x <br />
3x x 1<br />
x<br />
2x 3x<br />
3 2<br />
Ta có f ( x) f<br />
2 2<br />
x<br />
0 2x 3x<br />
0 <br />
3<br />
x 1<br />
x1 x1<br />
x<br />
<br />
2<br />
Chọn C.<br />
Câu 84: Cho hàm số y 2 x 3x<br />
. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây?<br />
1 <br />
1 <br />
A. ; .<br />
B. ; .<br />
C. ; <br />
.<br />
9 <br />
9<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1 1 1<br />
y 2 x 3x y 3 ; y 0 3 0 x x .<br />
x<br />
x<br />
3 9<br />
Chọn C.<br />
Câu 85: Cho hàm số<br />
y x x<br />
3 2<br />
2 3 5 . Các <strong>nghiệm</strong> của phương trình y 0<br />
5<br />
A. x 1.<br />
B. x 1 x . C.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 x<br />
0<br />
y 6x 6x y 0 6x 6x<br />
0 .<br />
x<br />
1<br />
Chọn D.<br />
Câu 86: Cho hàm số<br />
A. <br />
x<br />
f( x)<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
là<br />
D. .<br />
5<br />
x x 1. D. x 0 x<br />
1.<br />
2<br />
1<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của phương trình ( ) 0<br />
1<br />
f<br />
x là<br />
0 . B. . C. <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
\ 0 . D. .
2 2<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
x<br />
1 x<br />
1<br />
2x x 1 2x x 1 4x<br />
f ( x) f x 0 x 0.<br />
Chọn A.<br />
<br />
2<br />
Câu 87: Đạo hàm của hàm số y 1 2x<br />
là kết quả nào sau đây?<br />
A.<br />
4x<br />
2 1<br />
2x<br />
2<br />
1<br />
. B. . C.<br />
2<br />
2 1<br />
2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
1<br />
x<br />
<br />
2<br />
2x<br />
y 1 2x y<br />
<br />
2 12x<br />
12x<br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
2 2<br />
.<br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
2<br />
.<br />
D.<br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
2<br />
.<br />
2<br />
Câu 88: Cho hàm số 3<br />
A. .<br />
y 2x<br />
1 . Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây?<br />
B. ;0 .<br />
C. <br />
2 2<br />
<br />
3 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2x 1 y 12x 2x 1 y 0 x 0<br />
Chọn C.<br />
Câu 89: Cho hàm số<br />
A. .<br />
y<br />
2<br />
4x<br />
1. Để 0<br />
0; . D. .<br />
y thì x nhận các giá trị thuộc <strong>tập</strong> nào sau đây?<br />
B. ;0 .<br />
C. 0; .<br />
D. <br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
4x<br />
y 4x 1 y y 0 x 0<br />
2<br />
4x<br />
1<br />
Chọn D.<br />
2<br />
Câu 90: Cho f x x và x0<br />
<br />
A. f x 0<br />
2x<br />
.<br />
B. <br />
0<br />
C. f 2<br />
x x<br />
D. <br />
<br />
0 0 .<br />
<br />
2<br />
f x x f x 2x<br />
Chọn A.<br />
<br />
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x x<br />
0 0 .<br />
f x 0<br />
không tồn tại.<br />
1<br />
x<br />
Câu 91: Cho hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
thì 1<br />
f <br />
có kết quả nào sau đây?<br />
2 <br />
A. Không xác định. B. 3.<br />
C. 3. D. 0.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1<br />
Hàm số không xác định tại x nên f <br />
không xác định<br />
2 2 <br />
Chọn A.<br />
. Khi đó 2<br />
Câu 92: Cho hàm số y f ( x) 4x<br />
1<br />
f bằng:<br />
;0 .<br />
A. 2 .<br />
3<br />
B. 1 .<br />
6<br />
C. 1 .<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D. 2.
Ta có: y <br />
Chọn A.<br />
Câu 93: Cho hàm số<br />
A. .<br />
2<br />
nên 2<br />
2<br />
3<br />
4x<br />
1<br />
f .<br />
5x<br />
1<br />
f( x)<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f( x) 0 là<br />
2x<br />
B. \{0}. C. ;0 .<br />
D. <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
ax b <br />
ad bc<br />
Lưu ý: Công thức đạo hàm nhanh <br />
cx d cx d<br />
2<br />
f( x) 0 0: vô <strong>nghiệm</strong>.<br />
2<br />
(2 x)<br />
Chọn A.<br />
Câu 94: Cho hàm số<br />
2<br />
4 3 2<br />
f ( x) x 4x 3x 2x<br />
1. Giá trị f (1)<br />
bằng:<br />
A. 14. B. 24. C. 15. D. 4.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
Ta có f ( x) 4x 12x 6x<br />
2 f (1) 4<br />
Chọn D.<br />
0; .<br />
Câu 95: Cho hàm số<br />
A.<br />
2<br />
3x<br />
2<br />
3 2<br />
2 3x<br />
2x<br />
1<br />
Công thức <br />
Chọn D.<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 2 1 . Đạo hàm y của hàm số là<br />
x<br />
<br />
.<br />
B.<br />
1<br />
u u<br />
2 u<br />
2<br />
3x<br />
2x1 .<br />
3 2<br />
C.<br />
2 3x<br />
2x<br />
1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
9x<br />
4<br />
x<br />
3 2<br />
3x<br />
2x<br />
1<br />
.<br />
D.<br />
2<br />
9x<br />
4<br />
x<br />
3 2<br />
2 3x<br />
2x<br />
1<br />
.<br />
Câu 96: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
3<br />
16x<br />
9x 1. B.<br />
y x x x<br />
4 3<br />
2 3 2 bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3 2<br />
8x<br />
27x<br />
1. C.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
8x<br />
9x<br />
1. D.<br />
<br />
3 2<br />
18x<br />
9x<br />
1.<br />
n<br />
n 1<br />
Công thức <br />
Cx<br />
Cnx .<br />
Chọn C.<br />
x<br />
Câu 97: Cho hàm số f( x)<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình ( ) 0<br />
3<br />
x 1<br />
f<br />
x là<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
A.<br />
<br />
; .<br />
B. ; .<br />
2 <br />
2 <br />
C. 1 <br />
<br />
; 3 <br />
.<br />
D. 1 <br />
3<br />
; .<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
3<br />
2x<br />
1 2x<br />
1<br />
0 1<br />
f ( x) 0 0 x 3<br />
3 2 .<br />
( x 1) x<br />
1<br />
2<br />
Chọn D.<br />
x<br />
Câu 98: Cho hàm số f( x)<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f( x) 0 là<br />
x 1
Câu 99: Hàm số<br />
A. ;1 \ 1;0 .<br />
B. 1; .<br />
C. ;1 .<br />
D. <br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x1 0 x1<br />
x<br />
1<br />
<br />
f ( x) 0 0 x 0 x 0<br />
2<br />
<br />
2 x.( x1)<br />
.<br />
x<br />
1 <br />
x 1<br />
Chọn A.<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
x<br />
y <br />
2<br />
4x3 .<br />
x 2<br />
3x3<br />
x 2<br />
có y bằng<br />
2<br />
x 4x3 x<br />
B.<br />
2 . C.<br />
( x 2)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh<br />
Chọn B.<br />
Câu 100: Cho hàm số<br />
A.<br />
2<br />
32x<br />
80x5 .<br />
4x<br />
5<br />
2<br />
8x<br />
x<br />
y . Đạo hàm y của hàm số là<br />
4x<br />
5<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
32x<br />
8x<br />
5<br />
2 . C.<br />
(4x<br />
5)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Lưu ý: áp dụng công thức đạo hàm nhanh<br />
Chọn C.<br />
Câu 101: Cho hàm số<br />
2<br />
A.<br />
2<br />
x 1 <br />
Cách 1: Ta có<br />
Cách 2: Ta có<br />
Chọn B.<br />
Câu 102: Cho hàm số<br />
2x<br />
1<br />
f( x)<br />
<br />
x 1<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
. Hàm số có đạo hàm f x <br />
3<br />
x 1<br />
2<br />
4x3 .<br />
x 2<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
ex d ( ex d)<br />
1; .<br />
2<br />
x 4x9 2 .<br />
( x 2)<br />
2 2<br />
ax bx c ae. x 2adx bd ec<br />
2<br />
32x<br />
80x5 2 .<br />
(4x<br />
5)<br />
<br />
<br />
<br />
ex d ( ex d)<br />
2<br />
16x<br />
1 D.<br />
2 .<br />
(4x<br />
5)<br />
2 2<br />
ax bx c ae. x 2adx bd ec<br />
bằng:<br />
1<br />
. C.<br />
2<br />
x 1 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
2.<strong>11</strong>. 1<br />
3<br />
.<br />
x1 2 x1<br />
2<br />
. D.<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1<br />
2x 1 x 1 2x 1 x 1 2 x 1 2x 1 3<br />
y <br />
x 1 x 1 x 1<br />
y <br />
f ( x)<br />
1 <br />
<br />
x <br />
x <br />
2<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
. Hàm số có đạo hàm f x <br />
1<br />
1<br />
A. x . B. 1 . C.<br />
2<br />
x<br />
x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
1<br />
Ta có f ( x) x 2 . Suy ra f x 1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
Chọn D.<br />
bằng:<br />
1 1<br />
x 2 . D. 1 .<br />
2<br />
x<br />
x<br />
.<br />
.<br />
.
Câu 103: Cho hàm số<br />
f ( x)<br />
2<br />
x . Khi đó 0<br />
f là kết quả nào sau đây?<br />
A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có f ( x)<br />
<br />
2<br />
x x nên<br />
f x 0 f (0) x<br />
f 0<br />
lim lim<br />
x0 x<br />
x0<br />
x<br />
.<br />
x<br />
x<br />
Do lim 1 lim 1<br />
nên lim<br />
<br />
<br />
x<br />
0 x<br />
x<br />
0<br />
x<br />
Chọn A.<br />
Câu 104: Cho hàm số<br />
(I)<br />
x 0<br />
x<br />
x<br />
không tồn tại.<br />
x<br />
khi x 0<br />
f( x)<br />
x<br />
. Xét hai mệnh đề sau:<br />
<br />
0 khi x 0<br />
f 0<br />
1. (II) Hàm số không có đạo hàm tại x0<br />
0.<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Gọi x là số gia của đối số tại 0 sao cho x<br />
0.<br />
<br />
<br />
f x 0 f (0) x<br />
1<br />
Ta có f 0<br />
lim lim lim .<br />
x0 x 0<br />
2<br />
x x x0<br />
x x<br />
Nên hàm số không có đạo hàm tại 0.<br />
Chọn B.<br />
Câu 105: Cho hàm số<br />
f ( x)<br />
1 <br />
<br />
x <br />
x <br />
3<br />
. Hàm số có đạo hàm f x <br />
bằng:<br />
3 1 1 1 <br />
3 1<br />
A. x<br />
.<br />
2<br />
2<br />
<br />
B. x x 3 x .<br />
x x x x x <br />
x x x<br />
3 1 1 1 <br />
3 1 1 1 <br />
C. x .<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
D. x<br />
.<br />
2<br />
x x x x x <br />
2<br />
<br />
x x x x x <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
Chọn D.<br />
2<br />
1 1 <br />
<br />
1 1 1 <br />
f <br />
<br />
x<br />
3 x x 3x<br />
2<br />
<br />
x x x<br />
<br />
2 x 2x x <br />
3 1 1 1<br />
<br />
2<br />
x<br />
2 <br />
x x x x x .<br />
4x<br />
3<br />
Câu 106: Cho hàm số f( x)<br />
. Đạo hàm f x<br />
của hàm số là<br />
x 5<br />
17<br />
19<br />
23<br />
A. . B. . C. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
( x 5)<br />
( x 5)<br />
( x 5)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
4.5 1. 3<br />
17<br />
Ta có f x<br />
.<br />
x5 2 x5<br />
2<br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
17<br />
D.<br />
2<br />
( x 5)<br />
.
Câu 107: Hàm số y cot 2x<br />
có đạo hàm là:<br />
A.<br />
2<br />
1<br />
tan 2 x .<br />
y B.<br />
cot 2x<br />
3. <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong> CỦA <strong>HÀM</strong> SỐ LƯỢNG GIÁC<br />
2<br />
(1 tan 2 x) y . C.<br />
cot 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2<br />
cot 2x 2 1 cot 2 x 1 cot 2 x<br />
Ta có y <br />
2 cot 2x 2 cot 2x <br />
cot 2x<br />
.<br />
Chọn D.<br />
Câu 108: Đạo hàm của hàm số y 3sin 2x cos3x<br />
là:<br />
2<br />
1<br />
cot 2 x<br />
<br />
y . D. y <br />
cot 2x<br />
A. y 3cos 2x sin 3 x.<br />
B. y 3cos 2x sin 3 x.<br />
C. y 6cos 2x 3sin 3 x.<br />
D. y 6cos 2x 3sin 3 x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có y 3.2cos 2x 3sin 3x 6cos 2x 3sin 3x<br />
.<br />
Chọn C.<br />
sin x<br />
cos x<br />
Câu 109: Đạo hàm của hàm số y <br />
là:<br />
sin x<br />
cos x<br />
A.<br />
C.<br />
y <br />
y <br />
Cách 1: Ta có<br />
sin 2x<br />
sin<br />
x<br />
cos x 2<br />
2 2sin 2x<br />
sin<br />
x<br />
cos x 2<br />
<br />
Cách 2: Ta có y <br />
Chọn D.<br />
.<br />
.<br />
B.<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
y <br />
y <br />
2 2<br />
sin x<br />
cos x<br />
.<br />
2<br />
sin x<br />
cos x<br />
<br />
2<br />
<br />
sin<br />
x<br />
cos x 2<br />
sin x cos x sin x cos x sin x cos xsin x cos x<br />
y <br />
sin<br />
x<br />
cos x 2<br />
cos x sin x sin x cos x sin x cos xcos x sin x<br />
<br />
sin<br />
x<br />
cos x 2<br />
2 2<br />
cos x sin x sin x cos x<br />
2<br />
<br />
sin x cos x sin x cos<br />
x<br />
1. 1<br />
1.1 2<br />
<br />
.<br />
sin x cos x 2 sin x cos<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu <strong>11</strong>0: Hàm số y 2 sin x 2 cos x có đạo hàm là:<br />
A. y <br />
1 1<br />
.<br />
sin x cos x<br />
B.<br />
C. y <br />
cos x sin x<br />
.<br />
sin x cos x<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2<br />
sin x<br />
cos x<br />
cos x sin x<br />
Ta có y 2 2 .<br />
2 sin x 2 cos x sin x cos x<br />
Chọn D.<br />
y <br />
1 1<br />
.<br />
sin x cos x<br />
y <br />
cos x sin x<br />
.<br />
sin x cos x<br />
.<br />
.<br />
2<br />
(1 cot 2 x) .<br />
<br />
<br />
cot 2x
Câu <strong>11</strong>1: Hàm số<br />
y cot x có đạo hàm là:<br />
A. y tan x.<br />
1<br />
1<br />
B. y . C. y .<br />
2<br />
2<br />
cos x<br />
sin x<br />
D. y <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Áp dụng bảng công thưc đạo hàm.<br />
Chọn C.<br />
Câu <strong>11</strong>2: Hàm số y x tan 2x<br />
ó đạo hàm là:<br />
Câu <strong>11</strong>3: Hàm số<br />
2<br />
1 cot x.<br />
2x<br />
2x<br />
2x<br />
x<br />
A. tan 2 x . B. . C. tan 2 x . D. tan 2 x .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
cos x cos 2x<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x<br />
2<br />
y xtan 2x xtan 2x<br />
tan 2x x tan 2 x x.<br />
.<br />
2 2<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
Chọn C.<br />
y sin x có đạo hàm là:<br />
A. y sin x.<br />
B. y cos x.<br />
C.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Áp dụng bảng công thức đạo hàm.<br />
Chọn B.<br />
1<br />
y . D. y cos x.<br />
cos<br />
x<br />
Câu <strong>11</strong>4: Hàm số<br />
3<br />
y sin 7 x có đạo hàm là:<br />
2<br />
21<br />
A. cos x . B.<br />
2<br />
21<br />
cos7 x . C. 21 cos7 x . D. 21 cos x .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 <br />
y <br />
sin 7 x 3 . 7x<br />
cos7x <br />
21 cos7x<br />
.<br />
2 2 2<br />
Chọn B.<br />
sin x<br />
Câu <strong>11</strong>5: Hàm số y có đạo hàm là:<br />
x<br />
xsin<br />
x cos x<br />
xcos x sin x<br />
A. y .<br />
B. y <br />
2<br />
2 .<br />
x<br />
x<br />
x cos x sin x<br />
xsin<br />
x cos x<br />
C. y <br />
2 .<br />
D. y <br />
.<br />
2<br />
x<br />
x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
sin x x sin x xsin<br />
x<br />
sin x x cos x<br />
y<br />
<br />
<br />
.<br />
2 2<br />
x x x<br />
Chọn B.<br />
Câu <strong>11</strong>6: Đạo hàm của y cot x là :<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. . B. . C. .<br />
2<br />
2<br />
sin x cot x<br />
2sin x cot x 2 cot x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D.<br />
sin x<br />
.<br />
2 cot x
cot x<br />
1<br />
y cot x<br />
<br />
2<br />
2 cot x 2sin x cot x<br />
Chọn B.<br />
.<br />
Câu <strong>11</strong>7: Cho hàm số<br />
1<br />
y f ( x)<br />
. Giá trị<br />
sin x<br />
<br />
f <br />
<br />
<br />
2 là:<br />
A.1. B. 1 .<br />
2<br />
sin x 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
sin<br />
x<br />
cos x<br />
y tan x<br />
sin x <br />
sin x<br />
<br />
f tan 0<br />
2 2<br />
Chọn C.<br />
C. 0. D. Không tồn tại.<br />
<br />
<br />
Câu <strong>11</strong>8: Hàm số y sin 3x<br />
có đạo hàm là:<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3cos<br />
3 x.<br />
B. 3cos<br />
3 x .<br />
C. cos<br />
3 x .<br />
6 <br />
6 6 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm số hợp: sin<br />
u<br />
u.cos<br />
u<br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
D. 3sin 3 x .<br />
6 <br />
cos x 4<br />
Câu <strong>11</strong>9: Cho hàm số y f ( x) cot x . Giá trị đúng của<br />
3<br />
3sin x 3<br />
<br />
f <br />
<br />
<br />
3 bằng:<br />
A. 8 .<br />
9<br />
B.<br />
9<br />
.<br />
C. 9 .<br />
8<br />
8<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
cos x 4 1 4 <br />
2 4 <br />
y<br />
<br />
f ( x) cot x cot x. cot x cot x.(1 cot x) cot x<br />
3 <br />
2 <br />
3sin x 3 sin x 3 3 <br />
2<br />
3 1 <br />
<br />
2<br />
1 cot x 1<br />
cot x cot x 3cot x. cot x<br />
.<br />
2 2 2<br />
3 <br />
sin x sin x sin x<br />
2 <br />
<br />
cot<br />
<br />
<br />
3 1 9<br />
Suy ra f <br />
<br />
<br />
3<br />
2 2 8<br />
sin sin <br />
3 3<br />
Chọn B.<br />
Câu 120: Cho hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
y<br />
2x<br />
2 cos 2<br />
2<br />
x .<br />
2<br />
2 x<br />
x<br />
2 x<br />
2<br />
sin 2 x . Đạo hàm y của hàm số là<br />
cos 2 2<br />
x .<br />
2<br />
x<br />
B. <br />
2 x<br />
( x 1) 2<br />
D. cos 2 x .<br />
2<br />
2 x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D.<br />
cos 2 2<br />
x<br />
.<br />
2<br />
8<br />
.<br />
9
x<br />
y sin 2 x 2 x cos 2 x cos 2 x<br />
2<br />
2 x<br />
Chọn C.<br />
Câu 121: Hàm số y tan x cot<br />
x có đạo hàm là:<br />
2 2 2 2<br />
1<br />
A. y <br />
2<br />
sin 2x . B. 4<br />
y <br />
2<br />
cos 2x . C. 4<br />
y <br />
2<br />
sin 2x . D. 1<br />
y <br />
2<br />
cos 2x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1 1 4<br />
Ta có: y tan<br />
x cot x<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
cos x sin x cos x.sin x sin 2x<br />
Chọn C.<br />
Câu 122: Đạo hàm của y tan 7x bằng:<br />
7<br />
A.<br />
2<br />
cos 7x . B. 7<br />
<br />
2<br />
cos 7x . C. 7<br />
<br />
2<br />
sin 7x . D. 7x<br />
2<br />
cos 7x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
7<br />
Ta có: y<br />
tan 7 x <br />
2<br />
cos 7x<br />
Chọn A.<br />
Câu 123: Hàm số<br />
x<br />
A. <br />
2<br />
2sin x<br />
1<br />
y cot<br />
2<br />
<br />
2<br />
x có đạo hàm là:<br />
<br />
x<br />
sin x<br />
B.<br />
2 2<br />
2<br />
1 x<br />
<br />
x<br />
Ta có: y <br />
2 sin x sin x<br />
Chọn D<br />
2 2 2 2<br />
<br />
x<br />
C. <br />
2<br />
sin x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
sin x<br />
D.<br />
2 2<br />
<br />
Câu 124: Cho hàm số 3<br />
cos 2<br />
<br />
A. <br />
<br />
1<br />
2 <br />
y f x x . Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.<br />
2sin 2x<br />
<br />
3 cos 2x<br />
f . B. f x 3<br />
C. 3 . <br />
<br />
<br />
y y 2sin 2x 0<br />
. D. f <br />
<br />
0.<br />
2 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
y <br />
<br />
cos 2x<br />
2sin 2x<br />
<br />
x<br />
3 2 3<br />
3 cos 2x<br />
3 cos 2 2<br />
<br />
<br />
f <br />
0<br />
. Chọn D.<br />
2 <br />
<br />
x <br />
Câu 125: Cho hàm số y sin . Khi đó phương trình y ' 0 có <strong>nghiệm</strong> là:<br />
3 2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x<br />
k 2<br />
. B. x<br />
k . C. x k 2<br />
. D. x k .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
x <br />
1<br />
Ta có: <br />
x<br />
x <br />
y cos y<br />
0 cos<br />
0 k <br />
2 3 2 <br />
2 3 2 3 2 2
x 2 k<br />
, k Z<br />
3<br />
<br />
<br />
Chọn C (vì x 2 k, k Z x 2 l,<br />
l )<br />
3 3<br />
Câu <strong>126</strong>: Đạo hàm của y<br />
cos x là<br />
cos x<br />
sin<br />
x<br />
A. B. <br />
2 cos x<br />
2 cos x<br />
sin<br />
x<br />
Ta có y . Chọn B.<br />
2 cos x<br />
sin x<br />
C. <br />
2 cos x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
D.<br />
sin x<br />
<br />
cos x<br />
Câu 127: Hàm số y x 2 .cos x có đạo hàm là<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
2<br />
y 2xcos x x sin x . B.<br />
<br />
2<br />
y 2xsin x x cos x . D.<br />
<br />
Ta có <br />
Chọn A.<br />
Câu 128: Đạo hàm của hàm số<br />
<br />
2<br />
y 2xcos x x sin x .<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2 x.cos x x 2 . sin x 2x cos x x 2 .sin x<br />
y sin 2 x.cos<br />
x <br />
2 2<br />
x là<br />
2<br />
y 2xsin x x cos x .<br />
2<br />
2<br />
A. y 2sin 2 x.cos x sin x.sin 2x 2 x . B. y 2sin 2 x.cos x sin x.sin 2x 2 x .<br />
2 1<br />
2 1<br />
C. y 2sin 4 x.cos x sin x.sin 2x<br />
D. y 2sin 4 x.cos x sin x.sin 2x<br />
<br />
x x<br />
x x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có<br />
1 1<br />
y 2sin 2 x.cos 2 x.cos x sin 2 2 x. sin x<br />
sin 4 x.cos x sin 2 2 x.sin<br />
x <br />
x x<br />
x x<br />
Chọn D.<br />
Câu 129: Đạo hàm của hàm số<br />
2 2<br />
y tan<br />
x cot<br />
x là<br />
A. tan cot<br />
2 x x<br />
y 2 <br />
B. tan cot<br />
2 x x<br />
y 2 <br />
2 2<br />
2 2<br />
cos x sin x<br />
cos x sin x<br />
C. tan cot<br />
2 x x<br />
y 2 <br />
D. y 2 tan x 2cot x .<br />
2 2<br />
sin x cos x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1 2 tan x 2cot x<br />
Ta có y 2 tan x. 2cot x.<br />
2 <br />
2 2 2<br />
cos x sin x cos x sin x<br />
Chọn A.<br />
Câu 130: Đạo hàm của hàm số y costan<br />
<br />
1<br />
cos<br />
A. sin tan<br />
x<br />
2<br />
<br />
x<br />
x bằng<br />
1<br />
cos x<br />
<br />
B. sin tan<br />
x 2<br />
C. sin tan x . D. <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
– sin tan x .
y sin tan<br />
Chọn B.<br />
Câu 131: Hàm số<br />
1<br />
cos x .<br />
x<br />
2<br />
y cos x có đạo hàm là<br />
1<br />
A. y sin<br />
x . B. y cos x. C. y D. y' sin x.<br />
sin x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y sin<br />
x . Chọn A.<br />
Câu 132: Đạo hàm của hàm số f x 2sin 2x cos 2x<br />
là<br />
A. 4cos2x 2sin 2x. B. 2cos2x 2sin 2x.<br />
C. 4cos2x 2sin 2x. D. 4cos2x 2sin 2x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 4cos 2x 2sin 2x<br />
. Chọn C.<br />
<br />
<br />
Câu 133: Đạo hàm của hàm số y sin 2x<br />
là y bằng<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2sin 2x . B. cos<br />
2x. C. 2sin 2x . D. cos<br />
2x<br />
2 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y <br />
2cos <br />
2x 2sin 2x<br />
. Chọn A.<br />
2 <br />
Câu 134: Cho hàm số<br />
2<br />
cos x<br />
<br />
y f ( x)<br />
. Biểu thức f 3 f<br />
2<br />
<br />
1 sin x<br />
4 4 bằng<br />
A. 3. B. 8 3 C. 3 . D. 8<br />
<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f<br />
x<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
sin x<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1sin x 1sin<br />
x<br />
2cos sin 1 sin 2cos sin cos<br />
<br />
2 2<br />
x x x x x x<br />
2cos xsin x 1 sin x cos x 4cos xsin<br />
x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 8<br />
f 3f 3. Chọn C.<br />
4 4 3 3<br />
8<br />
f <br />
<br />
<br />
4<br />
9<br />
Câu 135: Cho hàm số <br />
3 2<br />
x<br />
y f x sin 5 x.cos . Giá trị đúng của<br />
3<br />
<br />
f <br />
<br />
<br />
2 bằng<br />
A. <br />
3<br />
3<br />
3<br />
B. C. <br />
6<br />
4<br />
3<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 x 3 2 x x<br />
f ' x 3.5.cos5 x.sin 5 x.cos sin 5x<br />
sin cos<br />
3 3 3 3<br />
3 3<br />
f <br />
<br />
0 1.<br />
Chọn A.<br />
2 2.3 6<br />
<br />
3<br />
2
2<br />
Câu 136: Đạo hàm của y sin 4x<br />
là<br />
A. 2sin8x . B. 8sin8x . C. sin8x . D. 4sin8x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2.4.sin 4 x.cos 4x 4sin8x<br />
. Chọn D.<br />
Câu 137: Cho hàm số<br />
2<br />
<br />
f x<br />
tan<br />
x<br />
<br />
3 <br />
. Giá trị f 0 bằng<br />
A. 3 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1<br />
f x<br />
f 0<br />
4. Chọn B.<br />
2 2<br />
1<br />
cos x<br />
<br />
3 4<br />
cos x<br />
Câu 138: Cho hàm số y f x<br />
. Chọn kết quả SAI<br />
1 2sin x<br />
<br />
5<br />
1<br />
A. f <br />
B. f 0<br />
2. C. f <br />
<br />
<br />
6 4<br />
2 3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
sin x. 1 2sin x<br />
cos x.2.cos x sin x 2<br />
f ' x<br />
<br />
<br />
12sin x<br />
2 12sin<br />
x<br />
2<br />
<br />
5 1<br />
f <br />
<br />
; f 0 2; f ; f <br />
2<br />
. Chọn A.<br />
6 8 2 3<br />
.<br />
D. f <br />
2<br />
Câu 139: Hàm số<br />
A.<br />
y<br />
2<br />
2cos x có đạo hàm là<br />
2<br />
2sin x . B.<br />
2<br />
4xcos<br />
x . C.<br />
2 2<br />
. Chọn D.<br />
y 2.2 x.sin x 4xsin<br />
x<br />
Câu 140: Đạo hàm của hàm số f x sin 3x<br />
là<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2xsin<br />
x . D.<br />
A. 3cos3 x<br />
sin 3x <br />
3cos3x<br />
B.<br />
2 sin3x C. 3cos3x<br />
D.<br />
2 sin 3x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 cos3x<br />
fx<br />
Chọn B.<br />
2 sin 3x<br />
2<br />
4xsin<br />
x .<br />
cos3x<br />
2 sin3x <br />
2<br />
Câu 141: Cho hàm số y . Khi đó<br />
cos3x<br />
<br />
y <br />
<br />
3 là:<br />
A. 3 2<br />
2 B. 3 2<br />
<br />
2<br />
C. 1. D. 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y 2. cos3x<br />
3 2.sin 3x<br />
<br />
3 2.sin<br />
. Do đó y ' 0<br />
cos 2 2<br />
x 3<br />
2<br />
x<br />
<br />
3 cos <br />
Chọn D.
1 <br />
Câu 142: Hàm số y sin x<br />
2 3<br />
A.<br />
<br />
x.cos<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
3 . B. 2<br />
2<br />
<br />
có đạo hàm là:<br />
<br />
Ta có: 1 2 <br />
. 2<br />
y <br />
2 x .cos x x .cos x <br />
2 3 3 <br />
Chọn A.<br />
Câu 143: Cho hàm số dy cos(sin x) dx<br />
. Khi đó<br />
A. 1 B.<br />
1 <br />
<br />
x cos<br />
x<br />
2 3 . C. 1 <br />
<br />
xsin<br />
x<br />
2 3 . D. 1 <br />
cos 2 <br />
x x <br />
2 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2<br />
<br />
y <br />
8 <br />
có giá trị nào sau đây?<br />
<br />
<br />
y <br />
3 <br />
2<br />
C. D. 0<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
y ' cossin<br />
<br />
8<br />
8<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
?<br />
<br />
y '<br />
<br />
cos sin<br />
3 <br />
3<br />
<br />
<br />
Không có đáp án nào đúng?<br />
2<br />
<br />
Câu 144: Cho hàm số y cos<br />
2x. Khi đó phương trình y 0 có <strong>nghiệm</strong> là:<br />
3 <br />
<br />
k<br />
<br />
A. x k2<br />
. B. x . C. x k<br />
. D.<br />
3<br />
3 2<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
k<br />
x .<br />
3 2<br />
Ta có:<br />
2<br />
y <br />
2.sin 2x<br />
3 <br />
Theo giả thiết<br />
Chọn D.<br />
2<br />
y <br />
0 sin 2x<br />
0<br />
3 <br />
k<br />
x k<br />
3 2<br />
<br />
Câu 145: Cho hàm số<br />
y <br />
sin x khi x<br />
0<br />
f ( x)<br />
<br />
. Tìm khẳng định SAI?<br />
sin x<br />
khi x0<br />
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 0 . B. Hàm số f không liên tục tại x0 0 .<br />
<br />
C. f <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0. D. f 1.<br />
2 <br />
2 <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
lim f ( x) lim sin x sin 0 0<br />
<br />
<br />
<br />
x0 x0<br />
Ta có: <br />
lim f ( x) lim sin( x) sin 0 0<br />
<br />
<br />
x0 x0
lim f ( x) lim f ( x) lim f ( x) 0 f (0)<br />
<br />
x0 x0<br />
x0<br />
Hàm số liên tục tại x0 0<br />
Chọn B.<br />
Câu 146: Cho hàm số y f x sin( sin x)<br />
3<br />
A.<br />
2<br />
. Giá trị<br />
<br />
f <br />
<br />
<br />
6 bằng:<br />
<br />
B. C. D. 0.<br />
2 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y( .sin x) .cos( .sin x) .cos x.cos( .sin x)<br />
3 1 3.<br />
y <br />
.cos <br />
.cos .sin <br />
. .cos . .cos 0<br />
6 6 6 2 2 2 2<br />
Chọn D.<br />
Câu 147: Cho hàm số<br />
2<br />
y f ( x) cos x<br />
biểu thức nào xác định hàm<br />
A.<br />
với <br />
1<br />
x cos 2 x. B.<br />
2<br />
f x là hàm liên tục trên . Trong bốn biểu thức dưới đây,<br />
f x thỏa mãn y 1 với mọi x ?<br />
1<br />
x cos 2 x. C. x sin 2x. D. x sin 2x.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: <br />
y f x 2.cos x. sin x f x 2.cos x.sin x f x sin 2x<br />
1<br />
y 1 f x sin 2x 1 f x 1 sin 2x f x<br />
x cos 2x<br />
2<br />
Chọn A.<br />
2<br />
Câu 148: Đạo hàm của hàm số y <br />
tan 1<br />
2x<br />
A.<br />
4x<br />
<br />
2<br />
sin 1<br />
2<br />
Ta có:<br />
x<br />
<br />
B.<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
sin 1<br />
2x<br />
<br />
bằng:<br />
C.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
4x<br />
<br />
2<br />
sin 1<br />
2<br />
1<br />
tan 12 <br />
<br />
2<br />
4<br />
y 2. 2 <br />
x<br />
2<br />
cos x<br />
x x x<br />
2 2 2<br />
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2<br />
Chọn D.<br />
Câu 149: Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?<br />
x<br />
<br />
D.<br />
4<br />
<br />
2<br />
sin 1<br />
2x<br />
<br />
A. Hàm số y cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.<br />
B. Hàm số y tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.<br />
C. Hàm số y cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.<br />
D. Hàm số<br />
1<br />
y sin x<br />
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Chọn A.<br />
Câu 150: Cho hàm số<br />
(I)<br />
<br />
y x tan x . Xét hai đẳng thức sau:<br />
x x x<br />
y <br />
2 xtan<br />
x<br />
2<br />
tan tan 1<br />
<br />
(II)<br />
y <br />
x x x<br />
2<br />
tan tan 1<br />
2 xtan<br />
x<br />
Câu 151: Hàm số<br />
Đẳng thức nào đúng?<br />
A. Chỉ II .<br />
B. Chỉ I . C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
x.tan x x .tan x x. tan x<br />
Ta có: y cos x <br />
2. x.tan x 2. x.tan x 2. x.tan x 2. x.tan<br />
x<br />
Chọn C.<br />
2<br />
<br />
tan .<br />
x<br />
x<br />
2 tan x x. 1tan<br />
x<br />
x<br />
y có đạo hàm là<br />
2<br />
tan 2<br />
A.<br />
y <br />
x<br />
sin 2 <br />
x<br />
3<br />
2cos 2<br />
B.<br />
x<br />
y C.<br />
3<br />
tan 2<br />
y <br />
x<br />
sin 2 <br />
x<br />
2<br />
cos 2<br />
D.<br />
x<br />
2sin<br />
y 2 <br />
x<br />
3<br />
cos 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
sin<br />
x 1 1<br />
Ta có: y 2 tan 2<br />
2 2<br />
cos<br />
2 x cos<br />
3 x<br />
2 2<br />
Chọn D.<br />
Câu 152: Cho hàm số y f x sin x cos x . Giá trị<br />
2<br />
<br />
<br />
f bằng<br />
16<br />
<br />
A. 2 . B. 0. C. 2 2<br />
D. 2 <br />
Ta có:<br />
Chọn B.<br />
1 1<br />
f x<br />
cos x sin x<br />
2 x 2 x<br />
Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số<br />
(I)<br />
2 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
<br />
<br />
f <br />
0<br />
16<br />
<br />
y cos x sin x cos2x (II)<br />
y sin x.cos<br />
x , một học sinh tính theo hai cách sau:<br />
1<br />
y sin 2 x y ' cos 2 x<br />
2<br />
Cách nào ĐÚNG?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai cách.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
1<br />
Câu 154: Hàm số y cot 3x tan 2x có đạo hàm là<br />
2
3 1<br />
<br />
sin 3x<br />
cos 2x<br />
A. <br />
2 2<br />
3 1 3<br />
x<br />
C. <br />
2 2<br />
sin 3x<br />
cos 2x<br />
sin 3x<br />
cos 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
B. <br />
2 2<br />
Ta có: y 3 1 2 3 <br />
1<br />
2 2 2 2<br />
sin 3x 2 cos 2x sin 3x cos 2x<br />
Chọn B.<br />
1 1<br />
<br />
sin x cos 2x<br />
D. <br />
2 2<br />
Câu 155: Đạo hàm của hàm số<br />
2<br />
y 2sin x cos2x x là<br />
A. y 4sin x sin 2x 1.<br />
B. y 4sin 2x<br />
1.<br />
C. y 1.<br />
D. y 4sin x 2sin 2x<br />
1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y 4sin x cos x 2sin 2x 1 4sin 2x 1.<br />
Chọn B.<br />
Câu 156: Hàm số 1 sin 1<br />
cos <br />
y x x có đạo hàm là:<br />
A. y cos x sin x 1. B. y cos x sin x cos 2x .<br />
C. y cos x sin x cos 2x . D. y cos x sin x 1.<br />
Ta có: <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
y 1 sin x 1 cos x 1 sin x cos x sin x.cos x 1 sin x cos x sin 2x .<br />
2<br />
Suy ra: y cos x sin x cos 2x .<br />
Chọn C.<br />
Câu 157: Hàm số<br />
y<br />
tan x có đạo hàm là<br />
1<br />
A. y cot x. B. y <br />
2<br />
sin x<br />
Chọn C.<br />
Câu 158: Đạo hàm của hàm số<br />
A. 2sin <br />
4 <br />
2<br />
y sin 2x x<br />
C.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
là<br />
2 2 4<br />
2<br />
1<br />
y 1tan<br />
x. D. y <br />
2<br />
cos x<br />
<br />
y x <br />
B. 2sin cos .<br />
2<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
2 x 2 x<br />
2<br />
C. y <br />
<br />
<br />
2sin cos .<br />
2 x 2 x 2<br />
x D. y 2sin 4 x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
2 1cos 4x<br />
<br />
y sin 2x x x <br />
2 2 4 2 2 4<br />
<br />
Suy ra: y 2sin <br />
4x<br />
<br />
2<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
Câu 159: Đạo hàm của hàm số<br />
1 <br />
y 2 tan x<br />
<br />
x là
A. y <br />
1<br />
<br />
1 <br />
2 2 tan<br />
x<br />
<br />
x <br />
2 1 <br />
1tan<br />
x<br />
<br />
1<br />
C.<br />
x <br />
y <br />
<br />
. 1 .<br />
2 <br />
1 x <br />
2 2 tan<br />
x<br />
<br />
x <br />
B.<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
1tan<br />
x<br />
<br />
x<br />
y <br />
<br />
<br />
1 <br />
2 2 tan<br />
x<br />
<br />
x <br />
2 1<br />
2 1 <br />
1tan<br />
x<br />
<br />
x 1 <br />
y <br />
<br />
. 1 .<br />
2 <br />
1 x <br />
2 2 tan<br />
x<br />
<br />
x <br />
Ta có:<br />
Chọn C.<br />
Câu 160: Hàm số<br />
1<br />
<br />
<br />
2 1 2 1<br />
2 tan<br />
<br />
x 1 tan x 1 tan<br />
1 x<br />
<br />
x x x 1 <br />
y <br />
<br />
x 1<br />
2 .<br />
1 1 x 1 x <br />
2 2 tan x 2 2 tan x 2 2 tan x <br />
x x x <br />
<br />
y f x<br />
2<br />
<br />
cot <br />
<br />
x<br />
có 3<br />
f bằng<br />
A. 8 . B. 8 4 3<br />
C. D. 2 .<br />
3<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
Chọn C.<br />
2 cot <br />
<br />
x 1<br />
cot <br />
f x<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
cot x<br />
cot x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
f 3 2<br />
.<br />
1<br />
sin x<br />
Câu 161: Cho hàm số y . Xét hai kết quả:<br />
1 cos x<br />
cos x sin x1 cos x sin x<br />
1cos xsin<br />
x<br />
(I) y <br />
(II) y <br />
1<br />
cos x 2<br />
1<br />
cos x 2<br />
Kết quả nào đúng?<br />
A. Cả hai đều sai. B. Chỉ (II). C. Chỉ (I). D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
cos x(1 cos x) sin x(1 sin x) 1 sinx cos x<br />
y <br />
<br />
Chọn đáp án B.<br />
2<br />
Câu 162: Đạo hàm của hàm số <br />
1cos x 1cos<br />
x<br />
2 2<br />
<br />
y cot cos x sin x là<br />
2<br />
1 cos x<br />
y' 2cot cos x<br />
<br />
.<br />
2<br />
sin cos<br />
x<br />
<br />
2 sin x <br />
2<br />
1 cos x<br />
y ' 2cot cos x .sin x <br />
.<br />
2<br />
sin cos<br />
x<br />
<br />
2 sin x <br />
2<br />
A. <br />
B.
1 cos x<br />
' 2cot cos .<br />
2<br />
sin cos<br />
x<br />
<br />
sin x <br />
2<br />
1 cos x<br />
y ' 2cot cos x .sin x .<br />
2<br />
sin cos<br />
x<br />
<br />
sin x <br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
C. y x<br />
D. <br />
<br />
sin x-<br />
<br />
<br />
2<br />
1 cos x<br />
y 2cot cos x. cot cos x<br />
<br />
<br />
2cot cos x<br />
2<br />
.sin x <br />
<br />
sin cos<br />
x<br />
<br />
2 sinx <br />
2 sin x <br />
2 2<br />
Chọn đáp án B.<br />
5<br />
<br />
Câu 163: Xét hàm số f ( x) 2sin<br />
x<br />
6 . Giá trị <br />
f <br />
<br />
<br />
6 bằng<br />
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
5<br />
<br />
Ta có: f <br />
<br />
x<br />
2cos x f 2<br />
6 6<br />
Chọn đáp án D.<br />
Câu 164: Đạo hàm của hàm số y x 2 tan x x là<br />
1<br />
A. y ' 2x tan x .<br />
B. 2<br />
2 x<br />
3<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
C. y ' 2x tan x .<br />
2<br />
cos x<br />
2 x<br />
D.<br />
x 1<br />
y ' 2x tan x .<br />
2<br />
cos x x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x 1<br />
y <br />
x tan x+ tan x . x x y ' 2x tan x .<br />
2<br />
cos x 2 x<br />
2 <br />
Ta có: <br />
2<br />
<br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 165: Cho hàm số y f ( x) tan x cot x . Giá trị<br />
<br />
f <br />
<br />
<br />
4 bằng<br />
2<br />
A. 2 . B. 0 . C.<br />
2 . D. 1 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1<br />
<br />
tanx cot x<br />
2 2<br />
Ta có: <br />
cos x sin x <br />
f <br />
<br />
x f <br />
<br />
0.<br />
2 tanx cot x 2 tanx cot<br />
x 4 <br />
Chọn đáp án B.<br />
f x cos<br />
x sin<br />
<br />
x . Giá trị f <br />
<br />
<br />
4 bằng:<br />
A. 2 B. 1 C. 2<br />
D. 0<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 166: Cho <br />
2 2<br />
2
f x cos 2x f x 2sin 2x<br />
. Do đó f <br />
<br />
2<br />
4 <br />
Ta có: <br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 167: Cho hàm số<br />
(I)<br />
2 x<br />
y=cos2 x .sin . Xét hai kết quả sau:<br />
2<br />
x<br />
(II)<br />
2<br />
2<br />
y 2sin 2xsin<br />
sin x.cos2x<br />
2 x 1<br />
y 2sin 2xsin<br />
sin x.cos2x<br />
2 2<br />
Cách nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không cách nào. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 x 2 x 2 x 1<br />
Ta có: <br />
y cos2 x .sin sin <br />
.cos2 x=-2sin2 x.sin sin x.cos2 x.<br />
2 2 <br />
2 2<br />
Chọn đáp án C.<br />
cos 2x<br />
Câu 168: Đạo hàm của hàm số y <br />
3x<br />
1<br />
là<br />
2sin 2x3x 1<br />
3cos 2x<br />
A. y ' <br />
.<br />
3x<br />
1<br />
C.<br />
2<br />
<br />
3x<br />
1 2<br />
sin 2x 3x 1 3cos 2x<br />
y ' <br />
.<br />
B.<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
2sin 2x 3x 1 3cos 2x<br />
y ' <br />
.<br />
3x<br />
1<br />
<br />
<br />
3x<br />
1 2<br />
2sin 2x 3x 1 3cos 2x<br />
y ' <br />
.<br />
cos 2x3x 1 3x 1 .cos 2 x 2sin 2x3x 1<br />
3cos 2x<br />
Ta có: y 2 y' <br />
2 .<br />
3x1 3x1<br />
Chọn đáp án A.<br />
sin x xcos<br />
x<br />
Câu 169: Hàm số y <br />
có đạo hàm bằng<br />
cos x xsin<br />
x<br />
A.<br />
Ta có:<br />
y <br />
2<br />
x<br />
.sin 2x<br />
(cos x xsin x)<br />
2<br />
<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
x<br />
.sin x<br />
x<br />
.cos 2x<br />
C.<br />
2<br />
(cos x xsin x)<br />
(cos x xsin x)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
sinx xcos x cos x xsin x cos x xsin x sinx xcos<br />
x<br />
2<br />
cos<br />
x xsin<br />
x<br />
<br />
2<br />
cos<br />
x xsin<br />
x<br />
xsin x cos x xsin x xcos x sinx xcos<br />
x x <br />
<br />
cos<br />
x xsin<br />
x <br />
Chọn đáp án D.<br />
Câu 170: Cho hàm số<br />
cos x<br />
y f ( x)<br />
. Giá trị biểu thức<br />
1 sin x<br />
<br />
<br />
f<br />
<br />
f <br />
6 6 là<br />
A. 4 3 . B. 4 9 . C. 8 9 . D. 8 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
x <br />
D. <br />
<br />
cos<br />
x xsin<br />
x <br />
2
cos x<br />
1 sin x<br />
(1 sin x) cos x 1 4<br />
Ta có: f <br />
<br />
x<br />
f f <br />
1<br />
sinx<br />
1 sinx<br />
6 6 3<br />
Chọn đáp án A.<br />
2<br />
cos x<br />
Câu 171: Hàm số y có đạo hàm bằng:<br />
2<br />
2sin x<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
sin x<br />
1<br />
cos x 1<br />
sin x<br />
A. . B. . C.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2sin x<br />
2sin x<br />
2sin x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
Chọn B.<br />
Câu 172: Cho hàm số<br />
A. 2<br />
Ta có:<br />
Câu 173: Hàm số<br />
<br />
<br />
1<br />
cos<br />
. D.<br />
3<br />
2sin<br />
2 2 3<br />
cos x sin x cos x sin x cos x sin x 2sin x cos x cos x<br />
y<br />
<br />
2 <br />
4 4<br />
2sin x <br />
2sin x 2sin x<br />
2 2 2<br />
sin x 2cos x 1cos<br />
x<br />
<br />
3 3<br />
sin x sin x<br />
x<br />
4<br />
k . B. 2<br />
k4<br />
2<br />
y cot . Khi đó <strong>nghiệm</strong> của phương trình ' 0<br />
y là:<br />
. C. 2<br />
k<br />
. D. k<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 x x x 1 x 2 x<br />
y <br />
cot 2cot cot cot 1<br />
cot <br />
4 4 4 2 4 4 <br />
1 x 2 x x x <br />
Mà: y ' 0 cot 1 cot cot 0 k x 2 k4 , k <br />
2 4 4 4 4 2<br />
Chọn B.<br />
2<br />
y sin x cosx<br />
có đạo hàm là:<br />
A. y sin x3cos 2 x 1<br />
. B. y sin x3cos 2 x 1<br />
C. y sin xcos 2 x 1<br />
. D. y sin xcos 2 x 1<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
.<br />
2 2 2 2 3 2<br />
sin cos<br />
<br />
sin <br />
cos sin cos <br />
2sin cos sin sin 3cos 1<br />
y x x x x x x x x x x x .<br />
Chọn B.<br />
y 1 1 tan x có đạo hàm là:<br />
2<br />
y 1 tan x . B. y<br />
Câu 174: Hàm số 2<br />
A. 2<br />
C. y 1 tan x1 tan<br />
2 x<br />
2<br />
.<br />
1 tan<br />
. D. y 1 tan x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
1 tan 1 tan 1 tan 1 tan 1 tan<br />
2<br />
<br />
<br />
Ta có : y <br />
2 <br />
x x x<br />
x <br />
2 x<br />
Chọn C.<br />
Câu 175: Để tính đạo hàm của hàm số<br />
cos x<br />
(I) y có dạng u sin x v<br />
x<br />
.<br />
2<br />
x<br />
x<br />
y cot x ( x<br />
k ), một học sinh thực hiện theo các bước sau:<br />
.
2 2<br />
sin<br />
xcos<br />
x<br />
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có: y <br />
2<br />
sin x<br />
1<br />
2<br />
(III) Thực hiện các phép biến đổi, ta được y <br />
2 1<br />
cot x<br />
sin x<br />
Hãy xác định xem bước nào đúng?<br />
A. Chỉ (II). B. Chỉ (III).<br />
C. Chỉ (I). D. Cả ba bước đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
4. <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong> CẤP CAO<br />
Câu 176: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?<br />
2<br />
A. y 3 x .<br />
3<br />
B. y 2 x . C. y x 3 .<br />
D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
Ta có: y x y<br />
3x y<br />
6x<br />
.<br />
Chọn C.<br />
y<br />
x 2 .<br />
3 2<br />
Câu 177: Cho hàm số y 3x 3x x 5 . Khi đó y<br />
(3) (3) bằng:<br />
A. 54. B. 18 . C. 0 . D. 162.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
y x x x <br />
3 2<br />
3 3 5<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
x x y<br />
x y y <br />
Chọn B.<br />
2<br />
3 3<br />
9 6 1 18 6 18 3 18<br />
Câu 178: Cho hàm số y cos 2x. Khi đó y ''(0) bằng<br />
A. 2 . B. 2 3 C. 4 . D. 2 3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y cos 2x<br />
y 2sin 2x y 4cos 2x y<br />
0 4 .<br />
Chọn C.<br />
Câu 179: Cho hàm số<br />
y <br />
2<br />
cos<br />
x. Khi đó y<br />
(3)<br />
<br />
<br />
<br />
3 bằng:<br />
A. 2 . B. 2 3. C. 2 3. D. 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
y <br />
2<br />
cos<br />
x<br />
y<br />
x x x y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x y x y <br />
3 <br />
Chọn B.<br />
3 3<br />
2cos sin sin 2 2cos2 4sin 2 2 3<br />
Câu 180: Cho y 3sin x 2cosx<br />
. Tính giá trị biểu thức A y '' y là:<br />
A. A 0 . B. A 2 . C. A 4cos x.<br />
D. A 6sin x 4cos x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y 3sin x 2cosx<br />
y<br />
3cos x 2sin x y<br />
3sin x 2cos x<br />
Khi đó : A y '' y 3sin x 2cos<br />
x 3sin<br />
x<br />
2cosx 0 .<br />
Chọn A.<br />
2<br />
Câu 181: Cho hàm số y f x x 1 . Xét hai đẳng thức:<br />
<br />
.
(I) y. y ' 2x (II)<br />
y 2 . y y <br />
Đẳng thức nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 xx .<br />
x 1<br />
<br />
x<br />
2<br />
1<br />
<strong>Có</strong> y' ; y<br />
<br />
x 1<br />
.<br />
2 2<br />
1<br />
2 3<br />
x 1 x ( x 1)<br />
2 x<br />
Vậy y. y ' x 1.<br />
x nên (I) sai.<br />
2<br />
x 1<br />
2 2 1 1<br />
y . y ( x 1).<br />
nên (II ) sai.<br />
2 3 2<br />
( x 1) x 1<br />
Chọn C.<br />
Câu 182: Đạo hàm cấp hai của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
<strong>Có</strong><br />
3 2<br />
2(7x 15x 93x<br />
77)<br />
( x 2x3)<br />
2 3<br />
3 2<br />
2(7x 15x 93x<br />
77)<br />
( x 2x3)<br />
2 3<br />
y <br />
2<br />
5x<br />
3x20<br />
x<br />
2<br />
2x3<br />
bằng:<br />
. B.<br />
. D.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 2<br />
3 2<br />
2(7x 15x 93x<br />
77)<br />
( x 2x3)<br />
2 3<br />
3 2<br />
2(7x 15x 93x<br />
77)<br />
( x 2x3)<br />
2 3<br />
(10 x 3)( x 2x 3) (5x 3x 20)(2x 2) 7x 10x<br />
31<br />
y <br />
<br />
2 2 2 2<br />
( x 2x 3) ( x 2x<br />
3)<br />
2 2 2 2 3 2<br />
( 14x 10).( x 2x 3) ( 7x 10x 31).2.( x 2x 3).(2x 2) 2(7x 15x 93x<br />
77)<br />
y <br />
<br />
2 4 2 3<br />
( x 2x 3) ( x 2x<br />
3)<br />
Chọn B.<br />
1<br />
( n<br />
Câu 183: Cho hàm số y . Khi đó y<br />
) ( x ) bằng:<br />
x<br />
!<br />
A. ( n<br />
1) n n 1<br />
x . B. n!<br />
<br />
n<br />
x . C. n n!<br />
( 1) . . D.<br />
1<br />
n<br />
x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>Có</strong><br />
y<br />
1<br />
x<br />
2<br />
x ;<br />
2<br />
<br />
y<br />
2. x 2<br />
x x<br />
3<br />
2!. x ;<br />
4 3<br />
( n) n n1<br />
1 n!<br />
y ( x) 1 n!. x . Thật vậy:<br />
n1<br />
x<br />
<br />
n<br />
.<br />
.<br />
n!<br />
n<br />
x .<br />
2.3x<br />
y x x<br />
x<br />
2<br />
4 4<br />
6. 3!. ; Dự đoán<br />
6<br />
Dễ thấy MĐ đúng khi n 1. Giả sử MĐ đúng khi n k( k 1) , tức là ta có y<br />
k k k k1<br />
<br />
( k )<br />
<br />
<br />
1 k!<br />
( x) .<br />
( k1) ( k)<br />
1 k! 1 k!.( k 1) x ( 1) .( k 1)!<br />
Khi đó y ( x) [ y ( x)] [ ] =-<br />
. Vậy MĐ đúng<br />
k1 2k2 k2<br />
x x x<br />
khi nk 1 nên nó đúng với mọi n .<br />
Chọn A.<br />
Câu 184: Cho hàm số<br />
A.<br />
y<br />
sin<br />
2<br />
cos 2x . B.<br />
2<br />
x. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:<br />
2<br />
cos 2x . C. 8cos2x . D. 8cos2x .<br />
k<br />
k 1<br />
x
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<strong>Có</strong> y 2.sin x.cos x sin 2x<br />
; y 2.cos 2x; y 4sin 2x. Do vậy<br />
Chọn D.<br />
y (4) ( x) 8.cos 2x<br />
Câu 185: Cho hàm số y<br />
cos x. Khi đó y<br />
(2016) ( x ) bằng<br />
A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
y sin x cos( x ) ; y cos x cos( x ) ;<br />
2<br />
( n<br />
n<br />
Dự đoán y ) ( x) cos( x ) .<br />
2<br />
Thật vậy:<br />
Dễ thấy MĐ đúng khi n 1. Giả sử MĐ đúng khi n k( k 1) , tức là ta có<br />
( k<br />
k<br />
y ) ( x) cos( x )<br />
2<br />
( k1) ( k) k k k ( k 1)<br />
<br />
Khi đó y ( x) [ y ( x)] [cos( x )] =-sin( x )=sin(- x )=cos( x ) . Vậy<br />
2 2 2 2<br />
MĐ đúng khi nk 1 nên nó đúng với mọi n .<br />
Do đó<br />
Chọn D.<br />
y (2016) ( x) cos( x 1008 ) cos x<br />
1<br />
Câu 186: Cho hàm số f( x)<br />
. Mệnh đề nào sau đây là sai?<br />
x<br />
A. f '(2) 0 . B. f '''(2) 0 . C. f (4) (2) 0 . D. f ''(2) 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
y<br />
x<br />
Chọn C.<br />
; y<br />
2<br />
4 3<br />
2<br />
2.3x<br />
6<br />
2x<br />
2<br />
; y ; y<br />
6 4<br />
x x x x<br />
Câu 187: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số<br />
A.<br />
<strong>Có</strong><br />
<br />
<br />
1<br />
x <br />
n<br />
<br />
1<br />
n<br />
n1<br />
.<br />
1<br />
y 1.( x1)<br />
2<br />
( x 1)<br />
2.( x 1)<br />
y 2!.( x1)<br />
4<br />
( x 1)<br />
n!<br />
B.<br />
1<br />
<br />
3<br />
;<br />
x <br />
2<br />
1 n<br />
2<br />
2.3( x 1)<br />
y 6.( x 1) 3!.( x 1)<br />
6<br />
( x 1)<br />
n<br />
Dự đoán <br />
.<br />
4 4<br />
(4)<br />
24<br />
( x)<br />
; nên C sai.<br />
5<br />
x<br />
C. <br />
n<br />
<br />
x 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
1<br />
( ) n<br />
n1<br />
1 n!<br />
y ( x) 1 n!.( x 1) .<br />
n1<br />
x <br />
Thật vậy: Dễ thấy MĐ đúng khi n 1.<br />
;<br />
1<br />
y x 1<br />
là:<br />
1 n! .<br />
n1<br />
D. <br />
n<br />
<br />
x 1<br />
1 n! .<br />
n
Giả sử MĐ đúng khi n k( k 1) , tức là ta có<br />
( k1) ( k)<br />
y x y x<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
k k k k<br />
y<br />
( k )<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
1<br />
1 k !<br />
( x) .<br />
k 1<br />
x <br />
Khi đó<br />
1 k! 1 k!.( k 1)( x 1) ( 1) .( k 1)!<br />
( ) [ ( )] [ ] =-<br />
<br />
. Vậy MĐ đúng khi<br />
k 1 2k2 k2<br />
x <br />
( x1) ( x1)<br />
nk 1 nên nó đúng với mọi n .<br />
Chọn C.<br />
4 3 2<br />
Câu 188: Cho hàm số y 3x 4x 5x 2x<br />
1. Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt<br />
tiêu (bằng 0 )?<br />
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 2<br />
(4) (5)<br />
y<br />
12x 12x 10x 2; y<br />
36x 24x<br />
10 ; y 72x 24 ; y ( x) 72; y ( x) 0<br />
Vậy đạo hàm đến cấp 5 thì kết quả triệt tiêu.<br />
Chọn C.<br />
1<br />
Câu 189: Cho hàm số y . Khi đó y (5) (1) bằng:<br />
x<br />
A. 120 . B. 5 . C. 120. D. 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
( n)<br />
n n!<br />
(5) 5 5!<br />
<strong>Có</strong> y ( x) ( 1) nên y (1) ( 1) 120 .<br />
n 1<br />
x <br />
1<br />
Chọn C.<br />
Câu 190: Cho hàm số<br />
A.<br />
2<br />
y 1 x<br />
. Khi đó<br />
y (3) (1) bằng:<br />
3<br />
. B. 3 4<br />
4 . C. 4<br />
3<br />
2<br />
<strong>Có</strong> y <br />
2<br />
( x 1)<br />
Chọn A.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2.2.( x 1) 4<br />
12<br />
y y <br />
( x1) ( x1)<br />
( x 1)<br />
; ;<br />
4 3<br />
4<br />
Câu 191: Cho hàm số y f x sin x . Hãy chọn câu sai:<br />
A.<br />
. D. 4 3 .<br />
nên<br />
3<br />
y <br />
sin<br />
x<br />
<br />
2 . B. sin <br />
y <br />
x<br />
<br />
2 .<br />
4<br />
y sin<br />
x . D. y sin 2<br />
x .<br />
C. <br />
<br />
y <br />
cos x sin x<br />
<br />
2<br />
4<br />
y sin x sin 2 x .<br />
Chọn đáp án D.<br />
, y sin x sin x <br />
<br />
<br />
(3) 12 3<br />
y (1) .<br />
16 4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
, 3<br />
y <br />
cos<br />
x sin x<br />
<br />
2 ,<br />
Câu 192: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y tan x cot x sin x cos x bằng:<br />
2 tan x 2cot x<br />
A. sin x cos x. B. 0 .<br />
2 2<br />
cos x sin x<br />
2 2<br />
2 tan x 2cot x<br />
C. tan x cot x cos x sin x . D. sin x cos x.<br />
2 2<br />
cos x sin x
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 1 1<br />
2 2<br />
cos sin tan cot cos sin<br />
2 2<br />
cos sin<br />
x <br />
x x<br />
x x x x x .<br />
2 tan x 2cot x<br />
y sin x cos x .<br />
2 2<br />
cos x sin x<br />
Chọn đáp án D.<br />
Câu 193: Cho hàm số y f x sin 2x<br />
. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ?<br />
2<br />
A. 2<br />
y<br />
y 4. B. 4y y 0.<br />
C. 4y y 0. D. y y<br />
tan 2x<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2cos 2x, y 4sin 2x.<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
y y sin 2x 4cos 2x 1 3cos 2x<br />
.<br />
4y y<br />
4sin 2x 4sin 2x<br />
0 .<br />
4y y<br />
8sin 2x<br />
.<br />
sin 2x<br />
ytan 2x 2cos 2 x. 2sin 2x<br />
.<br />
cos 2x<br />
Chọn đáp án B.<br />
2<br />
Câu 194: Cho hàm số y cos 2x. Giá trị của biểu thức y y 16y<br />
16y<br />
8 là kết quả nào sau đây?<br />
A. 0 . B. 8 . C. 8 . D. 16cos4x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2cos 2 x.2sin 2x 2sin 4x<br />
, y 8cos 4x, y 32sin 4x.<br />
y y y<br />
y x x x x <br />
2<br />
16 16 8 32sin 4 8cos4 32sin 4 16cos 2 8<br />
2<br />
16cos 2x8cos 4x8 0 .<br />
Chọn đáp án A.<br />
<br />
Câu 195: Cho hàm số y f x cos2x<br />
<br />
3 . Phương trình 4<br />
f <br />
<br />
<br />
<br />
0;<br />
2 <br />
là:<br />
A. x 0 ,<br />
<br />
x . B.<br />
3<br />
<br />
f <br />
<br />
x x <br />
<br />
x 8 có các <strong>nghiệm</strong> thuộc đoạn<br />
<br />
<br />
<br />
x . C. x 0 , x . D. x 0 , x .<br />
2<br />
2<br />
6<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
f x x f <br />
<br />
x x <br />
,<br />
2sin 2<br />
<br />
3 , 4cos 2 3 , 8sin 2 3<br />
4<br />
<br />
f x<br />
16cos2x<br />
<br />
3 .<br />
<br />
x<br />
k<br />
4 1 2<br />
f x x <br />
k<br />
3 2 <br />
x k<br />
6<br />
<br />
8 cos 2 <br />
<br />
<br />
Vì x <br />
0;<br />
2 <br />
nên lấy được <br />
x .<br />
2<br />
Chọn đáp án B.<br />
.
f x<br />
4<br />
x<br />
5<br />
3x x 4 là:<br />
3<br />
A. 16x<br />
6x. 3<br />
B. 4x 6. 3<br />
C. 16x 6 .<br />
2<br />
D. 16x 6 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 4x 3<br />
6x<br />
1, f x 16x<br />
6 .<br />
Câu 196: Đạo hàm cấp hai của hàm số <br />
5 2<br />
<br />
4<br />
Chọn đáp án C.<br />
1<br />
Câu 197: Cho hàm số y <br />
2<br />
x 1<br />
. Khi đó 3<br />
y <br />
2<br />
bằng:<br />
A. 80<br />
27 . B. 80<br />
. C. 40<br />
27<br />
27 . D. 40<br />
.<br />
27<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y <br />
2x<br />
2<br />
x 1 2<br />
3 80<br />
y 2<br />
.<br />
27<br />
Chọn đáp án B.<br />
,<br />
y <br />
2<br />
6x<br />
2<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
,<br />
y<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 198: Cho hàm số y sin x cos x . Khi đó<br />
3<br />
24x<br />
24<br />
y<br />
<br />
x<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
4<br />
x<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
4 bằng:<br />
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y cos<br />
x sin x , y sin x cos x ,<br />
3<br />
<br />
<br />
y 0 .<br />
4 <br />
Chọn đáp án C.<br />
3<br />
y cos<br />
x sin x .<br />
Câu 199: Đạo hàm cấp hai của hàm số y cos 2x<br />
là:<br />
A. 4cos2x . B. 4cos2x . C. 2sin 2x . D. 4sin 2x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2sin 2x, y 4cos 2x.<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 200: Cho hàm số<br />
A.<br />
y <br />
2<br />
1<br />
x 4<br />
<br />
y f x<br />
. B.<br />
<br />
<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
1 1<br />
y 2x 1 y<br />
2 <br />
x 1 1<br />
Chọn đáp án B.<br />
x<br />
2<br />
x<br />
. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:<br />
2<br />
1<br />
x 3<br />
1<br />
. C. y 2<br />
. D. y <br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2<br />
, y <br />
x1 1x<br />
<br />
3 3<br />
1<br />
x 2<br />
.<br />
2<br />
1<br />
x 3<br />
Câu 201: Cho hàm số y x.sin<br />
x . Tìm hệ thức đúng:<br />
A. y y 2cos x . B. y<br />
y<br />
2cos x . C. y<br />
y<br />
2cos x . D. y y 2cos x .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y x.sin x y<br />
sin x x cos x, y<br />
2cos x xsin<br />
x<br />
Do đó y y 2cos x<br />
Chọn D<br />
.
là:<br />
Câu 202: Cho hàm số hx 5x 1 3<br />
4x<br />
1<br />
. Tập <strong>nghiệm</strong> của phương trình h x 0<br />
A. 1; 2. B. ; 0<br />
. C. . D. 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
h x 5 x 1 3 4 x<br />
1 h x 15 x 1 2<br />
4; h<br />
x 30 x1<br />
<br />
Ta có h x 0 x 1<br />
Chọn D<br />
1<br />
Câu 203: Cho hàm số y f x<br />
. Xét hai mệnh đề:<br />
x<br />
2<br />
6<br />
(I) y<br />
f x (II) y f <br />
3<br />
x <br />
4<br />
x<br />
x<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Cả hai đều đúng. B. Chỉ (I). C. Cả hai đều sai. D. Chỉ (II).<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1 2 6<br />
Ta có y f x y f x ; y f <br />
2<br />
x<br />
; y<br />
<br />
3 4<br />
x x x x<br />
Do đó cả hai mệnh đề đều sai<br />
Chọn C<br />
Câu 204: Cho hàm số 2<br />
5. VI PHÂN<br />
.<br />
y f x x 1 . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?<br />
A. dy 2 x 1<br />
dx<br />
. B. dy<br />
2 x 1<br />
. C. dy x 1<br />
dx<br />
. D. 2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x y<br />
<br />
y f x 1 2 x 1 dy 2 x 1 dx<br />
Chọn A<br />
Câu 205: Vi phân của hàm số <br />
2<br />
f x 3x x tại điểm x 2 , ứng với x<br />
0,1 là:<br />
A. 0,07 . B. 10. C. 1,1 . D. 0, 4 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 6x 1 f 2 <strong>11</strong><br />
Ta có: <br />
df 2<br />
f 2<br />
x<br />
<strong>11</strong>.0,1 1,1<br />
Chọn C<br />
Câu 206: Vi phân của y cot 2017x<br />
là:<br />
dy 2017sin 2017x d x.<br />
B.<br />
A. <br />
C.<br />
2017<br />
dy<br />
d x.<br />
D.<br />
2<br />
cos 2017x<br />
<br />
<br />
2017<br />
dy<br />
d x.<br />
2<br />
sin 2017x<br />
<br />
2017<br />
dy<br />
<br />
d x.<br />
2<br />
sin 2017x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2017 2017<br />
y cot 201<br />
7 x<br />
y d<br />
d<br />
2 2<br />
sin 2017x<br />
y <br />
sin 2017x<br />
x<br />
<br />
2<br />
x x1<br />
Câu 207: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:<br />
x 1<br />
2<br />
x 2x2<br />
2x<br />
1<br />
A. dy<br />
dx<br />
B. dy<br />
dx<br />
2<br />
2<br />
( x 1)<br />
( x 1)<br />
<br />
<br />
<br />
dy x 1 dx<br />
.
2x<br />
1<br />
C. dy<br />
dx<br />
2<br />
( x 1)<br />
2 2<br />
x x 1<br />
<br />
x 2x<br />
2<br />
dy <br />
dx dx<br />
2<br />
x1 ( x1)<br />
Chọn D.<br />
2<br />
x 2x2<br />
D. dy<br />
dx<br />
2<br />
( x 1)<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x 3<br />
Câu 208: Cho hàm số y . Vi phân của hàm số tại x 3 là:<br />
1 2x<br />
1<br />
1<br />
A. dy<br />
d x.<br />
B. dy<br />
7d x.<br />
C. dy<br />
d x.<br />
D. dy<br />
7d x.<br />
7<br />
7<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
7 1<br />
Ta có y y<br />
2<br />
3<br />
<br />
1<br />
2x<br />
7<br />
1<br />
Do đó dy<br />
dx<br />
7<br />
Chọn A<br />
<br />
<br />
Câu 209: Vi phân của y tan 5x<br />
là :<br />
5x<br />
5<br />
5<br />
5<br />
A. dy d x.<br />
B. dy<br />
d x.<br />
C. dy d x.<br />
D. dy<br />
d x.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
cos 5x<br />
sin 5x<br />
cos 5x<br />
cos 5x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
5<br />
y tan 5x y<br />
<br />
2<br />
cos 5x<br />
5<br />
Do đó dy<br />
dx<br />
2<br />
cos 5x<br />
Chọn C<br />
2<br />
( x 1)<br />
Câu 210: Hàm số y f ( x)<br />
. Biểu thức 0,01. f '(0,01) là số nào?<br />
x<br />
A. 9. B. -9. C. 90. D. -90.<br />
2<br />
( x 1) 1 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y f ( x) y y<br />
0,01 9000<br />
2<br />
x x x x<br />
Do đó 0,01. f '(0,01) 90<br />
Chọn D.<br />
Câu 2<strong>11</strong>: Cho hàm số y sin(sin x)<br />
.Vi phân của hàm số là:<br />
A. dy cos(sin x).sin xdx<br />
. B. dy sin(cos x)dx<br />
.<br />
C. dy cos(sin x).cos xdx<br />
. D. dy cos(sin x)dx<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y ' (sin x)'.cos(sin x) cos x.cos(sin x)<br />
nên dy cos x.cos(sin x)dx<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x x x <br />
khi 0<br />
Câu 212: Cho hàm số f( x)<br />
<br />
. Kết quả nào dưới đây đúng?<br />
2 x khi x<br />
0<br />
2<br />
x x<br />
A. d f(0) dx. B. f0 lim lim( x1) 1.<br />
<br />
<br />
x0 x x0
2<br />
<br />
C. f 0 lim x x<br />
0 . D. f <br />
<br />
x0<br />
x0<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x x<br />
Ta có: f0 lim lim( x1) 1;<br />
<br />
<br />
x0 x x0<br />
2x<br />
f 0 lim 2 và hàm số không có vi phân tại x 0<br />
<br />
x0<br />
x<br />
Chọn B.<br />
0 lim 2x 0 .<br />
2<br />
Câu 213: Cho hàm số y<br />
cos 2x. Vi phân của hàm số là:<br />
A. dy 4cos 2xsin 2xdx<br />
. B. dy 2cos 2xsin 2xdx<br />
.<br />
C. dy 2cos 2xsin 2xdx<br />
. D. dy<br />
2sin 4xdx<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
dy d cos 2x 2cos 2 x.(cos 2 x)'dx 4cos 2 x.sin 2xdx 2sin 4xdx<br />
Ta có : <br />
Chọn D.<br />
Câu 214: Cho hàm số f( x)<br />
<br />
x<br />
<br />
f 0 1.<br />
A. <br />
B. f <br />
<br />
<br />
0 1.<br />
2<br />
x x x <br />
khi 0<br />
. Khẳng định nào dưới đây là sai?<br />
khi x<br />
0<br />
C. d f(0) dx.<br />
D. Hàm số không có vi phân tại x 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x x<br />
x<br />
Ta có: f0 lim lim( x1) 1 và f 0 lim 1 và d f(0) dx<br />
<br />
<br />
<br />
x0 x x0<br />
x0<br />
x<br />
Chọn D.<br />
2<br />
Câu 215: Cho hàm số y f ( x) 1 cos 2x<br />
. Chọn kết quả đúng:<br />
sin 4x<br />
sin 4x<br />
A. d f ( x)<br />
<br />
dx<br />
. B. d f ( x)<br />
<br />
dx<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2 1<br />
cos 2x<br />
1<br />
cos 2x<br />
cos 2x<br />
sin 2x<br />
C. d f ( x)<br />
<br />
dx<br />
. D. d f ( x)<br />
<br />
dx<br />
.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
cos 2x<br />
1<br />
cos 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có :<br />
2<br />
2 (1 cos 2 x)' 2.2cos 2 x.sin 2x sin 4x<br />
dy d f ( x) d<br />
1 cos 2x dx dx <br />
dx<br />
2 2 2<br />
2 1 cos 2x 2 1 cos 2x 1<br />
cos 2x<br />
Chọn B.<br />
Câu 216: Cho hàm số y<br />
tan x . Vi phân của hàm số là:<br />
1<br />
1<br />
A. dy<br />
dx. B. dy<br />
dx.<br />
2<br />
2<br />
2 xcos<br />
x<br />
xcos<br />
x<br />
1<br />
1<br />
C. dy<br />
dx. D. dy<br />
dx.<br />
2<br />
2 xcos<br />
x<br />
2 xcos<br />
x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
1<br />
Ta có : dy dtan x .( x)'dx dx<br />
2 <br />
2<br />
cos x 2 x.cos<br />
x<br />
Chọn D.
2x<br />
3<br />
Câu 217: Vi phân của hàm số y <br />
2x<br />
1<br />
là :<br />
8<br />
A. dy<br />
dx. B. dy<br />
<br />
2x<br />
1<br />
C. dy<br />
<br />
2<br />
4<br />
2x<br />
1 2<br />
dx. D. dy<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x<br />
3 8<br />
Ta có : dy<br />
d<br />
dx<br />
2<br />
2x<br />
1 (2x<br />
1)<br />
Chọn A.<br />
4<br />
2x<br />
1 2<br />
7<br />
2x<br />
1 2<br />
dx.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Câu 218: Cho hàm số y . Vi phân của hàm số là:<br />
2<br />
1 x<br />
4x<br />
4<br />
4<br />
A. dy<br />
dx. B. dy<br />
dx. C. dy<br />
dx. D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
1<br />
x<br />
1 x<br />
2<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
1<br />
x 4x<br />
Ta có : dy<br />
d <br />
dx<br />
2 <br />
2 2<br />
1 x (1 x )<br />
Chọn A.<br />
dx.<br />
dy<br />
<br />
dx<br />
2<br />
1<br />
x 2<br />
.<br />
Câu 219: Cho hàm số f ( x) cos2x<br />
. Khi đó<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
A. df x dx<br />
. B. df x dx<br />
.<br />
2 cos 2x<br />
cos 2x<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
C. df x dx<br />
. D. df x dx<br />
.<br />
2 cos 2x<br />
cos 2x<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
(cos 2 x)' sin 2x<br />
Ta có : d f ( x) d cos 2x dx dx<br />
2 cos 2x<br />
cos 2x<br />
Chọn D.<br />
6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong><br />
2x<br />
4<br />
Câu 220: Cho hàm số y <br />
x 3<br />
có đồ thị là (H) . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với<br />
trục hoành là:<br />
A. y 2x 4. B. y 3x 1. C. y 2x 4. D. y 2x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
Giao điểm của (H) với trục hoành là A (2;0) . Ta có: y' <br />
2<br />
( x 3)<br />
y'(2) 2<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 2( x 2) hay y 2x 4.<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x 3x2<br />
Câu 221: Gọi C là đồ thị hàm số y <br />
x 1<br />
với C vuông góc với đường thẳng có phương trình y x 4 .<br />
A. (1 3;5 3 3),(1 3;5 3 3). B. 2; 12 .<br />
C. 0; 0 . D. <br />
<br />
. Tìm tọa độ các điểm trên C mà tiếp tuyến tại đó<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
2; 0 .
Tập xác định: D <br />
Đạo hàm:<br />
Giả sử<br />
o<br />
<br />
y <br />
\ 1 .<br />
<br />
2<br />
2x 3 x 1 x 3x 2<br />
2<br />
x 2x5 <br />
2 2 .<br />
x1 x1<br />
y<br />
x o<br />
x là hoành độ điểm thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán 1<br />
2<br />
xo<br />
2xo<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
x 1<br />
o<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 xo 2xo 5 xo<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
2xo 4xo 4 0 xo 2xo<br />
2 0<br />
xo<br />
1 3 y 5 3 3.<br />
Chọn A.<br />
Câu 222: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
hoành bằng :<br />
A. 9. B. 1 .<br />
9<br />
Tập xác định: D <br />
Đạo hàm:<br />
y <br />
1<br />
x<br />
1 2<br />
\ 1 .<br />
2<br />
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A <br />
<br />
; 0 .<br />
3<br />
<br />
2<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến là y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
9.<br />
3<br />
<br />
Câu 223: Biết tiếp tuyến d của hàm số<br />
thứ nhất. Phương trình d là:<br />
.<br />
<br />
2<br />
3x<br />
y <br />
x 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
y x x<br />
1 18 5 3 1 18 5 3<br />
A. y x , y x<br />
.<br />
3 9 3 9<br />
B. y x, y x 4.<br />
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục<br />
C. 9.<br />
D.<br />
1 18 5 3 1 18 5 3<br />
C. y x , y x<br />
.<br />
3 9 3 9<br />
D. y x 2, y x 4.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
y 3x<br />
2.<br />
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất có phương trình : x<br />
y.<br />
<br />
<br />
d có hệ số góc là 1.<br />
<br />
2 1<br />
y xo 1 3xo 2 1 xo<br />
.<br />
3<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là<br />
Chọn C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
9<br />
2 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư<br />
1 18 5 3 1 18 5 3<br />
d : y x , y x<br />
.<br />
3 9 3 9
Câu 224: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <br />
3 2<br />
f x x 2x 3x<br />
tại điểm có hoành độ x0 1<br />
là:<br />
A. y 10x 4. B. y 10x 5. C. y 2x 4. D. y 2x<br />
5.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y 3x 4x<br />
3.<br />
y 1 10; y 1 6<br />
<br />
d : y 10 x 1 6 10x<br />
4.<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <br />
Chọn A.<br />
3<br />
x 2<br />
Câu 225: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x<br />
2 có hệ số góc k 9, có phương trình là :<br />
3<br />
A. y16 9( x 3). B. y 9( x 3). C. y16 9( x 3). D. y16 9( x<br />
3).<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y x 6. x<br />
2<br />
2<br />
k 9 y<br />
x 9 x 6x 9 x 3 0 x 3 y 16<br />
o o o o o o<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d y x y x <br />
Chọn A.<br />
: 9 3 16 16 9 3 .<br />
x 1<br />
Câu 226: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục tung bằng :<br />
x 1<br />
A. 2.<br />
B. 2. C. 1. D. 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D \ <br />
1 .<br />
Đạo hàm:<br />
y <br />
2<br />
x<br />
1 2<br />
.<br />
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có xo<br />
0 y<br />
o<br />
2.<br />
Chọn B.<br />
Câu 227: Gọi H là đồ thị hàm số y<br />
của H với hai trục toạ độ là:<br />
A. y x 1. B.<br />
Tập xác định: D <br />
\ 0 .<br />
x 1 .<br />
x<br />
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị <br />
H tại các giao điểm<br />
y<br />
x1 .<br />
y<br />
x1<br />
C. y x 1. D. y x<br />
1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
1<br />
Đạo hàm: y <br />
2 .<br />
x<br />
H cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là x 1 và không cắt trục tung.<br />
<br />
<br />
<br />
y 1 1<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y x 1.<br />
Chọn A.<br />
Câu 228: Cho hàm số<br />
y x x<br />
3 2<br />
3 có đồ thị .<br />
C <strong>Có</strong> bao nhiêu tiếp tuyến của <br />
thẳng y 9x<br />
10?<br />
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<br />
C song song đường
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y 3x 6 x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
3<br />
2 2<br />
xo<br />
<br />
o o o o<br />
xo<br />
k 9 3x 6x 9 0 x 2x<br />
3 0 .<br />
1<br />
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu <strong>bài</strong> toán.<br />
Chọn C.<br />
x 1<br />
Câu 229: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( H) : y tại giao điểm của ( H ) và trục hoành:<br />
x 2<br />
1<br />
A. y ( x 1).<br />
3<br />
B. y 3. x<br />
C. y x 3. D. y 3( x<br />
1).<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D \ <br />
2 .<br />
Đạo hàm:<br />
y <br />
3<br />
x 2 2<br />
.<br />
1<br />
( H ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ xo<br />
1<br />
y1 ; y1<br />
0<br />
3<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là d : y 1 x<br />
1 .<br />
3<br />
Chọn A.<br />
2<br />
Câu 230: Cho hàm số y x 6x<br />
5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó<br />
là:<br />
A. x 3.<br />
B. y 4.<br />
C. y 4.<br />
D. x 3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Tập xác định: D .<br />
Đạo hàm: y 2x<br />
6.<br />
Vì tiếp tuyến song song với trục hoành nên ta có:<br />
y x x x y d y <br />
0 2 6 0 3 4 : 4.<br />
Chọn B.<br />
o o o o<br />
3 2<br />
Câu 231: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x 3x<br />
2, tiếp tuyến có hệ số góc<br />
nhỏ nhất bằng<br />
A. 3. B. 3. C. 4 . D. 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y 3x 6x 3x<br />
1 2<br />
3 3.<br />
Vậy trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số đã cho, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ<br />
nhất bằng 3.<br />
Chọn đáp án A<br />
<br />
Câu 232: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tan x tại điểm có hoành độ x0<br />
là<br />
4<br />
A. 1 .<br />
2<br />
B.<br />
2 .<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
Tập xác định: D \ k<br />
, k .<br />
2<br />
<br />
C. 1. D. 2.
1 <br />
Đạo hàm: f <br />
<br />
x f 2<br />
2 <br />
.<br />
cos x 4 <br />
Chọn đáp án D.<br />
Câu 233: Gọi P<br />
là đồ thị hàm số<br />
P tại giao điểm của <br />
2<br />
y x x 3 . Phương trình tiếp tuyến với <br />
trục tung là<br />
A. y x 3. B. y x 3. C. y x 3 . D. y 3x 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D .<br />
M 0;3 .<br />
Giao điểm của P<br />
và trục tung là <br />
Đạo hàm: y 2x1 hệ số góc của tiếp tuyến tại x 0 là 1.<br />
Phương trình tiếp tuyến tại 0;3<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 234: Cho hàm số<br />
d : y x 2<br />
M là y x 3 .<br />
P và<br />
4<br />
y 2<br />
có đồ thị H . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng<br />
x<br />
H thì phương trình của là<br />
và tiếp xúc với <br />
A. y x 4. B.<br />
Tập xác định: D <br />
\ 0 .<br />
y x2<br />
. C.<br />
y x4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y x2<br />
. D. Không tồn tại.<br />
y x6<br />
4<br />
Đạo hàm: y <br />
2<br />
x<br />
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 2 nên có hệ số góc bằng 1. Ta có<br />
4 x<br />
2<br />
phương trình 1 <br />
2<br />
x .<br />
x<br />
2<br />
M . Phương trình tiếp tuyến là y x 2 .<br />
Tại 2;0<br />
Tại 2;4<br />
N . Phương trình tiếp tuyến là y x 6 .<br />
Chọn đáp án C.<br />
3 2<br />
Câu 235: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong ( C) : y x 3x 8x<br />
1, biết tiếp tuyến đó song<br />
song với đường thẳng : y x 2017 ?<br />
A. y x 2018. B. y x 4 .<br />
C. y x 4 ; y x 28. D. y x 2018.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y 3x 6x<br />
8 .<br />
Tiếp tuyến cần tìm song song với đường thẳng : y x 2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến là<br />
1.<br />
2 x<br />
1<br />
Ta có phương trình 1 3x<br />
6x8<br />
.<br />
x<br />
3<br />
M . Phương trình tiếp tuyến là y x 4 .<br />
Tại 1; 3<br />
Tại 3;25<br />
N . Phương trình tiếp tuyến là y x 28.
Chọn đáp án C.<br />
4<br />
Câu 236: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1<br />
tại điểm có hoành độ x 1 có phương trình là:<br />
0<br />
A. y x 2 . B. y x 2 . C. y x 1. D. y x 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D <br />
Đạo hàm:<br />
y <br />
\ 1 .<br />
4<br />
.<br />
x<br />
1 2<br />
Tiếp tuyến tại M 1; 2<br />
có hệ số góc là k 1.<br />
Phương trình của tiếp tuyến là y x<br />
3<br />
Chọn đáp án D.<br />
3 2<br />
3 <br />
Câu 237: Cho hàm số y 2x 3x 1 có đồ thị C , tiếp tuyến với C<br />
nhận điểm M0<br />
; y0<br />
làm tiếp<br />
2<br />
<br />
điểm có phương trình là:<br />
9<br />
9 27<br />
9 23<br />
9x<br />
31<br />
A. y x. B. y x . C. y x . D. y .<br />
2<br />
2 4<br />
2 4<br />
2 4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D .<br />
3<br />
Ta có x0 y0<br />
1.<br />
2<br />
2<br />
Đạo hàm của hàm số y 6x 6x<br />
.<br />
3 <br />
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại M0<br />
; y0<br />
2<br />
là 9<br />
k .<br />
2<br />
9 23<br />
Phương trình của tiếp tuyến là y x<br />
2 4<br />
Chọn đáp án C.<br />
3<br />
Câu 238: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y x 3x<br />
2là<br />
A. x 1và x 1. B. x 3<br />
và x 3. C. x 1và x 0 . D. x 2 và x 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D .<br />
2<br />
Đạo hàm: y 3x<br />
3.<br />
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên có phương trình<br />
2 x<br />
1<br />
0 3x<br />
3 <br />
x<br />
1<br />
Chọn đáp án A.<br />
4 2<br />
Câu 239: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2x<br />
1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2<br />
là:<br />
A. y 8x 6, y 8x<br />
6.<br />
B. y 8x 6, y 8x<br />
6.<br />
C. y 8x 8, y 8x<br />
8.<br />
D. y 40x<br />
57.<br />
Tập xác định: D .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
3<br />
Đạo hàm: y 4x 4x<br />
.<br />
4 2 x<br />
1<br />
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên 2 x 2x<br />
1<br />
.<br />
x<br />
1<br />
M . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6.<br />
Tại 1;2<br />
<br />
Tại 1;2 <br />
N . Phương trình tiếp tuyến là y 8x 6.<br />
Chọn đáp án A.<br />
x 2<br />
Câu 240: Cho đồ thị ( H) : y và điểm A ( H)<br />
có tung độ y 4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến<br />
x 1<br />
của ( H ) tại điểm A .<br />
A. y x 2 . B. y 3x <strong>11</strong>. C. y 3x <strong>11</strong>. D. y 3x 10 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Tập xác định: D <br />
Đạo hàm:<br />
y <br />
\ 1 .<br />
3<br />
x<br />
1 2<br />
Tung độ của tiếp tuyến là y 4 nên<br />
Tại M 2;4<br />
.<br />
Phương trình tiếp tuyến là y 3x 10 .<br />
Chọn đáp án D.<br />
.<br />
x 2<br />
4 x 2.<br />
x 1<br />
Câu 241: Cho hàm số<br />
x 1<br />
y <br />
x 1<br />
(C) . <strong>Có</strong> bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó<br />
song song với nhau:<br />
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có: y ' <br />
2<br />
x 1<br />
.<br />
Đồ thị hàm số<br />
2<br />
x 1<br />
y <br />
x 1<br />
A x ; y<br />
có tâm đối xứng I <strong>11</strong> ; .<br />
Lấy điểm tùy ý 0 0 C<br />
.<br />
Gọi B là điểm đối xứng với A qua I suy ra B 2 x ; 2 y C<br />
<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là: <br />
. Ta có:<br />
0 0<br />
2<br />
k y' x .<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là: 2<br />
<br />
Ta thấy kA<br />
kB<br />
nhau. Chọn D.<br />
A<br />
<br />
<br />
0 x<br />
2<br />
0 1<br />
2<br />
k y' x .<br />
nên có vô số cặp điểm A, B thuộc <br />
B<br />
<br />
<br />
0 1<br />
x<br />
2<br />
0<br />
C mà tiếp tuyến tại đó song song với<br />
2<br />
x 3x1<br />
Câu 242: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có<br />
2x<br />
1<br />
phương trình là:<br />
A. y x 1. B. y x 1. C. y x. D. y x.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
2<br />
2x<br />
2x1<br />
Ta có: y ' <br />
.<br />
2<br />
2x<br />
1<br />
<br />
<br />
Giao điểm M của đồ thị với trục tung : x0 0 y0<br />
1<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M là : k y' 0 1 .<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là : <br />
y k x x y y x . Chọn A.<br />
0 0 1<br />
3 2<br />
Câu 243: Cho hàm số y x 3x<br />
2 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C song song với đường thẳng<br />
y 9x<br />
là:<br />
A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
2<br />
3 6 . Lấy điểm M x 0; y0 C<br />
y' x x<br />
.<br />
Tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng y 9x<br />
2<br />
x0<br />
1<br />
3x0 6x 0 9 0 .<br />
x0<br />
3<br />
suy ra y' x <br />
Với x0 1 y0<br />
2ta có phương trình tiếp tuyến: y 9x 7.<br />
Với x0 3 y0<br />
2ta có phương trình tiếp tuyến: y 9x 25.<br />
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. Chọn D.<br />
0 9<br />
2<br />
x x1<br />
Câu 244: Cho đường cong ( C) : y<br />
và điểm A ( C)<br />
có hoành độ x 3. Lập phương trình<br />
x 1<br />
tiếp tuyến của ( C ) tại điểm A .<br />
3 5<br />
3 5<br />
1 5<br />
A. y x . B. y 3x 5. C. y x . D. y x .<br />
4 4<br />
4 4<br />
4 4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x 2x<br />
7<br />
Ta có: y ' . Tại điểm A( C)<br />
có hoành độ: x<br />
2<br />
0 3 y0<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y' 3<br />
.<br />
4<br />
3 5<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0<br />
y0<br />
y x . Chọn A.<br />
4 4<br />
1<br />
1<br />
Câu 245: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A <br />
<br />
;1 có phương trình là:<br />
2x<br />
2<br />
<br />
A. 2x 2y<br />
3. B. 2x 2y<br />
1. C. 2x2y<br />
3. D. 2x2y<br />
1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
1<br />
Ta có: y' . Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là :<br />
1<br />
2x<br />
2x<br />
k y' <br />
<br />
.<br />
2<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x0<br />
y0 2x 2y<br />
3. Chọn C.<br />
3 2<br />
Câu 246: Cho hàm số y x 2x 2x<br />
có đồ thị (C) . Gọi x1,<br />
x<br />
2<br />
là hoành độ các điểm M , N trên<br />
C , mà tại đó tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x<br />
2017 . Khi đó<br />
x<br />
x<br />
1 2<br />
bằng:
A. 4 3 . B. 4 .<br />
3<br />
1 C.<br />
3 . D. 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
Ta có: y ' 3x 4x<br />
2.<br />
Tiếp tuyến tại M , N của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 . Hoành độ x1,<br />
x<br />
2<br />
của các điểm M , N là <strong>nghiệm</strong> của phương trình<br />
4<br />
Suy ra x1x2<br />
.Chọn A.<br />
3<br />
2<br />
3x<br />
4x<br />
1 0<br />
.<br />
1<br />
x 1<br />
bằng:<br />
A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 247: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số C : y<br />
2<br />
Ta có:<br />
y' <br />
2x<br />
2<br />
x 1 2<br />
. Lấy điểm M x ; y C<br />
0 0<br />
.<br />
Tiếp tuyến tại điểm M song song với trục hoành nên y' x <br />
Chọn B.<br />
song song với trục hoành<br />
2x<br />
0 0 x 0 .<br />
0<br />
0 2<br />
0<br />
2<br />
x0<br />
1<br />
1<br />
Câu 248: Trên đồ thị của hàm số y x 1<br />
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ<br />
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:<br />
1 <br />
3 4<br />
3 <br />
A. 2;1 . B. 4; .<br />
C. <br />
; .<br />
D. ; 4 .<br />
3 <br />
4 7<br />
4<br />
<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
Ta có: y ' . Lấy điểm M x 0; y0 C<br />
.<br />
x 1<br />
2<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:<br />
<br />
Giao với trục hoành: Ox=A2x 1;<br />
0<br />
.<br />
2x0<br />
1<br />
<br />
Giao với trục tung: <br />
Oy=B<br />
0; <br />
2<br />
x 0 1<br />
<br />
<br />
2<br />
2x0<br />
1<br />
SOAB<br />
OA.OB 4 x0<br />
x0<br />
<br />
1 3<br />
. Vậy<br />
2 1 4<br />
Câu 249: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <br />
3 2<br />
0<br />
1 1<br />
y . x x<br />
2 0 <br />
x 1<br />
x 1<br />
0<br />
<br />
<br />
3<br />
M <br />
; <br />
4 . Chọn D.<br />
4<br />
<br />
f x x 2x<br />
2 tại điểm có hoành độ x0 2 có phương<br />
trình là:<br />
A. y 4x 8. B. y 20x 22 . C. y 20x 22 . D. y 20x 16 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f ' x 3x 4x<br />
x 2 y f x 18<br />
2<br />
Ta có: . Tại điểm A có hoành độ 0 0 0 <br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k f ' 2<br />
20 .<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : y k x x y y x<br />
0 0 20 22 . Chọn B.<br />
3<br />
Câu 250: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) : y 3x 4x<br />
tại điểm có hoành độ x0 0 là:<br />
A. y 3x. B. y 0. C. y 3x 2. D. y 12x.<br />
0<br />
<br />
<br />
.
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
Ta có: y' 3 12x<br />
. Tại điểm A( C)<br />
có hoành độ: x0 0 y0<br />
0<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là : k y' 0 3 .<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A là : <br />
Câu 251: Tiếp tuyến của hàm số<br />
y k x x y y x . Chọn A.<br />
0 0 3<br />
x 8<br />
y tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số góc bằng<br />
x 2<br />
A.3 B. 7<br />
C. 10<br />
D. 3<br />
HDG<br />
10<br />
Ta có: y <br />
2<br />
( x 2)<br />
10<br />
k y( x0 ) y(3) 10<br />
2<br />
(3<br />
2)<br />
x<br />
Câu 252: Gọi C là đồ thị hàm số y x x<br />
3<br />
đường thẳng y 2x 5. Hai tiếp tuyến đó là<br />
3<br />
2<br />
2 2. <strong>Có</strong> hai tiếp tuyến của <br />
C cùng song song với<br />
A. y 2x 4 và y 2x 2<br />
B.<br />
4<br />
y 2x và y 2x<br />
2<br />
3<br />
C.<br />
2<br />
y 2x và y 2x 2<br />
C. y 2x 3 và y 2x<br />
1<br />
3<br />
HDG:<br />
Ta có<br />
4 1<br />
2<br />
y x x<br />
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 2x<br />
5 k y 2<br />
Suy ra<br />
x<br />
2<br />
4x<br />
1 2<br />
x 4x<br />
3 0<br />
2<br />
0 0<br />
0 0<br />
x<br />
<br />
x<br />
0<br />
0<br />
1<br />
4<br />
y0<br />
y(1)<br />
<br />
3<br />
3 <br />
y0<br />
y(3) 4<br />
2<br />
Vậy d1<br />
: y 2x<br />
và<br />
2<br />
3<br />
d : y 2x<br />
2<br />
Câu 253: Cho hàm số<br />
A 1;0 là:<br />
y <br />
2<br />
x x1<br />
x 1<br />
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm<br />
A.<br />
y<br />
3<br />
x<br />
4<br />
3<br />
4<br />
B. y x 1<br />
C. y 3 x 1<br />
D. y 3x<br />
1<br />
HDG:<br />
Gọi d là phương trình tiếp tuyến của C có hệ số góc k ,<br />
Vì A1;0<br />
d suy ra d : y k x 1
d tiếp xúc với C khi hệ<br />
2<br />
x x1<br />
kx <br />
x 1<br />
2<br />
x 2x<br />
k<br />
2<br />
<br />
( x 1)<br />
( 1) (1)<br />
(2)<br />
có <strong>nghiệm</strong><br />
Thay 2 vào 1 ta được x 1<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến của <br />
3<br />
k y(1)<br />
.<br />
4<br />
C đi qua điểm A 1;0 là: y x<br />
1<br />
1 3 2<br />
Câu 254: Cho hàm số y x x 2 có đồ thị hàm số C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm<br />
3<br />
có hoành độ là <strong>nghiệm</strong> của phương trình y" 0 là<br />
3<br />
4<br />
A.<br />
7<br />
y x B.<br />
3<br />
7<br />
y x C.<br />
3<br />
7<br />
y x D.<br />
3<br />
y<br />
7<br />
3<br />
x<br />
HDG:<br />
Ta có<br />
và y 2x<br />
2<br />
2<br />
y x 2x<br />
Theo giả thiết x<br />
0<br />
là <strong>nghiệm</strong> của phương trình y( x0<br />
) 0 2x 2 0 x0<br />
1<br />
Phương trình tiếp tuyến tại điểm<br />
4<br />
A <br />
1;<br />
<br />
<br />
<br />
3 là: 7<br />
y x<br />
3<br />
Câu 255: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
A. 1 6<br />
B. 6 25<br />
y<br />
x 1<br />
x 5<br />
tại điểm 1;0 <br />
<br />
HDG:<br />
C.<br />
A có hệ số góc bằng<br />
1<br />
D.<br />
6<br />
6<br />
<br />
25<br />
6<br />
Ta có y <br />
2<br />
( x 5)<br />
. Theo giả thiết:<br />
1<br />
k y( 1)<br />
<br />
6<br />
Câu 256: Số cặp điểm A,<br />
B trên đồ thị hàm số<br />
với nhau là<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 3 5, mà tiếp tuyến tại A,<br />
B vuông góc<br />
A. 1 B. 0 C. 2 . D. Vô số<br />
HDG:<br />
Ta có<br />
2<br />
y 3x 6x<br />
3. Gọi A( x ; y ) và B( x ; y )<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
Tiếp tuyến tại A, B với đồ thị hàm số lần lượt là:<br />
d y x x x x y<br />
2<br />
1<br />
: (3<br />
A<br />
6<br />
A<br />
3)( <br />
A)<br />
<br />
A<br />
d y x x x x y<br />
2<br />
2<br />
: (3<br />
B<br />
6<br />
B<br />
3)( <br />
B<br />
) <br />
B<br />
Theo giả thiết d1 d2 k1. k2<br />
1<br />
<br />
2 2<br />
(3xA 6xA 3).(3x B<br />
6xB<br />
3) 1<br />
<br />
2 2<br />
9( xA 2xA 1).( xB 2xB<br />
1) 1
( vô lý)<br />
2 2<br />
9( xA<br />
1) .( xB<br />
1) 1<br />
Suy ra không tồn tại hai điểm A,<br />
B<br />
2x<br />
1<br />
Câu 257: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y <br />
x 2<br />
thị hàm số trên tại điểm M là:<br />
3 1<br />
3 1<br />
A. y x B. y x C.<br />
2 2<br />
4 2<br />
HDG:<br />
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ<br />
3 1<br />
3 1<br />
y x D. y x<br />
4 2<br />
2 2<br />
Vì M là giao điểm của đồ thị với trục Oy<br />
1<br />
M 0; <br />
<br />
2 <br />
3<br />
y <br />
( x 2)<br />
2<br />
3<br />
k y(0)<br />
<br />
4<br />
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là:<br />
3 1<br />
y x<br />
4 2<br />
Câu 258: Qua điểm A 0;2<br />
có thể k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số<br />
4 2<br />
y x 2x<br />
2<br />
A. 2 B.3 C. 0 D. 1<br />
HDG:<br />
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.<br />
Vì A(0;2)<br />
d nên phương trình của d có dạng: y kx<br />
2<br />
Vì d tiếp xúc với đồ thị ( C ) nên hệ<br />
4 2<br />
x x kx <br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 (1)<br />
3<br />
4x 4 x k<br />
(2)<br />
có <strong>nghiệm</strong><br />
Thay 2 và 1 ta suy ra được<br />
x<br />
0<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
Chứng tỏ từ A có thể k được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Câu 259: Cho hàm số y x 4x<br />
3 có đồ thị P . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của P có hệ số góc<br />
bằng 8 thì hoành độ điểm M là:<br />
A. 12 B. 6<br />
C. 1<br />
D.5<br />
Ta có y 2x<br />
4<br />
HDG:<br />
Gọi tiếp điểm M ( x0; y<br />
0)<br />
. Vì tiếp tuyến tại điểm M của P có hệ số góc bằng 8 nên<br />
y( x ) 8 2x 4 8 x 6<br />
Câu 260: Cho hàm số<br />
0 0 0<br />
y x x<br />
có hệ số góc nhỏ nhất:<br />
3 2<br />
3 2 có đồ thị <br />
<br />
C . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của C và
A. y 3x 3 B. y 0<br />
C. y 5x 10 D. y 3x<br />
3<br />
Gọi<br />
M ( x ; x 3x<br />
2)<br />
3 2<br />
0 0 0<br />
HDG:<br />
là tiếp điểm của phương trình tiếp tuyến với đồ thị C<br />
<br />
y ' 3x 6x<br />
2<br />
0 0<br />
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng: y k( x x0)<br />
y0<br />
Mà<br />
k y '( x ) 3x 6x 3( x 2x<br />
1) 3<br />
2 2<br />
0 0 0 0 0<br />
<br />
2<br />
3( x0<br />
1) 3 3<br />
Hệ số góc nhỏ nhất khi x0 1<br />
y0 y(1) 0; k 3<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm 1;0 có hệ số góc nhỏ nhất là : y 3x<br />
3<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Câu 261: Cho hai hàm f( x)<br />
và f( x)<br />
. Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã<br />
x 2<br />
2<br />
cho tại giao điểm của chúng là:<br />
A.90 B. 30 . C. 45 . D. 60 .<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
2<br />
1 x 1 2<br />
1 1<br />
<br />
Phương trình hoành độ giao điểm x x 1 y M 1;<br />
x 2 2 x<br />
<br />
2 2 <br />
1 2<br />
Ta có f (1) , g(1) f (1). g(1) 1<br />
2 2<br />
Chọn đáp án A.<br />
3 2<br />
Câu 262: Cho hàm số y x 3 mx ( m 1)<br />
x m . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm<br />
m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y 2x 3.<br />
3<br />
A.<br />
B. 1 C. 3 1<br />
D. <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Ta có A(0; m) f (0) m 1. Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường<br />
thẳng y 2x3<br />
nên<br />
Chọn đáp án A.<br />
3<br />
2.( m1) 1<br />
m .<br />
2<br />
3 2<br />
Câu 263: Cho hàm số y x 3x<br />
3 có đồ thị C . Số tiếp tuyến của C vuông góc với đường<br />
1<br />
thẳng y x 2017 là:<br />
9<br />
A.1 B. 2 C.3 D. 0<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
1<br />
Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng y x 2017 có dạng : y 9 x c.<br />
9<br />
3 2<br />
x 3x 3 9x<br />
c<br />
3 2<br />
x 3x 3 9x<br />
c<br />
<br />
là tiếp tuyến của C<br />
có <strong>nghiệm</strong> 1<br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
.<br />
3x 6x<br />
9<br />
<br />
x<br />
3<br />
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn.
Chọn đáp án B.<br />
3<br />
Câu 264: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f ( x) x x 2 tại điểm M ( 2; 8) là:<br />
A.<strong>11</strong> . B. 12<br />
C. <strong>11</strong>.<br />
D. 6.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Ta có f ( 2) <strong>11</strong><br />
Chọn đáp án C.<br />
3 2<br />
Câu 265: Cho hàm số y x 3x 3x<br />
1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm<br />
của C với trục tung là:<br />
A. y 3x 1 B. y 8x 1 C. y 8x 1 D. y 3x1<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Giao điểm của C với trục tung là A(0;1) y(0) 3.<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 266: Cho hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
2 có đồ thị <br />
(I) Đường thẳng : y 1<br />
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với <br />
là tiếp tuyến với <br />
<br />
C . Xét hai mệnh đề:<br />
C tại gốc toạ độ<br />
C tại M ( 1;1)<br />
và tại N (1;1)<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Ta có y( 1) y( 1) 0 (I) đúng.<br />
Ta có y(0) 0<br />
(II) đúng.<br />
Chọn đáp án D.<br />
2<br />
x 2x1<br />
Câu 267: Cho hàm số f( x)<br />
có đồ thị H<br />
x 2<br />
song song với đường thẳng : 2x 1<br />
A.<br />
M 1<br />
0; <br />
<br />
2 <br />
M và <br />
C. 1<br />
2; 3<br />
d y và tiếp xúc với <br />
<br />
. Tìm tất cả tọa độ tiếp điểm của đường thẳng <br />
B. M 2; 3<br />
M<br />
2 1; 2<br />
D. Không tồn tại<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Đường thẳng song song với đường thẳng : 2x 1<br />
H .<br />
d y có dạng : y 2x c (c -1).<br />
2<br />
x 2x1 là tiếp tuyến của H <br />
2x<br />
2<br />
c có <strong>nghiệm</strong> kép x ( c 2) x 1 2c<br />
0 có<br />
x 2<br />
2<br />
c<br />
4c0<br />
c<br />
0<br />
<strong>nghiệm</strong> kép x<br />
2 <br />
<br />
4 2( c 2) 1 2c<br />
0 c<br />
4<br />
Vậy có hai giá trị c thỏa mãn nên có hai tiếp tuyến tương ứng với hai tiếp điểm.<br />
Chọn đáp án C.<br />
3 2<br />
Câu 268: Cho hàm số y x 6x 9x<br />
1<br />
có đồ thị là C . Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2<br />
k được bao nhiêu tiếp tuyến đến C :<br />
A. 2 . B.1 . C.3. D. 0.<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Xét đường thẳng k từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng<br />
: y k( x 2) kx-2k<br />
.
3 2<br />
3 2<br />
<br />
x 6x 9x-1=kx 2k<br />
<br />
2x<br />
12x<br />
24x-17=0<br />
là tiếp tuyến của C<br />
<br />
có <strong>nghiệm</strong> <br />
2<br />
<br />
2<br />
3x 12x 9 k<br />
3x 12x 9 k<br />
Phương trình bậc ba có duy nhất một <strong>nghiệm</strong> tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp<br />
tuyến.<br />
Dễ thấy k từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng y a song song với trục<br />
Ox cũng chỉ k được một tiếp tuyến.<br />
Chọn đáp án B.<br />
4 2<br />
x x<br />
Câu 269: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là:<br />
4 2<br />
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 2<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Ta có f ( 1) 2.<br />
Chọn đáp án A.<br />
1 3 2<br />
Câu 270: Cho hàm số y x 2x 3x<br />
1 có đồ thị C . Trong các tiếp tuyến với C , tiếp tuyến có<br />
3<br />
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?<br />
A. k 3 B. k 2<br />
C. k 1<br />
D. k 0<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Xét tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x<br />
0<br />
bất kì trên C . Khi đó hệ số góc của tiếp<br />
tuyến đó là<br />
Chọn đáp án C.<br />
y( x ) x 4x 3 1 ( x 2) 1 x.<br />
2 2<br />
0 0 0 0<br />
1 3 2<br />
Câu 271: Cho hàm số y x 2x 3x<br />
1 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là<br />
3<br />
<strong>nghiệm</strong> của phương trình y 0 có phương trình:<br />
<strong>11</strong><br />
1<br />
1<br />
<strong>11</strong><br />
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
y x 4x<br />
3<br />
y 2x 4 0 x 2 .<br />
Gọi M ( x0; y<br />
0)<br />
là tiếp điểm<br />
5<br />
M 2; <br />
3 <br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y y(2) x<br />
2<br />
Chọn D.<br />
<strong>11</strong><br />
y x .<br />
3<br />
<br />
Câu 272: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y sin x 1 tại điểm có hoành độ là 3<br />
1<br />
A. k . B.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 1<br />
cos x , k y cos .<br />
3 3 2<br />
Chọn A.<br />
3<br />
k . C.<br />
2<br />
1<br />
k . D.<br />
2<br />
3<br />
k .<br />
2<br />
3<br />
Câu 273: Đường thẳng y 3x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 khi m bằng<br />
A. 1 hoặc 1. B. 4 hoặc 0 . C. 2 hoặc 2 . D. 3 hoặc 3 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Đường thẳng y 3x m và đồ thị hàm số<br />
3 3<br />
x x m m <br />
2 3 m x 3x<br />
2 0<br />
<br />
2<br />
.<br />
<br />
3x<br />
3 x<br />
1<br />
m<br />
4<br />
Chọn B.<br />
y<br />
3<br />
x 2 tiếp xúc nhau<br />
3 2<br />
Câu 274: Định m để đồ thị hàm số y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5?<br />
A. m 3. B. m 3 . C. m 1. D. m 2 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
Đường thẳng y x mx 1 và đồ thị hàm số y 5 tiếp xúc nhau<br />
3 2<br />
x<br />
mx <br />
1 5 (1)<br />
<br />
có <strong>nghiệm</strong>.<br />
2<br />
3x<br />
2mx<br />
0 (2)<br />
x<br />
0<br />
. (2) x(3x 2 m) 0 <br />
2m<br />
. x <br />
3<br />
+ Với x 0 thay vào (1) không thỏa mãn.<br />
2m<br />
3<br />
+ Với x thay vào (1) ta có: m 27 m 3 .<br />
3<br />
Chọn A.<br />
Câu 275: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số<br />
x 1<br />
y <br />
x 1<br />
song song với đường thẳng<br />
: 2x y1 0 là<br />
A. 2x y 7 0 . B. 2x y 0. C. 2x y1 0 . D. 2x y 7 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
+Gọi M ( x0; y<br />
0)<br />
là tọa độ tiếp điểm x0 1<br />
.<br />
2<br />
+ y <br />
2<br />
( x 1)<br />
+Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng : y 2x 1 suy ra<br />
2<br />
x0<br />
2<br />
y( x0) 2<br />
<br />
2 .<br />
( x0<br />
1)<br />
x0<br />
0<br />
+ với x0 2 y0<br />
3, PTTT tại điểm (2;3) là y 2 x 2<br />
3 2x y 7 0<br />
+ với x0 0 y0<br />
1, PTTT tại điểm (0; 1) là y 2x 1 2x y 1 0 .<br />
Chọn A.<br />
2<br />
Câu 276: Tiếp tuyến của parabol y4<br />
x tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.<br />
Diện tích của tam giác vuông đó là:<br />
A. 25<br />
2 . B. 5 4 . C. 5 .<br />
2<br />
25<br />
D.<br />
4 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
+ y 2 x y(1) 2 .<br />
+PTTT tại điểm có tọa độ (1;3) là: y 2( x 1) 3 y 2x 5 ( d)<br />
.<br />
5<br />
+ Ta có ( d ) giao Ox tại A <br />
<br />
;0 , giao Oy tại B (0;5) khi đó ( d ) tạo với hai trục tọa độ tam<br />
2<br />
<br />
giác vuông OAB vuông tại O .
1 1 5 25<br />
Diện tích tam giác vuông OAB là: S OAOB . . .5 .<br />
2 2 2 4<br />
+Chọn D.<br />
Câu 277: Phương trình tiếp tuyến của C<br />
:<br />
y<br />
3<br />
x tại điểm<br />
0<br />
M ( 1; 1) là:<br />
A. y 3x 2. B. y 3x 2. C. y 3x 3. D. y 3x 3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
+ y 3 x y( 1) 3<br />
+ PTTT của ( C ) tại điểm M0 ( 1; 1)<br />
là y 3( x 1) 1 y 3 x 2 .<br />
+Chọn B.<br />
Câu 278: Phương trình tiếp tuyến của C<br />
:<br />
y<br />
3<br />
x tại điểm có hoành độ bằng 1 là:<br />
A. y 3x 2. B. y 3x 2. C. y 3x. D. y 3x 3.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
+ y 3 x y(1) 3 .<br />
+ x0 1 y0<br />
y(1) 1 .<br />
+PTTT của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y 3( x 1) 1 y 3x<br />
2 .<br />
+Chọn B.<br />
x<br />
y<br />
27<br />
là:<br />
1<br />
1<br />
A. y x 8 . B. y 27x 3. C. y x 3 . D. y 27x 54 .<br />
27<br />
27<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
y 3x<br />
.<br />
+Gọi M ( x0; y<br />
0)<br />
là tiếp điểm.<br />
1<br />
+ Vì tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : y x 8 suy ra<br />
27<br />
2<br />
x0<br />
3<br />
y( x0) 27 3x0<br />
27 .<br />
x0<br />
3<br />
+Với x0 3 y0<br />
27 . PTTT là: y 27 x 3<br />
27 y 27x<br />
54<br />
Câu 279: Phương trình tiếp tuyến của C<br />
:<br />
+ Với x0 3 y0<br />
27<br />
+ Chọn D.<br />
. PTTT là: <br />
Câu 280: Phương trình tiếp tuyến của C<br />
:<br />
y<br />
3<br />
x biết nó vuông góc với đường thẳng : y 8<br />
y 27 x 3 27 y 27x<br />
54 .<br />
M là:<br />
3<br />
x biết nó đi qua điểm (2;0)<br />
A. y 27x 54 . B. y 27x 9 y 27x<br />
2 .<br />
C. y 27x 27 . D. y 0 y 27x<br />
54 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
+ y' 3x<br />
.<br />
+ Gọi A( x0; y<br />
0)<br />
là tiếp điểm. PTTT của ( C ) tại A( x0; y<br />
0)<br />
là:<br />
y 3 x 2 x x x 3 ( d)<br />
.<br />
<br />
<br />
0 0 0<br />
+ Vì tiếp tuyến ( d ) đí qua M (2;0) nên ta có phương trình:<br />
2 3<br />
x0<br />
0<br />
3x0 2 x0 x0<br />
0 .<br />
x0<br />
3<br />
+ Với x0 0 thay vào ( d ) ta có tiếp tuyến y 0 .
+ Với x0 3 thay vào ( d ) ta có tiếp tuyến y 27x 54 .<br />
+ Vậy chọn D.<br />
2<br />
x <strong>11</strong><br />
Câu 281: Cho hàm số y f ( x)<br />
, có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có<br />
8 2<br />
hoành độ x0 2 là:<br />
A.<br />
1<br />
y ( x 2) 7 . B.<br />
2<br />
1<br />
y ( x 2) 7 . C.<br />
2<br />
1<br />
y ( x 2) 6 . D.<br />
2<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm <br />
<br />
y y f x x x<br />
0 0 0<br />
x<br />
1<br />
f ( x) f ( 2)<br />
; y0 6<br />
4 2<br />
1<br />
2 6<br />
2<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến có dạng y x <br />
Đáp án C<br />
0 0<br />
1<br />
y ( x 2) 6 .<br />
2<br />
M x ; y có phương trình là:<br />
3 2<br />
Câu 282: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3t 5t<br />
2 , trong đó t tính bằng<br />
giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là:<br />
2<br />
A. 24 m/<br />
s .<br />
2<br />
B. 17 m/<br />
s .<br />
2<br />
C. 14 m/<br />
s .<br />
2<br />
D. 12 m/<br />
s .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình<br />
chuyển động tại thời điểm t .<br />
<br />
3 5 2<br />
<br />
3 6 5<br />
3 2 2<br />
s t t t t t<br />
<br />
s<br />
6t 6 s<br />
3 12<br />
Đáp án D<br />
<br />
2<br />
x x1<br />
Câu 283: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f( x)<br />
tại điểm có hoành độ x0 1 là:<br />
x 1<br />
3 5<br />
3 5<br />
4 5<br />
4 5<br />
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .<br />
4 4<br />
4 4<br />
3 4<br />
3 4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm <br />
<br />
y y f x x x<br />
0 0 0<br />
<br />
<br />
f( x)<br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
2 2<br />
x x 1 x 2x<br />
<br />
<br />
2<br />
3 1<br />
<br />
4 2<br />
, f 1 ; y 1<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 1 có dạng<br />
Chọn B<br />
Câu 284: Cho hàm số<br />
y x x<br />
2<br />
3 2 5, có đồ thị <br />
x 4y1 0 là đường thẳng có phương trình:<br />
M x ; y có phương trình là:<br />
0 0<br />
3 5<br />
y x .<br />
4 4<br />
C . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng<br />
A. y 4x 1. B. y 4x 2. C. y 4x 4. D. y 4x 2.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm <br />
<br />
y y f x x x<br />
0 0 0<br />
1 1<br />
d : x 4y 1 0 y x <br />
4 4<br />
y 6x<br />
2<br />
Tiếp tuyến vuông góc với d nên <br />
1<br />
6<br />
y . Phương trình tiếp tuyến có dạng : y 4x<br />
2<br />
Đáp án C.<br />
M x ; y có phương trình là:<br />
0 0<br />
1 <br />
y x<br />
0<br />
. 1 y x0 4 6x0 2 4 x0<br />
1,<br />
4 <br />
3 2<br />
Câu 285: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t 3t 9t<br />
2 (t tính bằng giây; s tính<br />
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 hoặc t 2.<br />
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 là v 18 m / s .<br />
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 là<br />
a<br />
2<br />
12 m / s .<br />
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t 0 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình<br />
chuyển động tại thời điểm t .<br />
<br />
3 5 2<br />
<br />
3 6 5<br />
3 2 2<br />
s t t t t t<br />
<br />
s<br />
6t 6 s<br />
3 12<br />
Đáp án C.<br />
Câu 286: Cho hàm số<br />
<br />
y f x x x<br />
2<br />
( ) 5 4, có đồ thị <br />
tuyến của C có phương trình:<br />
C . Tại các giao điểm của C với trục Ox , tiếp<br />
A. y 3x 3 và y 3x 12 . B. y 3x 3 và y 3x 12 .<br />
C. y 3x 3 và y 3x 12. D. y 2x 3 và y 2x 12 .<br />
Xét phương trình hoành độ giao điểm.<br />
2 x<br />
1<br />
x 5x 4 0 <br />
x<br />
4<br />
f x 2x<br />
5<br />
TH1: x<br />
0<br />
; y<br />
0<br />
; f <br />
TH2: x ; y ; f <br />
Đáp án A.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1 0 1 3 PTTT có dạng : y 3x<br />
3<br />
4 0 4 3 PTTT có dạng : y 3x<br />
12<br />
0 0<br />
<br />
x <br />
Câu 287: Cho đường cong y cos<br />
và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp<br />
3 2 1<br />
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng y x 5?<br />
2<br />
5<br />
A. M<br />
<br />
<br />
;1 <br />
3 . B. 5 <br />
M ; 1 <br />
3 . C. 5 <br />
M ;1 <br />
3 . D. 5 <br />
M ;0 <br />
3 .
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Hai đường thẳng song song nếu hệ số góc bằng nhau.<br />
Tiếp tuyến của đường cong có hệ số góc : y x <br />
1 <br />
x sin<br />
M<br />
<br />
<br />
M<br />
<br />
2 3 2 <br />
1<br />
Hệ số góc của đường thẳng k <br />
2<br />
1 xM 1 xM xM<br />
5<br />
Ta có sin sin 1 k2<br />
xM<br />
k4<br />
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3<br />
Vậy chọn đáp án C<br />
Câu 288: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong C :<br />
theo thứ tự là 1 và 2.<br />
2<br />
y x x<br />
A. 3. B. 7 . C. 2 . D. 1.<br />
2<br />
M <strong>11</strong><br />
; , 2 3<br />
là 2<br />
Đáp án C.<br />
Câu 289: Cho hàm số<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1, biết hoành độ M , N<br />
N ; Phương trình đường thẳng MN là : y 2x 1. Vậy hệ số góc của cát tuyến<br />
5 8 có đồ thị C . Khi đường thẳng y 3x m<br />
2<br />
y x x<br />
tiếp điểm sẽ có tọa độ là:<br />
tiếp xúc với <br />
A. M 4; 12. B. M 4;<br />
12<br />
. C. M 4;<br />
12<br />
. D. 4 12<br />
Đường thẳng d : y 3x m<br />
tiếp xúc với <br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
C d là tiếp tuyến với <br />
y 2x5<br />
y x 3 2x 5 3 x 4; y0 12 .<br />
Đáp án D.<br />
Câu 290: Cho hàm số<br />
0 0 0<br />
2<br />
y x x<br />
M ; .<br />
C tại M x ; y <br />
0 0<br />
C thì<br />
2 3, có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng<br />
y 2x 2018 là đường thẳng có phương trình:<br />
A. y 2x 1. B. y 2x 1. C. y 2x 4. D. y 2x 4.<br />
d : y 2x<br />
2018<br />
Tiếp tuyến của <br />
C song song với d <br />
Vậy PTTT có dạng : y 2x 1.<br />
Đáp án B.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y x 2 2x 2 2 x 2 ;y0 3<br />
0 0 0<br />
3<br />
Câu 291: Phương trình tiếp tuyến của C : y x biết nó có hệ số góc k 12 là:<br />
A. y 12x 24 . B. y 12x 16 . C. y 12x 4 . D. y 12x 8 .<br />
y<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
x<br />
2 y 8<br />
2<br />
2<br />
0 0<br />
3x<br />
. Ta có y x0<br />
12 3x0<br />
12 <br />
x0 y0<br />
<br />
PPTT có dạng y 12x<br />
16<br />
Đáp án B.<br />
<br />
2 8
3<br />
1<br />
Câu 292: Phương trình tiếp tuyến của C : y x biết nó song song với đường thẳng d : y x 10 là<br />
3<br />
1 2<br />
1 1<br />
1 1<br />
1<br />
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x 27 .<br />
3 27<br />
3 3<br />
3 27<br />
3<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
0 0<br />
2<br />
1 2 1<br />
<br />
3 27<br />
3x<br />
. Ta có y x0<br />
3x0<br />
y<br />
PPTT có dạng<br />
Đáp án A<br />
1 1<br />
<br />
x y <br />
<br />
3 3 1 1<br />
x0 y0<br />
<br />
3 27<br />
1 2<br />
y x<br />
3 27<br />
Câu 293: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t<br />
mét). Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Gia tốc của chuyển động khi t 4s<br />
là a<br />
2<br />
18m / s .<br />
2<br />
B. Gia tốc của chuyển động khi t 4s<br />
là a 9m / s .<br />
C. Vận tốc của chuyển động khi t 3s<br />
là v 12m / s .<br />
D. Vận tốc của chuyển động khi t 3s<br />
là v 24m / s .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2<br />
s<br />
3t 6t s<br />
6t<br />
6<br />
s4<br />
18<br />
Đáp án A<br />
Câu 294: Cho hàm số<br />
y f x x<br />
2<br />
( ) 5 , có đồ thị <br />
độ y0 1 với hoành độ x0 0 là<br />
A. y x<br />
<br />
C. y x <br />
Chọn A<br />
3 2<br />
3 (t tính bằng giây; s tính bằng<br />
C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có tung<br />
2 6 6 1. B. y 2 6 x 6<br />
1.<br />
2 6 6 1. D. y 2 6 x 6<br />
1.<br />
f x 2x<br />
x ; <br />
Do x0 0 nên<br />
0<br />
6<br />
f x 0<br />
2 6.<br />
Phương trình tiếp tuyến: y x<br />
<br />
2 6 6 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
y f x <br />
x <br />
4 tại điểm có hoành độ <br />
x0<br />
<br />
6<br />
là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. y x 6 . B. y x 6 . C. y 6x<br />
1. D. y x 6.<br />
6<br />
6<br />
6<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
3<br />
f x<br />
<br />
;<br />
2 <br />
<br />
cos 3x<br />
4 <br />
Câu 295: Phương trình tiếp tuyến của đường cong tan 3
x0 ; y0 1; f x 0 6<br />
6<br />
Phương trình tiếp tuyến: y 6x<br />
1.<br />
Câu 296: Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong <br />
M,<br />
N theo thứ tự là 0 và 3 .<br />
3<br />
C : <br />
A. 4 . B. 1 2 . C. 5 . D. 8.<br />
4<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Gọi k là hệ số góc của cát tuyến MN với đường cong C .<br />
Ta có<br />
Câu 297: Cho hàm số y f ( x)<br />
3 3<br />
0 0 3 3 <br />
y<br />
f xM<br />
f xN<br />
k 8<br />
x x x<br />
0<br />
3<br />
của C tại M<br />
0<br />
là:<br />
M<br />
N<br />
, có đồ thị C và điểm <br />
0 0 0<br />
A. y f ( x)<br />
x x y . B. y f ( x ) x x <br />
0 0<br />
C. y y f ( x ) x x <br />
Chọn C<br />
y f x x x , biết hoành độ<br />
M x ; f ( x ) ( C)<br />
. Phương trình tiếp tuyến<br />
.<br />
0 0<br />
y y f ( x ) x .<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
. D.<br />
0 0<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
Câu 298: Phương trình tiếp tuyến của đường cong f( x)<br />
tại điểm M 1; 1<br />
là:<br />
x 2<br />
A. y 2x 1. B. y 2x 1. C. y 2x 1. D. y 2x 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
2<br />
fx<br />
<br />
x 2<br />
2<br />
Ta có x0 1; y0<br />
1;<br />
f x 0<br />
2<br />
<br />
Phương trình tiếp tuyến y 2x 1.<br />
2<br />
x<br />
Câu 299: Cho hàm số f x x<br />
4<br />
tuyến phân biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:<br />
A. y x1và y x 3 . B. y 2x5và y 2x 3.<br />
1, có đồ thị C . Từ điểm M 2; 1<br />
có thể k đến <br />
C. y x1và y x 3 . D. y x1và y x 3 .<br />
Chọn A<br />
Gọi ; <br />
N x y là tiếp điểm;<br />
0 0<br />
y<br />
x<br />
4<br />
2<br />
0<br />
0<br />
x0 1<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
f x <br />
2<br />
; <br />
0<br />
Phương trình tiếp tuyến tại N là: <br />
0<br />
1<br />
2<br />
x0 x0<br />
y 1<br />
x x0 x0<br />
1<br />
2 4<br />
Mà tiếp tuyến đi qua M 2; 1<br />
<br />
2 2<br />
x0 x0 x0<br />
1 1<br />
2 x0 x0 1 x0<br />
0<br />
2 4 4<br />
C hai tiếp
x0 0; y0<br />
1; f 0 1<br />
<br />
x0 4; y0<br />
1; f 4 1<br />
Phương trình tiếp tuyến : y x 1 và y x 3 .<br />
Câu 300: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong<br />
A.<br />
3<br />
. B.<br />
12<br />
Chọn C<br />
f<br />
1 x cos<br />
6 3<br />
x<br />
f <br />
<br />
1 x<br />
y f x<br />
sin tại điểm có hoành độ x0<br />
là:<br />
2 3<br />
3<br />
12 . C. 1<br />
. D. 1<br />
12<br />
12 .<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 1<br />
cos <br />
6 3 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 <strong>11</strong> 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br />
B B A D A B A A C B B C C C B B D C D A<br />
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40<br />
A A A D B D B C D D D A A C B A A C B B<br />
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60<br />
D B B A C A A C C D D A D D A C C A B D<br />
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80<br />
C B C C B C A C A A B C C A D D A A D D<br />
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100<br />
D C C C D A D C D A A A A D D C D A B C<br />
101 102 103 104 105 106 107 108 109 <strong>11</strong>0 <strong>11</strong>1 <strong>11</strong>2 <strong>11</strong>3 <strong>11</strong>4 <strong>11</strong>5 <strong>11</strong>6 <strong>11</strong>7 <strong>11</strong>8 <strong>11</strong>9 120<br />
B D A B D A D C D D C C B B B B C B B C<br />
121 122 123 124 125 <strong>126</strong> 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140<br />
C A D D C B A D A A A C A C A D B A D B<br />
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160<br />
D A D B D A D A C D B D B B C D A C D<br />
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180<br />
B B D C B C D A D A B B B C D C B C B A<br />
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200<br />
C B A D D C C C C A D D B A B C B C A B<br />
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 2<strong>11</strong> 212 213 214 215 216 217 218 219 220<br />
D D C A C D D A C D C B D D B D A A D C<br />
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240<br />
A A C A A B A C A B A D A C C D C A A D<br />
241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260<br />
D A D A C A B D B A C B B A C B B B B A<br />
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280<br />
A A B C A D C B A C D A B A A D B B D D<br />
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300<br />
C D B B C A D C D B B A A A C D C C A C
CHƢƠNG 5 – <strong>ĐẠO</strong> <strong>HÀM</strong><br />
7. BÀI TẬP ÔN TẬP<br />
Câu 301: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x sin x , x 0; 2<br />
<br />
song song với đường thẳng<br />
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
f x cos x<br />
<br />
Do tiếp tuyến song song với<br />
5<br />
Vì x 0; 2<br />
x ; x<br />
3 3<br />
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến.<br />
x<br />
2<br />
<br />
y có f x<br />
<br />
Câu 302: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
1<br />
y là :<br />
2<br />
thẳng x<br />
1<br />
A.<br />
<br />
y <br />
x . B.<br />
2 12<br />
Chọn A<br />
f x sin x<br />
<br />
Tiếp tuyến song song với y x 1<br />
fx<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
k2<br />
6<br />
<br />
, k <br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
Vì x <br />
0;<br />
4 x ; y 0<br />
6<br />
Câu 303: Số gia của hàm số<br />
y<br />
0<br />
1<br />
2<br />
1 <br />
cos<br />
x x k2 , k <br />
2 3<br />
x<br />
y là:<br />
2<br />
3 <br />
f ( x)<br />
cos x , x 0;<br />
2 <br />
4 <br />
song song với đường<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
y . C. y <br />
x . D.<br />
2 12<br />
2 6<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
2<br />
x <br />
y <br />
2 12<br />
2<br />
x 2 tại điểm<br />
0<br />
2<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
1<br />
sin<br />
x <br />
2<br />
x ứng với số gia x<br />
1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 13. B. 9. C. 5 . D. 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
y f x0 x f x0 f 2 1 f 2 5<br />
Câu 304: Số gia của hàm số<br />
y<br />
2<br />
x 1 tại điểm<br />
0<br />
2<br />
x 3<br />
y .<br />
2 6 2<br />
x ứng với số gia x<br />
0,1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 0,01. B. 0,41. C. 0,99 . D. <strong>11</strong>,1 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
y f x0 x f x0 f 2 0,1 f 2 0,41<br />
Câu 305: Đạo hàm của hàm số<br />
2<br />
A. 6x<br />
8x 3 . B.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y x x<br />
3 2<br />
2 (4 3) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
6x<br />
8x<br />
3<br />
. C.<br />
2<br />
2(3x 4 x)<br />
. D.<br />
2<br />
2(3x 8 x)<br />
.
Chọn C<br />
.<br />
2 2<br />
y 6x 8x 2 3x 4x<br />
Câu 306: Cho hàm số<br />
<br />
3 2<br />
f ( x) x x 3x<br />
<br />
. Giá trị f ( 1) bằng bao nhiêu?<br />
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
( ) 3 <br />
3 2 3 ( 1) 3 1 2 1 3 2.<br />
3 2 2<br />
2<br />
Ta có f x x x x x x f <br />
Chọn đáp án D.<br />
3 2<br />
Câu 307: Cho hàm số g( x) 9x x . Đạo hàm của hàm số g x dương trong trường hợp nào?<br />
2<br />
A. x 3. B. x 6 . C. x 3. D. x 3 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
Ta có g<br />
<br />
x x x <br />
x g<br />
x x x<br />
2 <br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 308: Cho hàm số<br />
2<br />
( ) 9 9 3 ( ) 0 9 3 0 3<br />
. Đạo hàm của hàm số f <br />
f x x x<br />
3 2<br />
( ) 3 3<br />
.<br />
x dương trong trường hợp nào?<br />
A. x 0 x 1. B. x 0 x 2. C. 0x<br />
2. D. x 1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 2 2 x<br />
0<br />
Ta có f ( x) x 3x 3<br />
<br />
3x 6 x f ( x) 0 3x 6x<br />
0 .<br />
x<br />
2<br />
Chọn đáp án B.<br />
4 5<br />
Câu 309: Cho hàm số f ( x) x 6. Số <strong>nghiệm</strong> của phương trình f( x) 4 là bao nhiêu?<br />
5<br />
A. 0 . B. 1.<br />
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 <strong>nghiệm</strong>.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
4 5 4<br />
Ta có f <br />
<br />
( x) x 6 <br />
4x<br />
. Suy ra<br />
5<br />
<br />
Chọn đáp án C.<br />
4 x 1<br />
f ( x) 4 x 1 .<br />
x<br />
1<br />
2 3<br />
Câu 310: Cho hàm số f ( x) x 1. Số <strong>nghiệm</strong> của phương trình f( x) 2 là bao nhiêu?<br />
3<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
Ta có f <br />
<br />
( x) x 1 <br />
2x<br />
3<br />
<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 3<strong>11</strong>: Cho hàm số<br />
3 2<br />
4<br />
f ( x) x 2x<br />
. Suy ra<br />
2<br />
f ( x) 2 x 1. Phương trình vô <strong>nghiệm</strong>.<br />
. Phương trình f( x) 2 có bao nhiêu <strong>nghiệm</strong>?<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f ( x) x 4 2x <br />
4x<br />
3 2 . Suy ra<br />
Ta có <br />
Chọn đáp án B.<br />
Câu 312: Cho hai hàm số<br />
f x<br />
2<br />
( ) x 5<br />
;<br />
3<br />
g( x) 9x x<br />
2<br />
3<br />
f ( x) 2 x 1 x 1.<br />
2<br />
. Giá trị của x là bao nhiêu để f ( x) g ( x)<br />
<br />
?
A. 4 . B. 4. C. 9 5 . D. 5 9 .<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 2 x<br />
f x<br />
g x<br />
2x 9 3x x <br />
9 .<br />
g x 9 3x<br />
5<br />
Chọn đáp án C.<br />
Câu 313: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ?<br />
3<br />
2<br />
2<br />
A. 2x<br />
2x. B. 3x<br />
2x 5 . C. 3x x<br />
5 . D.<br />
2<br />
Ta có 3x 2x 5<br />
<br />
6x<br />
2.<br />
Chọn đáp án B.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 314: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 3(2x 1) ?<br />
A.<br />
3 (2 1)<br />
2<br />
x . B.<br />
2<br />
2<br />
3x<br />
3x x 1 3x 3x <br />
6x<br />
3 .<br />
Chọn đáp án C.<br />
2<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
x. C. 3 xx ( 1) . D.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
(3x 1) .<br />
3<br />
2x<br />
3<br />
x.<br />
3 2<br />
Câu 315: Cho hàm số f ( x) 2x 3x 36x<br />
1. Để f( x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào?<br />
A. 3; 2<br />
3; 2 . C. 6; 4<br />
4; 6 .<br />
. B. <br />
Ta có <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 2<br />
f ( x) 2x 3x 36x 1 <br />
6x 6x<br />
36 . Suy ra<br />
2 2 x 2<br />
f ( x) 0 6x 6x 36 0 x x 6 0 .<br />
x<br />
3<br />
Chọn đáp án A.<br />
. D. <br />
3 2<br />
Câu 316: Cho hàm số f ( x) x 2x 7x<br />
5 . Để f( x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào?<br />
7 <br />
A. <br />
;1<br />
3 <br />
. B. 7 <br />
1; <br />
3 . C. 7 <br />
<br />
;1 <br />
3 . D. 7 <br />
1;<br />
<br />
3 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 2<br />
f ( x) x 2x 7x 5<br />
<br />
3x 4x<br />
7 . Suy ra<br />
Ta có <br />
x 1<br />
2<br />
f ( x) 0 3x 4x<br />
7 0 <br />
7 . x <br />
3<br />
Chọn đáp án D.<br />
3 2<br />
Câu 317: Cho hàm số f ( x) x 2x 7x<br />
3 . Để f( x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào?<br />
7 <br />
A. <br />
;1<br />
3 <br />
. B. 7 <br />
<br />
1; 3 <br />
. C. 7 <br />
<br />
;1 <br />
3 . D. 7 <br />
<br />
;1 <br />
3 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Ta có<br />
<br />
<br />
3 2 2<br />
f ( x) x 2x 7x 3 3x 4x<br />
7 . Suy ra<br />
f ( x) 0 3x 4x 7 0 x 1<br />
3<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 318: Cho hàm số<br />
A.<br />
Ta có<br />
2 7<br />
1 3 2<br />
f ( x) x 2 2x 8x<br />
1. Để f( x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào?<br />
3<br />
2 2 . B. 2 2. C. <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2; 2 . D. .<br />
1<br />
f <br />
<br />
<br />
x x x x <br />
<br />
x x f x x x<br />
3<br />
<br />
x 2 2<br />
Chọn đáp án A.<br />
3 2 2 2<br />
( ) 2 2 8 1 4 2 8 ( ) 0 4 2 8 0<br />
Câu 319: Đạo hàm của hàm số y 2x<br />
3 bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x<br />
4 2<br />
4 2<br />
4 2<br />
2<br />
A. 10x . B. 10x . C. 10x<br />
3 . D. 10x .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
5 2<br />
5 2 <br />
4 2<br />
Ta có f <br />
<br />
( x) 2x 3<br />
10x<br />
.<br />
2<br />
x x<br />
Chọn đáp án A.<br />
Câu 320: Đạo hàm của hàm số f ( x) 2x<br />
5 tại x 1 bằng số nào sau đây?<br />
x<br />
A. 21. B. 14. C. 10. D. – 6.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 321: Cho<br />
5 4<br />
4 <br />
4 4 4<br />
( ) 2 5<br />
10 ( 1) 10 1 10 4 14<br />
.<br />
2<br />
2<br />
x x<br />
1<br />
5 4<br />
Ta có f x x x f <br />
Chọn đáp án B.<br />
A.<br />
f ( x) 5<br />
2<br />
x ;<br />
8<br />
x . B.<br />
7<br />
Chọn A.<br />
Ta có: f x 10x<br />
; 16 4<br />
2<br />
g( x) 2(8 x x ) . Bất phương trình f (x) g( x)<br />
có <strong>nghiệm</strong> là?<br />
6<br />
x . C.<br />
7<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
g x x . Khi đó<br />
Câu 322: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị<br />
3 2<br />
y x x x<br />
<br />
8<br />
x . D.<br />
7<br />
<br />
8<br />
x .<br />
7<br />
8<br />
f (x) g( x) 10x<br />
16 4 x x .<br />
7<br />
2 1 tại điểm có hoành độ x0 1 là:<br />
A. y 8x 3. B. y 8x 7. C. y 8x 8. D. y 8x <strong>11</strong>.<br />
Chọn A.<br />
Tọa độ tiếp điểm: x0 1 y0<br />
5<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
. Tiếp điểm 1; 5<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: y<br />
x 2 x y <br />
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ<br />
0<br />
1<br />
Câu 323: Tiếp tuyến với đồ thị<br />
y x x<br />
M .<br />
3 4 1 1 8.<br />
x có phương trình: <br />
3 2<br />
1 tại điểm có hoành độ<br />
0<br />
1<br />
y 8 x 1 5 y 8x<br />
3 .<br />
x có phương trình là:<br />
A. y x. B. y 2x. C. y 2x 1. D. y x 2 .<br />
.
Chọn A.<br />
Tọa độ tiếp điểm: x0 1 y0<br />
1<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến:<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
. Tiếp điểm 1;1<br />
<br />
y<br />
x x y<br />
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ<br />
0<br />
1<br />
Câu 324: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị<br />
M .<br />
<br />
2<br />
3 2 1 1.<br />
x có phương trình: <br />
y x x<br />
y x 1 1 y x .<br />
x là:<br />
3 2<br />
2 3 2 tại điểm có hoành độ<br />
0<br />
2<br />
A. 18. B. 14. C. 12. D. 6.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
2<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: y 6x 6x y<br />
2 12 .<br />
Câu 325: Tiếp tuyến với đồ thị<br />
<br />
3 2<br />
y x x tại điểm có hoành độ x0 2 có phương trình là:<br />
A. y 16x 20. B. y 16x 56 . C. y 20x 14 . D. y 20x 24 .<br />
Chọn A.<br />
Tọa độ tiếp điểm: x0 2 y0<br />
12<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
. Tiếp điểm 2; 12<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: y<br />
x 2 x y <br />
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ<br />
0<br />
2<br />
3 2 2 16 .<br />
M .<br />
x có phương trình: <br />
y 16 x 2 12 y 16x<br />
20 .<br />
3 2<br />
Câu 326: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 2x 3x<br />
5 tại điểm có hoành độ 2 là:<br />
A. 38. B. 36. C. 12. D. – 12.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
y 6x 2 6x y<br />
2 36 .<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: <br />
4 3 2<br />
Câu 327: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 2x<br />
1 tại điểm có hoành độ 1 là:<br />
A. <strong>11</strong>. B. 4. C. 3. D. – 3.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
y 4x 3 3x 2 4x y<br />
1 3 .<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: <br />
3 2<br />
Câu 328: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng:<br />
A. 7. B. 5. C. 1. D. – 1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
y 3x 2 2x y<br />
1 5 .<br />
Hệ số góc của tiếp tuyến: <br />
Câu 329: Cho hàm số<br />
4 2<br />
f ( x) x 2x<br />
3. Với giá trị nào của x thì f ( x)<br />
dương?<br />
A. x 0 . B. x 0 . C. x 1. D. 1 x 0.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
3<br />
3<br />
Ta có : f x 4x 4x<br />
. Khi đó f x 0 4x 4x 0 x 0 .<br />
Câu 330: Cho hàm số<br />
3 2<br />
f ( x) x x x 5. Với giá trị nào của x thì f ( x)<br />
âm?<br />
1<br />
A. 1<br />
x . B. 1 x 1. C.<br />
3<br />
3<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
1<br />
x 1. D.<br />
3<br />
2<br />
2 1<br />
Ta có : f x 3x 2x<br />
1. Khi đó <br />
f x 0 3x 2x 1 0 x 1.<br />
3<br />
2<br />
x 2 .<br />
3
Câu 331: Cho hàm số<br />
f( x) 2 ?<br />
1<br />
f ( x)<br />
mx x<br />
3<br />
3<br />
. Với giá trị nào của m thì 1<br />
x là <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình<br />
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án B.<br />
2<br />
Ta có f x m x .<br />
x 1 là <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f ( x) 2<br />
Câu 332: Cho hàm số<br />
f( x) 1?<br />
f ( x) 2mx mx<br />
<br />
3<br />
. Với giá trị nào của m thì 1<br />
f 1 2 m 1 2 m 3.<br />
x là <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình<br />
A. m 1. B. m 1. C. 1 m 1. D. m 1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án A<br />
f x 2m 3 mx .<br />
Ta có <br />
2<br />
x 1 là <strong>nghiệm</strong> của bất phương trình f ( x) 1<br />
Câu 333: Cho hàm số f ( x) 2x 3<br />
x<br />
2<br />
hợp nào dưới đây?<br />
<br />
2<br />
. Đạo hàm của hàm số f <br />
2<br />
A. ; 3 <br />
. B. 2 <br />
<br />
; <br />
3 . C. 8 <br />
<br />
; .<br />
3 <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án B<br />
Ta có f x 2<br />
3x.<br />
Khi đó,<br />
Câu 334: Cho hàm số<br />
dưới đây?<br />
2<br />
f x<br />
0 2 3x 0 x .<br />
3<br />
x<br />
f( x)<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
. Đạo hàm của hàm số 1<br />
f 1 1 m 1 m 1.<br />
f<br />
<br />
x nhận giá trị dương khi x thuộc <strong>tập</strong><br />
3 <br />
D. ; <br />
2 .<br />
x nhận giá trị âm khi x thuộc <strong>tập</strong> hợp nào<br />
A. ;0<br />
. B. 0; . C. ;1 1;<br />
. D. 1;1<br />
Chọn đáp án A<br />
4x<br />
Ta có f x .<br />
<br />
2<br />
x 1 2<br />
Khi đó, f x 0 4x 0 x 0.<br />
Câu 335: Cho hàm số<br />
dưới đây?<br />
A. <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
.<br />
1 3 2<br />
f ( x) x 3 2x 18x<br />
2 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào<br />
3<br />
3 2; . B. <br />
<br />
3 2; <br />
. C. . D. .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án D<br />
2<br />
Ta có 6 2 18 3 2 <br />
Câu 336: Cho hàm số<br />
đây?<br />
f x x x x f x , x .<br />
2<br />
1 3 1 2<br />
f ( x) x x 6x<br />
5 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào dưới<br />
3 2
A. ; 3 2;<br />
. B. 3;2<br />
. C. 2;3<br />
. D. ; 4 3;<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án C<br />
f x 0 x 2 x 6 0 x 2;3 .<br />
Ta có <br />
Câu 337: Cho hàm số<br />
đây?<br />
.<br />
1 3 1 2<br />
f ( x) x x 12x<br />
1. Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào dưới<br />
3 2<br />
A. ; 34;<br />
. B. 3;4<br />
. C. 4;3. D. <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án D<br />
2<br />
f (x) 0 x x 12 0 x ; 4 3; .<br />
Câu 338: Cho hàm số<br />
f ( x) 2x 3x<br />
<br />
2<br />
. Để (x) 0<br />
; 4 3; . .<br />
f thì x có giá trị thuộc <strong>tập</strong> hợp nào dưới đây?<br />
1 <br />
A. ; <br />
3 . B. 1 <br />
0; <br />
3 . C. 1 2<br />
; <br />
3 3 . D. 1 <br />
; <br />
3<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn đáp án C<br />
2<br />
2 0 x <br />
2 6x<br />
2x3x<br />
0<br />
3 1 2<br />
Ta có f <br />
<br />
x<br />
0 0 x ; .<br />
2<br />
2 2x<br />
3x<br />
2 6x<br />
0 1<br />
<br />
3 3<br />
x <br />
<br />
3<br />
Câu 339: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
1<br />
2<br />
2 x 5<br />
Chọn đáp án C<br />
. B.<br />
x<br />
<br />
2<br />
f ( x) x 5x<br />
2<br />
x 5x <br />
2x<br />
5<br />
Ta có f( x)<br />
<br />
2 2<br />
2 x 5x 2 x 5x<br />
Câu 340: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
1<br />
2 2 3x<br />
Chọn đáp án D<br />
<br />
2<br />
<br />
. B.<br />
<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
f ( x) 2 3<br />
2x<br />
5<br />
. C.<br />
2<br />
x 5x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x<br />
5<br />
. D. <br />
x<br />
2<br />
2 x 5<br />
2<br />
x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
6x<br />
. C.<br />
2<br />
2 2 3x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3x<br />
2<br />
3x<br />
2<br />
. D.<br />
2<br />
2<br />
3x<br />
<br />
3x<br />
f( x)<br />
<br />
2 2<br />
2 2 3x<br />
2 3x<br />
Câu 341: Đạo hàm của hàm số f ( x) ( x 2)( x 3) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2x<br />
5<br />
.<br />
2<br />
x 5x<br />
3x<br />
2<br />
3x<br />
A. 2x 5. B. 2x 7. C. 2x 1. D. 2x 5.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Ta có<br />
<br />
f x x x x f x x<br />
2<br />
( ) ( 2)( 3) x 6 ' 2 1<br />
2x<br />
3<br />
Câu 342: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
12<br />
8<br />
A. . B. <br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
. C.<br />
<br />
4<br />
2x<br />
1 2<br />
4<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
2<br />
.<br />
.
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Ta có<br />
2 x <br />
f ( x) 3 f ' x<br />
<br />
4<br />
2x<br />
1 2 1<br />
Câu 343: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
<br />
7<br />
x 4<br />
f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
7<br />
x 2<br />
. B.<br />
2x<br />
1 2<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x 2<br />
. C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
x <br />
Ta có<br />
4 <br />
f ( x) f ' x<br />
<br />
9<br />
2x<br />
1 2 1<br />
<br />
9<br />
2x<br />
1 2<br />
x 4<br />
Câu 344: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2 5x<br />
18<br />
13<br />
3<br />
A. . B. . C.<br />
2<br />
25x<br />
25x<br />
2<br />
5x <br />
2<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
x <br />
Ta có f ( x) 4 f ' x<br />
<br />
22<br />
2<br />
5x<br />
2 5<br />
x 2<br />
2<br />
3x<br />
Câu 345: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
7<br />
4<br />
A. . B. <br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x 2<br />
8<br />
. C.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Ta có<br />
2 3 x<br />
<br />
f ( x) f ' x<br />
<br />
7<br />
2x<br />
1 2 1<br />
9<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
22<br />
. D.<br />
2<br />
2<br />
5x <br />
1<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
Câu 346: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc <strong>tập</strong> xác định của hàm số đó?<br />
3x<br />
2<br />
A. y <br />
5x<br />
1<br />
. B. 3x<br />
2<br />
y <br />
5x<br />
1<br />
. C. x<br />
2<br />
y <br />
2x<br />
1<br />
. D. x<br />
2<br />
y <br />
x 1<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
3.15. 2<br />
13 1<br />
Ta có y 0 .<br />
5x1 2 5x1<br />
2<br />
5<br />
<br />
Câu 347: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc <strong>tập</strong> xác định của hàm số đó?<br />
x<br />
2<br />
A. y <br />
x 1<br />
. B. x 2<br />
3x<br />
2<br />
y . C. y <br />
x 1<br />
x 1<br />
. D. 3x<br />
2<br />
y .<br />
x 1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
3. 1 2. 1<br />
5<br />
Ta có y 0 1.<br />
x1 2 x1<br />
2<br />
<br />
.<br />
.<br />
.<br />
2<br />
''<br />
Câu 348: Nếu f ( x)<br />
x 2x<br />
3 thì f ( x)<br />
<br />
A.<br />
x<br />
2<br />
x 1<br />
2x3<br />
. B.<br />
x<br />
2x<br />
2<br />
2<br />
2x3<br />
. C.<br />
x<br />
2<br />
1<br />
2x3<br />
x 1<br />
. D.<br />
<br />
2<br />
x 2x3<br />
<br />
.
Chọn A<br />
2<br />
Ta có f ( x) x 2x 3 f ' x<br />
<br />
x<br />
2 x ''<br />
Câu 349: Nếu f ( x)<br />
thì f ( x)<br />
<br />
3 x 1<br />
5<br />
2x<br />
1<br />
A.<br />
<br />
2<br />
3x 1<br />
3x<br />
1<br />
Chọn C<br />
Ta có<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
<br />
f ( x) f ' x<br />
<br />
7<br />
3x<br />
1 3 1<br />
x 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x 1<br />
2x3<br />
7<br />
. C. . D.<br />
<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 1<br />
Câu 350: Nếu f ( x)<br />
x cos thì f ' x <br />
x<br />
1 2 1<br />
1<br />
A. 2x<br />
cos x sin . B. 2xsin<br />
. C.<br />
x x<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
3x<br />
1<br />
1 1<br />
2x<br />
cos sin . D.<br />
x x<br />
<br />
7<br />
.<br />
3x<br />
1 2<br />
1<br />
sin .<br />
x<br />
2 1 1 1<br />
Ta có f ( x) x cos f ' x<br />
2xcos sin<br />
x x x<br />
1<br />
Câu 351: Tính đạo hàm của hàm số y <br />
sin 2x<br />
2cos 2x<br />
2<br />
cos 2x<br />
1<br />
A. y . B. y . C. y . D. y .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
2cos 2x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Ta có<br />
1<br />
<br />
2cos 2x<br />
y y<br />
<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
sin 2x 2 2<br />
cos x<br />
Câu 352: Tính đạo hàm của hàm số y <br />
2<br />
x<br />
sin x<br />
xsin<br />
x 2cos<br />
x<br />
A. y . B. y .<br />
3<br />
2x<br />
x<br />
xsin<br />
x 2cos<br />
x<br />
2sin x<br />
C. y . D. y .<br />
3<br />
3<br />
x<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Ta có<br />
Câu 353: Nếu<br />
A.<br />
cos cos x <br />
x . x 2 x 2 <br />
.cos x sin x. x 2 2 x.cos x xsin x 2cos x<br />
y y<br />
<br />
2 4 4 3<br />
x x x x<br />
3<br />
'<br />
x thì k <br />
k( x) 2sin<br />
6 sin<br />
2 xcos<br />
x<br />
Chọn C.<br />
<br />
x . B.<br />
x <br />
2<br />
6sin<br />
xcos<br />
x . C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 sin<br />
2 xcos<br />
x<br />
x . D.<br />
3<br />
cos<br />
x<br />
x<br />
.
3 2 2<br />
k( x) 2sin x k ( x) 2.3.sin x. sin x 6.sin x. cos x.<br />
x<br />
<br />
1 3<br />
x c x x x<br />
2 x x<br />
2 2<br />
6.sin . os . sin .cos<br />
Câu 354: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x)<br />
x tại điểm có hoành độ x 1 là<br />
x<br />
A. y x 1. B. y x 1. C. y x 2 . D. y 2x 1 .<br />
2 1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Ta có f x x<br />
1 1<br />
f x x<br />
x<br />
x<br />
f f<br />
2<br />
( ) ( ) 2 ( 1) 1; ( 1) 2<br />
2<br />
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số<br />
y ( x1) 2 hay y x 1.<br />
thì f( x)<br />
<br />
Câu 355: Nếu f ( x) 5x <strong>11</strong><br />
x 3<br />
Câu 356: Nếu<br />
f ( x)<br />
x tại điểm có hoành độ x 1 là<br />
x<br />
2 1<br />
A. 151 x 2<br />
. B. 2<strong>11</strong>0x1<br />
x 2<br />
. C. 56x<strong>11</strong><br />
x 2<br />
. D. 5x<br />
21<br />
x 2<br />
Chọn B.<br />
Ta có<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 3 3<br />
f ( x) 5x <strong>11</strong> x f ( x) 5x 1 . 1 x 5x 1 . 1<br />
x<br />
<br />
<br />
x x x x<br />
3 2 2<br />
5. 1 5 1 .( 3) 1 2 1 (1 10x)<br />
x<br />
y sin thì 2<br />
n<br />
y<br />
<br />
.<br />
A. 1 sin<br />
x<br />
n n <br />
<br />
2 2 2 . B. sin x<br />
n <br />
<br />
2 2 . C. 2 n<br />
sin x<br />
n <br />
<br />
2 2 . D. 1 x <br />
sin n<br />
n <br />
2 2<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
n<br />
1 x n<br />
<br />
Chứng minh bằng quy nạp y <br />
n sin 1 <br />
2 2 2 <br />
Với n 1 ta có<br />
Giả sử 1<br />
đúng với<br />
Chứng minh <br />
Thật vậy, ta có<br />
1 1<br />
sin x <br />
os x sin<br />
x <br />
y <br />
c <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
n k,<br />
k<br />
*<br />
tức là ta có<br />
y<br />
k<br />
<br />
1 đúng với nk 1 tức là cần chứng minh y<br />
k<br />
1 k<br />
<br />
<br />
1 x k<br />
<br />
<br />
sin 1 . 1 x k<br />
<br />
y y <br />
cos<br />
k k<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 <br />
1 x k<br />
<br />
<br />
k sin 1<br />
2 2 2 <br />
<br />
<br />
k 1<br />
<br />
<br />
1 x ( k1)<br />
<br />
sin 2<br />
<br />
k 1<br />
2 2 2<br />
<br />
1 x k 1 x ( k 1)<br />
<br />
sin<br />
sin<br />
k1 <br />
k1<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2 <br />
2<br />
4<br />
Câu 357: Phương trình tiếp tuyến của parabol y x x 3 song song với đường thẳng y x là :<br />
3
A. y x 2. B. y 1 x. C. y 2<br />
x. D. y 3<br />
x.<br />
Chọn C.<br />
Ta có<br />
2<br />
y x x y<br />
3 2x 1<br />
Giả sử ; <br />
0 0<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
M x y là tiếp điểm của tiếp tuyến với parabol<br />
4<br />
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x nên<br />
3<br />
y( x ) 1 2x 1 1 x 1; y( 1) 3<br />
0 0 0<br />
Phương trình tiếp tuyến là y x <br />
1 1 3 hay y 2<br />
x<br />
2<br />
y x x<br />
3<br />
3x<br />
2<br />
Câu 358: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
3<br />
x0 1 có hệ số góc bằng bao<br />
nhiêu?<br />
A. 13. B. 1. C. 5 . D. 13 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
3x<br />
2 13 3<br />
Ta có f ( x) f ( x) , x<br />
<br />
2x<br />
3 2x<br />
3<br />
2<br />
k f(1) 13<br />
2<br />
x 5<br />
Câu 359: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f( x)<br />
tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số góc bằng bao<br />
x 2<br />
nhiêu?<br />
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Ta có<br />
x 5 7<br />
f ( x) f ( x) <br />
x 2 x 2<br />
, x<br />
2<br />
k f(3) 7<br />
2<br />
3x<br />
5<br />
Câu 360: Đạo hàm của hàm số f ( x)<br />
<br />
x 3<br />
x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 3. B. 4 . C. 7 2 . D. 1 .<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Ta có<br />
3x<br />
5 14 1 x<br />
3<br />
f ( x) x f ( x)<br />
với <br />
x 3 x 3 2 x x 0<br />
f (1) 3.<br />
Câu 361: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
5<br />
5<br />
. B.<br />
8<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
Ta có:<br />
6 2<br />
fx<br />
<br />
4x<br />
x<br />
3 2<br />
x 3<br />
f ( x) 4x<br />
x 3<br />
2<br />
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
8 . C. 25<br />
16<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
ax b <br />
ad bc<br />
<br />
cx d cx d<br />
. 1<br />
2<br />
1<br />
3 2<br />
<br />
u<br />
.<br />
u<br />
và u <br />
2<br />
6 2 <strong>11</strong><br />
f .<br />
4.1 8<br />
. D.<br />
<strong>11</strong><br />
8 .
Cách 2. Sử dụng MTCT:<br />
Quy trình bầm phím:<br />
q y a Q)p3RQ)+3+s4Q)$$1=<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Câu 362: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
x 1<br />
f ( x) 4x<br />
x 1<br />
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
1<br />
1<br />
. B.<br />
2<br />
2 . C. 3<br />
4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2 2<br />
Ta có: fx<br />
<br />
x 1<br />
4x<br />
2<br />
ax b <br />
ad bc<br />
<br />
cx d cx d<br />
. 1<br />
2<br />
<strong>11</strong> 2<br />
<br />
u<br />
.<br />
u<br />
và u <br />
2<br />
2 2 3<br />
f .<br />
4.1 2<br />
Cách 2. Sử dụng MTCT:<br />
Quy trình bầm phím:<br />
q y a Q)p1RQ)+1+s4Q)$$1=<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Câu 363: Đạo hàm của hàm số<br />
4<br />
f ( x) x x 2 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 17 2 . B. 9 2 . C. 9<br />
4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
n<br />
n 1<br />
Cách 1. Áp dụng công thức x<br />
n.<br />
x và x <br />
3 1<br />
3 1 9<br />
Ta có: . <br />
f x 4x<br />
2 x<br />
Cách 2: Sử dụng MTCT<br />
Quy trình bấm phím:<br />
f 1 4.1 2 1<br />
2<br />
.<br />
1 .<br />
2 x<br />
qyQ)^4$+sQ)$+2$1=
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 364: Đạo hàm của hàm số<br />
3<br />
f ( x) x x 5 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 7 2<br />
B. 5 2 . C. 7<br />
4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
n<br />
n 1<br />
Cách 1. Áp dụng công thức x<br />
n.<br />
x và x <br />
2 1<br />
2 1 7<br />
Ta có: . <br />
f x 3x<br />
Cách 2: Sử dụng MTCT<br />
Quy trình bấm phím:<br />
2<br />
x<br />
f 1 3.1 2 1<br />
2<br />
.<br />
1 .<br />
2 x<br />
qyQ)qd+sQ)$p5$1=<br />
Chọn phƣơng án A.<br />
1<br />
Câu 365: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
A.<br />
<br />
x<br />
2x<br />
. B.<br />
2<br />
x 1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
1 <br />
v<br />
<br />
v<br />
v<br />
Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có:<br />
<br />
x<br />
<br />
f( x)<br />
<br />
x<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
2x<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1 2<br />
.<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
.<br />
. C.<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2x<br />
2x<br />
. D.<br />
2<br />
x 1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
.<br />
1<br />
Câu 366: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2x<br />
2<br />
A.<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
2x<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
1<br />
. C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
v<br />
Áp dụng công thức .<br />
2<br />
<br />
<br />
x<br />
Ta có: f( x)<br />
<br />
2<br />
x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
2<br />
1<br />
<br />
2x<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1 2<br />
.<br />
<br />
1<br />
2<br />
x 1 2<br />
2x<br />
. D.<br />
<br />
2<br />
2<br />
x <br />
1<br />
.<br />
Câu 367: Đạo hàm của hàm số<br />
f( x)<br />
<br />
x<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
bằng biểu thức nào sau đây?
4x<br />
2<br />
4x<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
<br />
x v<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có: f( x)<br />
<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Cách 2. Áp dụng công thức<br />
Ta có : f( x)<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
.<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
x 1 <br />
x 1 x 1 <br />
x<br />
1<br />
4x<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x<br />
1<br />
x 1 2<br />
x<br />
2<br />
1 0 2 1 1 0 1<br />
1 0 1 1 0 1<br />
<br />
x<br />
2<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
a x b x c a x b x c<br />
2<br />
1 1 2<br />
1 1 1 1<br />
a1x b1x c<br />
a b a c b c<br />
a2 b2 a2 c2 b2 c2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
x<br />
<br />
4x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1 2<br />
<br />
.<br />
.<br />
<br />
.<br />
4x<br />
.<br />
1<br />
Câu 368: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
2<br />
2 x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2x<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
2<br />
. B.<br />
<br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2<br />
. C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
v<br />
Áp dụng công thức .<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
2 x<br />
Ta có: f( x)<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
2 <br />
2x<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 2<br />
v<br />
.<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 x 2<br />
Chọn phƣơng án A.<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Câu 369: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2 x<br />
2x<br />
A.<br />
<br />
2<br />
2 x<br />
2<br />
. B.<br />
<br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x 2<br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
<br />
x v<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
. C.<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 2 2<br />
1 x<br />
<br />
2 x 2 x<br />
<br />
1<br />
x 2x<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x <br />
2<br />
x 2<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Cách 2. Áp dụng công thức<br />
y <br />
x<br />
2<br />
1 0 2 1 1 0 1<br />
1 0 1 2 0 2<br />
<br />
x<br />
2<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1 2<br />
.<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 x 2<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
a x b x c a x b x c<br />
<br />
2<br />
1 1 2<br />
1 1 1 1<br />
a1x b1x c<br />
a b a c b c<br />
a2 b2 a2 c2 b2 c2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
2x<br />
.<br />
.<br />
<br />
. D.<br />
. D.<br />
.<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
2 x 2<br />
1<br />
2<br />
2 x 2<br />
.<br />
.
1<br />
Câu 370: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x x1<br />
(2x<br />
1)<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
2( x 1)<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
v<br />
Áp dụng công thức .<br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
v<br />
<br />
2<br />
x x<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
1<br />
2<br />
<br />
Chọn phƣơng án A.<br />
x<br />
Câu 371: Đạo hàm của hàm số y <br />
x<br />
A.<br />
<br />
2(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1 2<br />
<br />
v<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
x x1 2<br />
.<br />
(2x<br />
1)<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
x1<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x1<br />
<br />
2(2x<br />
2)<br />
2<br />
x x1 2<br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
<br />
x v<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
. C.<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 2 2<br />
x x 1 <br />
x x 1 x x 1 <br />
x x 1<br />
2<br />
2<br />
x<br />
x1<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
Cách 2. Áp dụng công thức<br />
Ta có : y <br />
x<br />
2<br />
1 1 2 1 1 1 1<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
1<br />
x<br />
2<br />
.<br />
<br />
2(2x<br />
1)<br />
2(2x<br />
1)<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
2(2x<br />
1)<br />
. D.<br />
2<br />
x x1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x x1<br />
<br />
<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
a x b x c a x b x c<br />
2<br />
1 1 2<br />
1 1 1 1<br />
a1x b1x c<br />
a b a c b c<br />
a2 b2 a2 c2 b2 c2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
2 2x<br />
1<br />
<br />
2<br />
x x1 2<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
2 2x<br />
1<br />
2<br />
x x1 2<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
x<br />
Câu 372: Đạo hàm của hàm số y <br />
x<br />
A.<br />
<br />
2(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1 2<br />
. B.<br />
2<br />
2<br />
x3<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x1<br />
<br />
4(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1 2<br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
<br />
x v<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
. C.<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
.<br />
4(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1 2<br />
2 2 2 2<br />
x x 3<br />
<br />
x x 1 x x 1 <br />
x x 3<br />
2<br />
2<br />
x<br />
x1<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Cách 2. Áp dụng công thức<br />
<br />
<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
a x b x c a x b x c<br />
2<br />
1 1 2<br />
1 1 1 1<br />
a1x b1x c<br />
a b a c b c<br />
a2 b2 a2 c2 b2 c2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
. D.<br />
<br />
<br />
4 2x<br />
1<br />
2<br />
x x1 2<br />
.<br />
<br />
.<br />
4(2x<br />
4)<br />
2<br />
x x1 2<br />
.
Ta có:<br />
y <br />
x<br />
1 1 2 1 3 1 3<br />
1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
<br />
x1<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 2x<br />
1<br />
2<br />
x x1 2<br />
.<br />
1<br />
Câu 373: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
A.<br />
<br />
(4x<br />
1)<br />
4x<br />
1<br />
. B.<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
<br />
. C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
v<br />
Áp dụng công thức .<br />
2<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
v<br />
<br />
<br />
y <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2x<br />
x 1<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
<br />
v<br />
<br />
<br />
<br />
4x<br />
1<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
.<br />
<br />
(4x<br />
1)<br />
2x<br />
2 x1 2<br />
1<br />
. D.<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
.<br />
2<br />
2x<br />
x5<br />
Câu 374: Đạo hàm của hàm số y <br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
A.<br />
<br />
3(4x<br />
1)<br />
3(4x<br />
1)<br />
3<br />
. B. . C.<br />
2x<br />
2 x2 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
<br />
u <br />
u. v v.<br />
u<br />
<br />
x v<br />
Cách 1. Áp dụng công thức<br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 2 2<br />
2x x 5<br />
<br />
2x x 2 2x x 2<br />
<br />
2x x 5<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Cách 2. Áp dụng công thức<br />
Ta có : y <br />
x<br />
2 1 2 2 5 1 5<br />
2 1 2 2 1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
x<br />
.<br />
x 2<br />
x<br />
<br />
a x b x c a x b x c<br />
<br />
2<br />
2<br />
1 1 2<br />
1 1 1 1<br />
a1x b1x c<br />
a b a c b c<br />
a2 b2 a2 c2 b2 c2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 4x<br />
1<br />
2x<br />
2 x2 2<br />
.<br />
<br />
. D.<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
3 4x<br />
1<br />
(4x<br />
1)<br />
2x<br />
2 x2 2<br />
<br />
2x<br />
2 x2 2<br />
.<br />
.<br />
Câu 375: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
3 2 2<br />
( ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
5 3<br />
A. 6x<br />
4x<br />
. B.<br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .<br />
5 4<br />
6 10 4<br />
5 4 3<br />
x x x . C. 6x 10x 4x<br />
. D.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 3 2<br />
Ta có: y 2x x x x <br />
2x 3 x 2 3x 2 2x<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
5 4 3<br />
6x 10x 4x<br />
.<br />
5 4 3<br />
6x 10x 4x<br />
.<br />
Câu 376: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
5 2 2<br />
( 2 ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
9 3<br />
9 6 3<br />
9 6 3<br />
9 6 3<br />
A. 10x<br />
16x<br />
. B. 10x 14x 16x<br />
. C. 10x 28x 16x<br />
. D. 10x 28x 8x<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .
5 2 5 2<br />
Ta có: y 2x 2x x 2x <br />
2x 5 2x 2 5x 4 4x<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
9 4 3<br />
10x 28x 16x<br />
.<br />
Câu 377: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
3 2 3<br />
( ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3 2 2<br />
A. 3( x x ) .<br />
3 2 2 2<br />
B. 3( x x ) (3x 2 x)<br />
.<br />
3 2 2 2<br />
C. 3( x x ) (3 x x)<br />
.<br />
3 2 2<br />
D. 3( x x )(3x 2 x)<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .<br />
y x x x x 3( x 3 x 2 ) 2 3x 2x<br />
.<br />
3 2 2 3 2<br />
Ta có: 3( ) <br />
<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
3 2<br />
Câu 378: Đạo hàm của hàm số 2<br />
y x x x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
A. 2x 3 x 2 x 3x 2 2x<br />
1<br />
. B. 2x 3 x 2 x3x 2 2x 2 x<br />
C. 2x 3 x 2 x3x 2 2x<br />
. D. 2x 3 x 2 x3x 2 2x<br />
1<br />
.<br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 3 2<br />
Ta có: y 2x x xx x x<br />
2x 3 x 2 x3x 2 2x<br />
1<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
.<br />
.<br />
Câu 379: Đạo hàm của hàm số<br />
2<br />
3x<br />
<br />
y <br />
2x<br />
1 2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
14 2 3x<br />
.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
A.<br />
<br />
2<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .<br />
Ta có:<br />
4 2 3x<br />
.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
. C.<br />
<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u<br />
<br />
nu u<br />
ax b <br />
ad bc<br />
và <br />
cx d cx d<br />
.<br />
2<br />
2 3x 2 3x<br />
<br />
2 3x<br />
14<br />
y 2 . 2 .<br />
2x1 2x1<br />
2x<br />
1 2x<br />
1<br />
Chọn phƣơng án A.<br />
2<br />
16 2 3x<br />
. . D.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
.<br />
2<br />
3x<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x 1 .<br />
Câu 380: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
2 2<br />
(2 1) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
(4x 1) . B.<br />
2 2<br />
2(2x x 1) (4x<br />
1)<br />
. D.<br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Áp dụng công thức 1 .<br />
Ta có: y 22x 2 x 1 . 2x 2 x 1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2<br />
2(2x x 1)(4 x x)<br />
.<br />
2<br />
2(2x x 1)(4 x 1)<br />
<br />
2 2x 2 x 1 4x<br />
1 .<br />
<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
.<br />
Câu 381: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
2<br />
3 2 12 bằng biểu thức nào sau đây?
1<br />
A.<br />
. B.<br />
2<br />
2 3x<br />
2x12<br />
Áp dụng công thức u <br />
2<br />
Ta có:<br />
y <br />
<br />
2<br />
3x<br />
2x12<br />
2<br />
2 3x<br />
2x12<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
4x<br />
2<br />
2 3x<br />
2x12<br />
<br />
u<br />
.<br />
u<br />
<br />
<br />
<br />
3x<br />
1<br />
2<br />
3x<br />
2x12<br />
. C.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
.<br />
3x<br />
1<br />
2<br />
3x<br />
2x12<br />
. D.<br />
6x<br />
2<br />
2 3x<br />
2x12<br />
.<br />
Câu 382: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
2 3<br />
4 bằng biểu thức nào sau đây?<br />
A.<br />
1<br />
2 x 4x<br />
2 3<br />
. B.<br />
Áp dụng công thức u <br />
2<br />
x<br />
2 4x<br />
3 <br />
Ta có: y <br />
2 3<br />
2 x 4x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
<br />
<br />
x<br />
6x<br />
x<br />
<br />
u<br />
.<br />
u<br />
2<br />
4x<br />
2 3<br />
2<br />
2x12x<br />
<br />
2 x 4x<br />
2 3<br />
2<br />
x12x<br />
. C.<br />
2 x 4x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
x<br />
6x<br />
x<br />
2<br />
4x<br />
2 3<br />
.<br />
2 3<br />
. D.<br />
x<br />
2x<br />
2<br />
2 x 4x<br />
2 3<br />
.<br />
Câu 383: Cho hàm số y 2x 2. Biểu thức y(1) y(1)<br />
có giá trị là bao nhiêu?<br />
A. 1 2 . B. 3 2 . C. 9 4 . D. 5 2 .<br />
<br />
u<br />
.<br />
u<br />
Áp dụng công thức u <br />
2<br />
2x<br />
2<br />
x<br />
Ta có: y ' <br />
2 2x<br />
2 2x<br />
2<br />
.<br />
1 5<br />
y1<br />
y1<br />
2.1 2 .<br />
2.1<br />
2 2<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Câu 384: Cho f ( x) x 2 3x<br />
3 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
. Biểu thức f (1) có giá trị là bao nhiêu?<br />
A. 1 B. 1. C. 2 . D. 12 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u<br />
<br />
nu u<br />
n n<br />
Cách 1: Áp dụng công thức <br />
1 .<br />
Ta có: f ( x) 2x 2 3x 3 . x 2 3x<br />
3<br />
<br />
2x 2 3x 3 . 2x<br />
3<br />
2<br />
1 21 3.1 32.1 3<br />
f 2 .<br />
Cách 2. Áp dụng MTCT<br />
Quy trình bấm phím:<br />
.<br />
qy(Q)dp3Q)+3)d$1=
Chọn phƣơng án C.<br />
Câu 385: Cho f ( x) 3x 2 4x<br />
1 2<br />
. Biểu thức f (2) có giá trị là bao nhiêu?<br />
A.90 B. 80. C. 40. D.10.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u<br />
<br />
nu u<br />
.<br />
n n<br />
Cách 1: Áp dụng công thức 1 .<br />
Ta có: f ( x) 23x 2 4x 1 . 3x 2 4x<br />
1<br />
<br />
y 23x 2 4x 1 . 6x<br />
4<br />
2<br />
2 23.2 4.2 16.2 4<br />
f 80 .<br />
Cách 1: Áp dụng MTCT<br />
Quy trình bấm phím<br />
qy(3Q)dp4Q)+1)d$2=<br />
.<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 386: Đạo hàm của hàm số y tan 3x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3x<br />
A.<br />
2<br />
cos 3x . B. 3<br />
2<br />
cos 3x . C. 3<br />
3<br />
. D. .<br />
2<br />
2<br />
cos 3x<br />
sin 3x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
Áp dụng công thức: tan u .<br />
2<br />
cos u<br />
3x<br />
3<br />
Ta có: tan 3x <br />
2 <br />
2 .<br />
cos 3x<br />
cos 3x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 387: Đạo hàm của hàm số y tan 2x<br />
tại x 0 là số nào sau đây?<br />
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Cách 1: Phƣơng pháp tự luận<br />
u<br />
Áp dụng công thức: tan u .<br />
2<br />
cos u<br />
2x<br />
2<br />
Ta có: y tan 2x<br />
y <br />
<br />
2 2<br />
cos 2x<br />
cos 2<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Cách 2: Sử dụng MTCT<br />
Chuyển qua chế độ Radian qw4<br />
x<br />
2<br />
0 2.<br />
<br />
2<br />
cos 2.0<br />
<br />
Quy trình bấm phím<br />
qyl2Q))$0=<br />
Câu 388: Đạo hàm của hàm số<br />
y cos x bằng biểu thức nào sau đây?
cos<br />
A.<br />
2 cos<br />
xx . B. sinx<br />
2 cos x . C. sinx<br />
. D.<br />
2 cos x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
<br />
2 u<br />
Áp dụng công thức: u .<br />
cos<br />
x<br />
sin<br />
x<br />
Ta có: cos x .<br />
2 cos x 2 cos x<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
sinx<br />
.<br />
cos x<br />
Câu 389: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
y cos2x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
sin2x<br />
2 cos 2x . B. sin2x<br />
sin2<br />
. C.<br />
cos 2x<br />
cos 2<br />
xx . D. sin2x<br />
.<br />
2 cos x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
<br />
2 u<br />
Áp dụng công thức: u .<br />
cos 2x<br />
2sin 2x sin 2x<br />
Ta có: cos 2x<br />
.<br />
2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 390: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
y sin x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
cos<br />
2 sin<br />
xx . B. cos x<br />
cos<br />
. C.<br />
2 sin x<br />
sin<br />
xx . D. 1<br />
2 sin x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
<br />
2 u<br />
Áp dụng công thức: u .<br />
sin<br />
x<br />
cos x<br />
Ta có: sin x .<br />
2 sin x 2 sin x<br />
Chọn phƣơng án A.<br />
Câu 391: Đạo hàm của hàm số<br />
y sin3x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
cos3<br />
3cos3x<br />
A. . B.<br />
2 sin3<br />
xx 2 sin3x . C. 3cos3x<br />
cos3x<br />
. D. .<br />
2 sin 3x<br />
2 sin3x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
<br />
2 u<br />
Áp dụng công thức: u .<br />
sin 3x<br />
3cos3x<br />
Ta có: sin 3x<br />
.<br />
2 sin 3x<br />
2 sin 3x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 392: Đạo hàm của hàm số y tan 5x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
1<br />
A.<br />
2<br />
cos 5x . B. 5<br />
2<br />
sin 5x<br />
Áp dụng công thức: u 2<br />
3<br />
. C.<br />
2<br />
cos 5x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
tan u<br />
.<br />
cos u<br />
5<br />
. D.<br />
2<br />
cos 5x .
5x<br />
5<br />
.<br />
2 2<br />
cos 5x<br />
cos 2x<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
Ta có: y tan 5x<br />
Câu 393: Đạo hàm của hàm số y tan 3x<br />
tại x 0 có giá trị là bao nhiêu?<br />
A. 3. B. 0 . C. 3 . D. Không xác định.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
u<br />
Cách 1: Áp dụng công thức: tan u .<br />
2<br />
cos u<br />
3x<br />
3<br />
Ta có: y tan 3x<br />
y <br />
<br />
2 2<br />
cos 3x<br />
cos 3<br />
Chọn phƣơng án C.<br />
Cách 2: Sử dụng MTCT<br />
Chuyển qua chế độ Radian qw4<br />
Quy trình bấm phím<br />
x<br />
3<br />
0 3.<br />
qyl3Q))$0=<br />
<br />
2<br />
cos 3.0<br />
<br />
Câu 394: Đạo hàm của hàm số<br />
y<br />
2<br />
tan 5x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
10sin 5x<br />
A. 2tan5x . B.<br />
3<br />
cos 5x . C. 10sin 5x<br />
5sin 5x<br />
. D.<br />
3<br />
3<br />
cos 5x<br />
cos 5x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
2<br />
Áp dụng công thức: u<br />
<br />
2 u. u.<br />
2<br />
5 10 tan 5x<br />
10sin 5x<br />
Ta có: y tan 5x <br />
2 tan 5 x. tan 5x<br />
2 tan 5 x. .<br />
cos<br />
2 5 cos<br />
2 5 cos<br />
3<br />
x x 5 x<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
Câu 395: Hàm số nào sau đây có đạo hàm<br />
y xsin<br />
x ?<br />
A. xcos<br />
x. B. sin x xcos<br />
x. C. sin x cos x. D. xcos x sin x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
x.cos x x .cos x x. cos x cos x xsin<br />
x loại đáp án A<br />
<br />
sin x x cos x cos x cos x xsin x xsin<br />
x chọn phương án B<br />
<br />
Chọn phƣơng án B.<br />
<br />
<br />
Câu 396: Đạo hàm của hàm số y cos<br />
3x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. sin 3x<br />
. B. sin 3x. C. 3sin 3x<br />
. D. 3sin 3x<br />
3 3 3 3 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Áp dụng công thức: cosu<br />
usin<br />
u<br />
<br />
Ta có: cos 3x 3 x <br />
.sin 3x 3sin 3x<br />
3<br />
.<br />
<br />
3 3 3 <br />
Chọn phƣơng án D.
Câu 397: Đạo hàm của hàm số y sin 2x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. cos<br />
2x. B. cos<br />
2x. C. 2cos<br />
2x. D. 2cos<br />
2x<br />
<br />
2 2 2 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Áp dụng công thức: sin<br />
u<br />
ucosu<br />
<br />
Ta có: sin 2x 2 x <br />
.cos 2x 2cos 2x<br />
2<br />
.<br />
<br />
2 2 2 <br />
Chọn phƣơng án C.<br />
2<br />
Câu 398: Đạo hàm của hàm số 10<br />
f ( x) 3 x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
A. 10x3 x 9<br />
2<br />
. B. 103 x 9<br />
2<br />
. C. 20x3 x 9<br />
2<br />
. D. 20x3<br />
x 9<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
Ta có: 2 2 2 2<br />
3 x 103 x . 3 x 20x3<br />
x <br />
<br />
<br />
Chọn phƣơng án D.<br />
10 9 9<br />
Câu 399: Đạo hàm số của hàm số y 2sin 2x cos 2x<br />
bằng biểu thức nào nào sau đây?<br />
.<br />
A. 4cos2x 2sin 2x. B. 4cos2x 2sin 2x. C. 2cos2x 2sin 2x. D. 4cos2x 2sin 2x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
2sin 2x cos 2x 2 sin 2x cos 2x 4cos 2x 2sin 2x<br />
Ta có: <br />
Chọn phƣơng án A.<br />
Câu 400: Đạo hàm số của hàm số y sin 3x 4cos 2x<br />
bằng biểu thức nào nào sau đây?<br />
A. cos3x 4sin 2x. B. 3cos3x 4sin 2x. C. 3cos3x 8sin 2x. D. 3cos3x 8sin 2x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>:<br />
sin 3x 4cos 2x sin 3x 4 cos 2x 3cos3x 8sin 2x<br />
Ta có: <br />
Chọn phƣơng án C.<br />
Câu 401: Đạo hàm của hàm số<br />
y sin5x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
5cos5x<br />
A. . B. 5cos5 x<br />
2 sin 5x<br />
sin 5x . C. cos5<br />
5cos5x<br />
. D.<br />
2 sin5<br />
xx 2 sin5x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn D.<br />
Ta có:<br />
sin 5 x<br />
(5 x) cos5x 5cos5 x<br />
y .<br />
2 sin 5x 2 sin 5x 2 sin 5x<br />
Câu 402: Đạo hàm của hàm số f ( x) cos4x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2sin4x<br />
2cos4x<br />
sin4x<br />
A. . B. . C. . D.<br />
cos 4x<br />
cos 4x<br />
2 cos 4x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn A.<br />
(cos 4 x) sin 4 x.(4 x) 4sin 4x 2sin 4x<br />
Ta có: fx<br />
.<br />
2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x 2 cos 4x<br />
2sin4x<br />
cos 4x .<br />
Câu 403: Cho<br />
2 2<br />
f ( x) cos x sin x<br />
. Biểu thức<br />
<br />
f <br />
<br />
có giá trị là bao nhiêu?<br />
4
A. 2.<br />
B. 0. C. 1. D. 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn A.<br />
Ta có: f x 2cos xcos x 2sin xsin<br />
x<br />
<br />
2cos xsin x 2sin xcos x 4sin xcos x 2sin 2 x.<br />
<br />
f <br />
2sin 2 2sin 2.<br />
4 4 2<br />
Câu 404: Cho f ( x) <br />
<br />
sin 2x<br />
. Biểu thức f <br />
<br />
có giá trị là bao nhiêu?<br />
4 <br />
A. 1. B. 0 . C. 1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn B.<br />
(sin 2 x) cos 2 x.(2 x) 2cos 2x cos 2x<br />
( ) sin 2 .<br />
2 sin 2x 2 sin 2x 2 sin 2x sin 2x<br />
Ta có: f x x <br />
<br />
cos<br />
<br />
<br />
f 2<br />
0.<br />
4 <br />
sin 2<br />
Câu 405: Đạo hàm số của hàm số<br />
A.<br />
y<br />
<br />
3<br />
cos 4x<br />
bằng biểu thức nào nào sau đây?<br />
2<br />
3sin 4x . B.<br />
2<br />
3cos 4x .<br />
2<br />
2<br />
C. 12cos 4 x.sin 4x. D. 3cos 4 x.sin 4x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn C.<br />
2 2 2<br />
Ta có: y 3cos 4 x.(cos4 x) 3cos 4xsin 4 x(4 x) 12cos 4 x.sin 4 x.<br />
Câu 406: Đạo hàm số của hàm số<br />
y<br />
2<br />
sin 3x<br />
bằng biểu thức nào nào sau đây?<br />
D. Không xác định.<br />
A. 6sin 6x . B. 3sin6x . C. sin 6x . D. 2sin3x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn B.<br />
Ta có: y 2sin 3 x(sin 3 x) 2sin 3x cos3 x(3 x) 6sin 3xcos3x 3sin 6 x.<br />
Câu 407: Đạo hàm số của hàm số f ( x) sin 3x cos 2x<br />
bằng biểu thức nào nào sau đây?<br />
A. cos3x sin 2x. B. cos3x sin 2x.<br />
C. 3cos3x 2sin 2x. D. 3cos3x 2sin 2x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn C.<br />
Ta có: f ( x) cos3 x(3 x) sin 2 x(2 x) 3cos3x 2sin 2 x.<br />
Câu 408: Cho f ( x) tan 4x<br />
. Giá trị f (0)<br />
bằng số nào sau đây?<br />
A. 4<br />
B. 1. C. 1. D. 4 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn D.<br />
Ta có: <br />
2 2<br />
<br />
f ( x) tan 4x 1 tan 4 x (4 x) 4 1 tan 4 x f (0) 4.<br />
Câu 409: Đạo hàm của hàm số y cot 2x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
1<br />
2<br />
2<br />
A. . B. . C.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
cos 2x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2<br />
. D.<br />
2<br />
cos 2x .
Chọn B.<br />
1 2<br />
Ta có: y (2 x) .<br />
2 2<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
Câu 410: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
<br />
3<br />
8cos 2<br />
5<br />
sin 2x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn A.<br />
y<br />
x<br />
<br />
. B.<br />
4<br />
cot 2x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3<br />
8cos 2<br />
6<br />
sin 2x<br />
x<br />
<br />
. C.<br />
3 3<br />
Ta có: y 4cot 2 x.(cot 2 x) 4cot 2x 2x<br />
x<br />
8 . .<br />
3<br />
cos 2x<br />
1<br />
3<br />
8cos 2<br />
3<br />
sin 2x 2<br />
sin 2x 5<br />
sin 2x<br />
3<br />
8cos 2<br />
2<br />
sin 2x<br />
1 <br />
2 <br />
sin 2x<br />
<br />
x<br />
. D.<br />
<br />
3<br />
4cos 2<br />
5<br />
sin 2x<br />
x<br />
.<br />
Câu 4<strong>11</strong>: Đạo hàm của hàm số y cot x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
1<br />
A.<br />
2 cot x . B. sin x<br />
1<br />
. C.<br />
2<br />
2 cot x<br />
sin x cot x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
cot x<br />
1<br />
Ta có : y <br />
2<br />
2 cot x 2sin x cot x<br />
Chọn đáp án D<br />
. D.<br />
1<br />
.<br />
2<br />
2sin x cot x<br />
Câu 412: Cho<br />
sau đây?<br />
A.<br />
6 6<br />
f ( x) sin x cos x<br />
và<br />
5 5<br />
6(sin x cos x sin x.cos x)<br />
. Tổng f ( x) g( x)<br />
bằng biểu thức nào<br />
2 2<br />
g( x) 3sin x.cos<br />
x<br />
. B.<br />
C. 6. D. 0.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có:<br />
<br />
<br />
5 5<br />
6(sin x cos x sin x.cos x)<br />
5 5 5 5<br />
f ' x 6sin x.cos x 6cos x. sin x 6sin x.cos x 6cos x.sin<br />
x<br />
3 3<br />
<br />
4 2<br />
2<br />
g ' x .sin 2 x ' sin 2 x.2.cos2x<br />
Suy ra:<br />
.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
6sin x.cos x. cos x sin x 6sin x.cos x. cos x sin x<br />
0<br />
f ' x g ' x 6.sin x.cos x sin x cos x sin x cos x 6sin x.cos x. cos x sin x<br />
<br />
Chọn đáp án D<br />
Câu 413: Cho f là hàm số liên tục tại x<br />
0<br />
. Đạo hàm của f tại x<br />
0<br />
là:<br />
A. f x<br />
0 .<br />
f x h f x<br />
<br />
0 0<br />
B.<br />
.<br />
h<br />
f x0 h f x0<br />
C. lim<br />
(nếu tồn tại giới hạn) .<br />
h0<br />
h<br />
f x0 h f x0<br />
h<br />
D. lim<br />
(nếu tồn tại giới hạn).<br />
h0<br />
h<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Chọn đáp án C theo định nghĩa
2<br />
Câu 414: Cho f là hàm xác định trên định bởi f x x và x 0<br />
A. f <br />
2<br />
x x . B. f x x<br />
0 0<br />
.<br />
C. f x 2x<br />
. D. <br />
0 0<br />
f ' x 2. x f ' x 2. x<br />
Ta có: <br />
Chọn đáp án C<br />
Câu 415: Cho f là hàm xác định trên <br />
0 0<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
0; định bởi f x<br />
A. 1 2 . B. 1<br />
. C.<br />
2<br />
<br />
Ta có: f ' x f '<br />
2 2<br />
1 1<br />
<br />
x<br />
2<br />
Chọn đáp án B<br />
0 0<br />
2<br />
/<br />
Câu 416: Cho hàm f xác định trên bởi f x x . Giá trị 0<br />
. Chọn câu đúng:<br />
f x 0<br />
không tồn tại.<br />
1<br />
. Đạo hàm của f tại x0 2 là:<br />
x<br />
12 . D. 1<br />
.<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
f bằng:<br />
A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2x<br />
x<br />
Ta có: f ' x <br />
2 2<br />
2 x x<br />
Suy ra<br />
f '0 không tồn tại<br />
Chọn đáp án D<br />
3<br />
/<br />
Câu 417: Cho hàm f xác định trên bởi f x 2x<br />
1. Giá trị 1<br />
f bằng:<br />
A. 6. B. 6 . C. 2 . D. 3.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có: f x x 2 f <br />
Chọn đáp án A<br />
' 6 ' 1 6<br />
3<br />
/<br />
Câu 418: Cho hàm f xác định trên bởi f x x . Giá trị 8<br />
f bằng:<br />
A. 1<br />
12 . B. 1<br />
. C. 1 12<br />
6 . D. 1<br />
.<br />
6<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1 2<br />
1 <br />
1<br />
3 3<br />
Ta có: f ' x x ' . x f ' 8<br />
<br />
3 12<br />
Chọn đáp án A<br />
2x<br />
x 1<br />
A. 1 2 . B. 1<br />
. C. 2 .<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Câu 419: Cho hàm f xác định trên<br />
Ta có:<br />
x x <br />
x1 x1<br />
/<br />
\1 bởi f x<br />
. Giá trị 1<br />
<br />
2 1 2 2 2 1<br />
f ' x<br />
f '<br />
2 2<br />
1<br />
<br />
4 2<br />
Chọn đáp án B<br />
f bằng:<br />
D. Không tồn tại.
Câu 420: Cho hàm số f xác định trên bởi <br />
2<br />
x <strong>11</strong> khi x 0<br />
f x x<br />
<br />
0 khi x 0<br />
/<br />
. Giá trị 0<br />
f bằng:<br />
A. 0. B. 1. C. 1 . D. Không tồn tại.<br />
2<br />
Ta có: Với x 0 thì f x 0<br />
Khi đó:<br />
f ' 0<br />
0<br />
Chọn đáp án A<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Câu 421: Cho hàm số f xác định trên bởi <br />
2<br />
x <strong>11</strong> khi x 0<br />
f x x<br />
<br />
0 khi x 0<br />
/<br />
. Giá trị 0<br />
f bằng:<br />
A.0. B.1. C. 1 .<br />
2<br />
D.Không tồn tại.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
<br />
f x f 0 x 1 1 1<br />
<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
x <strong>11</strong><br />
1<br />
Cho x 0 ta được f 0<br />
nên chọn C.<br />
2<br />
Câu 422: Cho hàm số f xác định trên<br />
\ 2 bởi <br />
4 3 khi x 1<br />
<br />
<br />
0 khi x 1<br />
3 2<br />
x x x<br />
<br />
2<br />
f x x 3x2<br />
. Giá trị f 1<br />
bằng:<br />
A. 3 . B. 1. C. 0. D. Không tồn tại.<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2<br />
f x<br />
f 1<br />
x 4x 3x<br />
xx<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
x 1 x 1 x 3x<br />
2 x 1 x 2<br />
Cho x 1 ta được<br />
<br />
lim<br />
x1<br />
<br />
f x f<br />
x 1<br />
1<br />
Câu 423: Xét hai mệnh đề:<br />
(I) f có đạo hàm tại x<br />
0<br />
thì f liên tục tại x<br />
0<br />
<br />
không tồn tại nên chọn D.<br />
(II) f liên tục tại x<br />
0<br />
thì f có đạo hàm tại x<br />
0<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ mệnh đề (I). B. Chỉ mệnh đề (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Mệnh đề (II) sai vì f có thể liên tục mà không có đạo hàm.<br />
Chọn A.<br />
Câu 424: Cho hàm f xác định trên bởi f x<br />
ax b với a, b là hai số thực. Chọn câu đúng:<br />
A. f x<br />
a . B. f x<br />
a . C. f x<br />
b . D. <br />
Chọn A.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 425: Cho hàm f xác định trên bởi <br />
2<br />
f x 2x 3x<br />
. Đạo hàm của hàm số này là:<br />
f x b .
A. f x 4x<br />
3. B. f x 4x<br />
3. C. f x 4x<br />
3. D. f x 4x<br />
3<br />
Chọn B.<br />
Câu 426: Cho hàm f xác định trên <br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
0; bởi <br />
1<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
/ 1 3<br />
f x<br />
1. x x.<br />
x nên chọn B.<br />
2 x 2<br />
f x x x . Đạo hàm của hàm số này là:<br />
A. f x<br />
x . B. f x<br />
x . C. f x<br />
. D. <br />
1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
.<br />
x<br />
f x x .<br />
2<br />
3<br />
Câu 427: Cho hàm số f x k x x k . Để 1<br />
f thì ta chọn:<br />
2<br />
/ 3<br />
A. k 1. B. k 3. C. k 3. D.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
/ k 1 / k 1 3<br />
f x<br />
f 1<br />
k 3 nên chọn C.<br />
3 2<br />
3 x 2 x 3 2 2<br />
9<br />
k .<br />
2<br />
Câu 428: Cho hàm f xác định trên <br />
/ 1 f x x 2<br />
x<br />
A. <br />
<br />
/<br />
f x x<br />
/<br />
0; cho bởi <br />
/<br />
. B. f x<br />
1 1<br />
2<br />
1<br />
2<br />
x x<br />
1<br />
<br />
f x <br />
x <br />
<br />
1<br />
2<br />
x . C. f / x<br />
x <br />
1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
nên chọn B.<br />
2<br />
1 <br />
. Đạo hàm của f là:<br />
x <br />
x . D.<br />
f<br />
/<br />
x <br />
1<br />
1<br />
2<br />
x .<br />
Câu 429: Cho hàm f xác định trên <br />
3 1 1 1<br />
f x <br />
2<br />
x<br />
<br />
/<br />
A. <br />
/<br />
C. <br />
0; cho bởi <br />
<br />
<br />
f x <br />
x <br />
<br />
2 <br />
x x x x x . B. /<br />
<br />
f x<br />
3 1 1 1 <br />
<br />
2<br />
x<br />
<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
2 <br />
x x x x x . D. <br />
/<br />
f /<br />
x 3 1 3 1 1 1<br />
x x 3 x <br />
2<br />
x x x 2<br />
x<br />
x x x x x<br />
3<br />
1 <br />
. Đạo hàm của f là:<br />
x <br />
3 1 1 1<br />
f x <br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
x x x x x<br />
f 3 1<br />
/ x x x 3<br />
x <br />
x x x .<br />
<br />
<br />
nên chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
Câu 430: Cho hai kết quả:<br />
/<br />
/<br />
1 1 1 1 2 3<br />
<br />
2 3 <br />
2 3 4<br />
x x x x x x ; (II) 1 1 1 1 1 1<br />
<br />
2 3 <br />
2 4 6<br />
x x x x x x<br />
<br />
(I) <br />
<br />
<br />
Hãy chọn câu đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Sử dụng công thức 1 <br />
1<br />
n<br />
n1<br />
x nx<br />
ta được đáp án A.<br />
Câu 431: Cho hàm f xác định trên \ 1<br />
bởi f x<br />
2x<br />
1<br />
. Đạo hàm của f là:<br />
x 1
A. f x<br />
<br />
<br />
2<br />
x 2<br />
Sử dụng công thức<br />
<br />
2<br />
/<br />
. B. f x<br />
<br />
<br />
3<br />
x 2<br />
2<br />
<br />
2<br />
/<br />
. C. f x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
ax b <br />
ad bc<br />
ta được đáp án B.<br />
cx d cx d<br />
<br />
<br />
1<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
/<br />
. D. f x<br />
<br />
<br />
1<br />
x 2<br />
<br />
2<br />
.<br />
Câu 432: Cho hàm f xác định trên<br />
(I)<br />
f<br />
/<br />
x<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
2x1<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
\1 bởi <br />
2<br />
f x x 1 . Xét hai câu sau:<br />
x 1<br />
(II)<br />
<br />
/<br />
f x x<br />
0, 1<br />
Hãy chọn câu đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
/ 2<br />
Ta có: f x<br />
1 2<br />
x 1<br />
0 x<br />
1 ta được đáp án B.<br />
Câu 433: Cho hàm f xác định trên trên<br />
(I)<br />
f<br />
/<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
\1 bởi f x<br />
x<br />
<br />
(II)<br />
2<br />
x1<br />
. Xét hai câu sau:<br />
x 1<br />
f<br />
/<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
2<br />
2x<br />
<br />
x 1<br />
Hãy chọn câu đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
/ x 2x<br />
1<br />
Ta có: f x<br />
1<br />
2 2<br />
x1 x1<br />
ta được đáp án D.<br />
<br />
Câu 434: Cho hàm f xác định trên <br />
/<br />
1; bởi f x x 1<br />
. Giá trị 1<br />
2<br />
f bằng:<br />
A. 1 . B. 0. C. 1. D. Không tồn tại.<br />
2<br />
Ta có:<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x<br />
f 1<br />
x 1 1<br />
lim lim lim <br />
x <br />
1 x1 x 1 x1 x 1<br />
x 1<br />
nên ta được đáp án D.<br />
Câu 435: Cho hàm f xác định trên <br />
1; bởi <br />
này, hai học sinh lập luận theo hai cách:<br />
x<br />
/ x<br />
2<br />
(I) f x f x<br />
<br />
x 1 2 x 1 x 1<br />
(II)<br />
<br />
<br />
<br />
f x x 1<br />
<br />
/<br />
<br />
1 1 x <br />
f x <br />
2<br />
2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1<br />
1<br />
. Để tính đạo hàm của hàm số<br />
x 1<br />
Cách nào đúng:<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Câu 436: Cho hàm số f xác định trên<br />
1<br />
3<br />
f<br />
1<br />
* cho bởi 31<br />
A. f / x<br />
x 3 x . B. f / x<br />
x 3<br />
/<br />
x . C. f x<br />
1<br />
3<br />
x<br />
. Đạo hàm của hàm số này là:<br />
x<br />
<br />
3<br />
1<br />
3<br />
x x . D. /<br />
f x <br />
<br />
3<br />
1<br />
3 2<br />
x x .
Câu 437: Gọi P là đồ thị hàm số<br />
<br />
<br />
P với trục tung là:<br />
2<br />
y 2x x 3. Phương trình tiếp tuyến với <br />
P tại giao điểm của<br />
A. y x 3 . B. y x 3 . C. y 4x 1. D. y <strong>11</strong>x 3<br />
.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
, giao điểm của P và Oy là M 0; 3<br />
, <br />
Ta có: y 4x<br />
1<br />
y 0 1.<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 3 x y x 3 nên ta được đáp án A.<br />
Câu 438: Gọi H là đồ thị hàm số y x 1<br />
x<br />
trục tọa độ là:<br />
A. y x 1. B. y x 1.<br />
. Phương trình tiếp tuyến với H tại điểm mà <br />
C. y x 1. D. y x 1<br />
hoặc y x 1.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
Ta có: y , giao điểm của H và Ox là M 1; 0<br />
, y<br />
2<br />
1<br />
1.<br />
x<br />
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 1<br />
nên ta được đáp án B.<br />
H cắt hai<br />
2<br />
x 2x1<br />
Câu 439: Cho hàm số y f x<br />
có đồ thị H . Đường thẳng song song với đường thẳng<br />
x 2<br />
d : y 2x 1<br />
và tiếp xúc với H thì tọa độ tiếp điểm là:<br />
A. M 0 3;2 . B. M 3;2<br />
và 1;2<br />
<br />
0 1<br />
C. M<br />
0 2;3<br />
. D. Không tồn tại.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Ta có:<br />
y<br />
/<br />
x<br />
<br />
2<br />
<br />
4x5<br />
.<br />
2<br />
x 2<br />
<br />
Đường thẳng song song với đường thẳng : 2 1<br />
2<br />
x x<br />
4 5<br />
2 <br />
2<br />
<br />
tiếp xúc với (H)<br />
x 2<br />
<br />
có <strong>nghiệm</strong>.<br />
2<br />
x 2x1<br />
2xb<br />
x 2<br />
Từ phương trình đầu ta suy ra được x 3<br />
x 1<br />
thế vào (H)<br />
Ta được đáp án B.<br />
M .<br />
d y x suy ra : y 2x b b<br />
1<br />
4<br />
Câu 440: Cho hàm số y f x<br />
2 có đồ thị (H). Đường thẳng vuông góc với đường thẳng<br />
x<br />
d : y x<br />
2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của là:<br />
A. y x 4 . B. y x 4 hoặc y x 2 .<br />
C. y x 2 hoặc y x 6 . D. Không tồn tại.<br />
Hướng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x<br />
2 suy ra : y x b<br />
4<br />
1 <br />
2<br />
<br />
tiếp xúc với (H)<br />
x<br />
có <strong>nghiệm</strong>.<br />
4<br />
x b 2 <br />
x<br />
Từ phương trình đầu ta suy ra được x 2 x 2 b 2 b 6<br />
Ta được đáp án C.
Câu 441: Đạo hàm của hàm số f ( x) ( x 2)( x 3) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
A. 2x 5. B. 2x 7. C. 2x 1. D. 2x 5.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2<br />
Ta có: f x x x 6 f x 2x<br />
1<br />
Chọn đáp án: C<br />
.<br />
2x<br />
3<br />
Câu 442: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
12<br />
8<br />
A. . B. <br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
. C.<br />
<br />
4<br />
2x<br />
1 2<br />
4<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Sử dụng công thức đạo hàm của thương.<br />
ax b<br />
Hoặc ghi nhớ kết quả: Hàm số y ad bc 0; c 0<br />
có đạo hàm là y <br />
cx d<br />
Từ đó tính được:<br />
Chọn đáp án: D<br />
f<br />
Câu 443: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
<br />
7<br />
x<br />
<br />
4<br />
2x<br />
1 2<br />
x 4<br />
f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
7<br />
. B.<br />
2x<br />
1 2<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có: f<br />
x<br />
<br />
Chọn đáp án: C<br />
9<br />
2x<br />
1 2<br />
.<br />
.<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
. C.<br />
<br />
9<br />
2x<br />
1 2<br />
x 4<br />
Câu 444: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2 5x<br />
18<br />
13<br />
3<br />
A. . B. . C.<br />
2<br />
25x<br />
25x<br />
2<br />
5x <br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có:<br />
f<br />
x<br />
<br />
Chọn đáp án: D.<br />
22<br />
2<br />
5x 2<br />
.<br />
2<br />
2<br />
3x<br />
Câu 445: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
1<br />
7<br />
4<br />
A. . B. <br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có:<br />
f<br />
x<br />
<br />
Chọn đáp án: A.<br />
7<br />
2x<br />
1 2<br />
.<br />
2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
8<br />
. C.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
9<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
22<br />
. D.<br />
2<br />
2<br />
5x <br />
1<br />
. D.<br />
2<br />
2x 1<br />
<br />
.<br />
ad bc<br />
cx<br />
d 2<br />
.<br />
.<br />
.
Câu 446: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn dương với mọi giá trị thuộc <strong>tập</strong> xác định của hàm số đó?<br />
3x<br />
2<br />
A. y <br />
5x<br />
1<br />
. B. 3x<br />
2<br />
y <br />
5x<br />
1<br />
. C. x<br />
2<br />
y <br />
2x<br />
1<br />
. D. x<br />
2<br />
y <br />
x 1<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
ax b ad bc d<br />
Nhận xét y y<br />
x ad bc .<br />
cx d cx d<br />
c<br />
2 0 0<br />
Ta kiểm tra dấu ad bc của từng hàm trong từng đáp án.<br />
Đáp án A: ad bc<br />
7 0 (loại).<br />
Đáp án B: ad bc<br />
13 0 (nhận).<br />
Chọn đáp án: B.<br />
Câu 447: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn âm với mọi giá trị thuộc <strong>tập</strong> xác định của hàm số đó?<br />
x<br />
2<br />
A. y <br />
x 1<br />
. B. x 2<br />
2x<br />
3<br />
y . C. y <br />
x 1<br />
x 1<br />
. D. 3x<br />
2<br />
y <br />
x 1<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Tương tự câu 446.<br />
Đáp án A: ad bc<br />
1 0 (loại).<br />
Đáp án B: ad bc<br />
3 0 (loại).<br />
Đáp án C: ad bc<br />
1 0 (loại).<br />
Chọn đáp án: D<br />
2<br />
Câu 448: Nếu f ( x)<br />
x 2x<br />
3 thì f ( x)<br />
là biểu thức nào sau đây?<br />
x 1<br />
2<br />
A. . B.<br />
<br />
2 3<br />
2<br />
x x x 2 x 3<br />
<br />
2 3<br />
2<br />
x x x 2 x 3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
C. . D.<br />
<br />
2 3<br />
2<br />
2<br />
x x x 2 x 3<br />
x<br />
2x<br />
3<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
<br />
2 <br />
x 2x3 x 1<br />
Ta có: f x<br />
<br />
.<br />
2 2<br />
2 x 2x 3 x 2x<br />
3<br />
f<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
x 1 <br />
. x 2x 3 x 1 . x 2x<br />
3<br />
2<br />
Chọn đáp án: B.<br />
<br />
x<br />
2<br />
2x3<br />
x 1 2<br />
x 2x 3<br />
2<br />
x 2x3<br />
2<br />
x 2x<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
.<br />
2 2<br />
x 2x 3 . x 2x<br />
3<br />
.<br />
.<br />
2 x<br />
Câu 449: Nếu f ( x)<br />
thì f ( x)<br />
là biểu thức nào sau đây?<br />
3 x 1<br />
42<br />
2x<br />
1<br />
42<br />
A.<br />
<br />
2<br />
3x 1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có: f<br />
x<br />
. B. . C.<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Chọn đáp án: C.<br />
7<br />
3x<br />
1 2<br />
3x<br />
1<br />
x<br />
3x 1<br />
. D.<br />
2 3 1 . 3 1 42<br />
f<br />
7.<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
3x1 3x1<br />
4 3<br />
.<br />
42<br />
.<br />
x<br />
3<br />
1 3
2 1<br />
Câu 450: Nếu f ( x)<br />
x cos thì f x<br />
là biểu thức nào dưới đây?<br />
x<br />
1 2 1<br />
1<br />
1 1<br />
A. 2x<br />
cos x sin . B. 2xsin<br />
. C. 2x<br />
cos sin . D.<br />
x x<br />
x<br />
x x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2 1 2 1 1 2 1 1 <br />
Ta có: f <br />
<br />
x x .cos x . cos 2 x.cos x . sin .<br />
<br />
x x x x x .<br />
1 1<br />
2 x.cos sin<br />
x x<br />
Chọn đáp án: C.<br />
1<br />
Câu 451: Nếu g( x)<br />
thì g x<br />
là biểu thức nào sau đây?<br />
sin 2x<br />
2cos 2x<br />
2<br />
cos 2x<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1 sin 2x<br />
cos 2 x. 2x<br />
2cos 2x<br />
Ta có: g <br />
x<br />
<br />
.<br />
sin 2x 2 2 2<br />
sin 2x sin 2x sin 2x<br />
Chọn đáp án: A.<br />
1<br />
sin .<br />
x<br />
1<br />
2cos 2x<br />
cos x<br />
Câu 452: Nếu h(<br />
x)<br />
thì h x<br />
là biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x<br />
sin x<br />
xsin<br />
x 2cos x xsin<br />
x 2cos x 2sin x<br />
A. . B. . C. . D. <br />
3<br />
3<br />
3<br />
2x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Câu 453: Nếu<br />
cos x <br />
. x cos x. x 2<br />
x sin x 2 x.cos x xsin x 2cos x<br />
Ta có: h x<br />
.<br />
4 4 3<br />
x x x<br />
Chọn đáp án: B.<br />
2 2<br />
<br />
3<br />
k( x)<br />
2sin x thì k x<br />
là biểu thức nào sau đây?<br />
6 2<br />
A. sin x cos x . B. 6sin<br />
2 x cos x .<br />
x<br />
3 2<br />
C. sin x cos x . D.<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Ta có: k x 2. sin 3 x 2.3sin 2 x. sin<br />
x <br />
<br />
<br />
2 3<br />
6sin x.cos x. x .sin 2<br />
x<br />
x.cos<br />
x .<br />
Chọn đáp án: C.<br />
1<br />
Câu 454: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x)<br />
x<br />
2 tại điểm có hoành độ x 1<br />
là:<br />
x<br />
A. y x 1. B. y x 1. C. y x 2. D. y 2x<br />
1.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
1<br />
x<br />
<br />
3<br />
cos<br />
Ta có f x 2x<br />
. Hệ số góc của tiếp tuyến là<br />
2<br />
<br />
x<br />
x<br />
.<br />
f 1 1.<br />
Tiếp điểm là M 1;2 nên phương trình tiếp tuyến tại M là: <br />
y 2 1 x 1 y x<br />
1.<br />
.
Chọn đáp án: A.<br />
f ( x) 5x 1 1 x thì f ( x)<br />
bằng:<br />
Câu 455: Nếu 3<br />
Câu 456: Nếu<br />
A. 151 x 2<br />
. B. 2<strong>11</strong>0x1 x 2<br />
. C. 56x<strong>11</strong> x 2<br />
. D. x x 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
<br />
3 2<br />
f ( x) 5 1 x 3 5x 1 1<br />
x<br />
1 x 5 5x 15x 3 21 10x1<br />
x<br />
2 2<br />
<br />
Chọn đáp án: B<br />
x<br />
y sin thì 2<br />
A. 1 sin x<br />
.<br />
n n <br />
<br />
2 2 2 <br />
n<br />
C. 2 sin x<br />
n <br />
.<br />
2 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
n<br />
y bằng:<br />
1 x 1 x <br />
y <br />
cos sin <br />
2 2 2 2 2 .<br />
1 x 1 x <br />
y <br />
cos sin 2. .<br />
2 <br />
2 <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
1 x 1 x <br />
y <br />
cos 3. sin 3. .<br />
3 <br />
3 <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
…<br />
n 1 x <br />
y <br />
n sin n<br />
.<br />
2 2<br />
<br />
Chọn đáp án: D<br />
B. sin x<br />
n <br />
.<br />
2 2<br />
D. 1 x <br />
sin n .<br />
n <br />
2 2<br />
<br />
5 2 1 .<br />
2<br />
4<br />
Câu 457: Phương trình tiếp tuyến của parabol y x x 3 song song với đường thẳng y x là :<br />
3<br />
A. y x 2. B. y 1 x.<br />
C. y 2 x.<br />
D. y 3 x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
Gọi M x ; y là tiếp điểm. Ta có <br />
0 0<br />
y x 1 2x 1 1 x 1 .<br />
0 0 0<br />
Tọa độ M là M 1;3 . Phương trình tiếp tuyến <br />
Chọn đáp án: C<br />
y x 1 3 y x<br />
2<br />
3x<br />
2<br />
Câu 458: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f( x)<br />
<br />
2x<br />
3<br />
x0 1 có hệ số góc bằng bao<br />
nhiêu?<br />
A. 13 B. 1. C. 5 . D. 13 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y <br />
13<br />
2x<br />
3<br />
2<br />
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là<br />
Chọn đáp án: D<br />
Câu 459: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số<br />
nhiêu?<br />
<br />
k y 1 13.<br />
x 5<br />
f( x)<br />
tại điểm có hoành độ x0 3 có hệ số góc bằng bao<br />
x 2
A. 3 B. 3 . C. 7 . D. 10 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y <br />
7<br />
x 2<br />
2<br />
Hệ số góc tiếp tuyến tại M là<br />
Chọn đáp án: C<br />
<br />
k y 3 7.<br />
3x<br />
5<br />
Câu 460: Đạo hàm của hàm số f ( x)<br />
<br />
x 3<br />
x tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 3<br />
B. 4 . C. 7 2 . D. 1 .<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y <br />
14 1<br />
14 1<br />
. Ta có y1<br />
3<br />
x 3<br />
2 x<br />
4 2<br />
2<br />
Chọn đáp án: A<br />
x 3<br />
Câu 461: Đạo hàm của hàm số f ( x) <br />
x 3<br />
4x<br />
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
5<br />
A.<br />
8<br />
B. 5 .<br />
8<br />
25<br />
C. .<br />
16<br />
<strong>11</strong><br />
D.<br />
8 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y 6 1 6 <strong>11</strong><br />
y<br />
2<br />
1<br />
1<br />
.<br />
x 3 x 16 8<br />
<br />
Chọn đáp án: D<br />
<br />
x 1<br />
Câu 462: Đạo hàm của hàm số f ( x) <br />
x 1<br />
4x<br />
tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
1<br />
A.<br />
2<br />
B. 1 2 . C. 3 4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
y 2 1 2 3<br />
y<br />
2<br />
1<br />
1<br />
.<br />
x 1<br />
x 4 2<br />
<br />
Chọn đáp án: D<br />
<br />
Câu 463: Đạo hàm của hàm số<br />
A. 17 2<br />
4<br />
f ( x) x x 2 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
B. 9 2 . C. 9 4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
3 1 1 9<br />
y 4x y1<br />
4 .<br />
2 x<br />
2 2<br />
Chọn đáp án: B<br />
Câu 464: Đạo hàm của hàm số<br />
A. 7 2<br />
3<br />
f ( x) x x 5 tại điểm x 1 bằng bao nhiêu?<br />
B. 5 2 . C. 7 4 . D. 3 2 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
2 1 1 7<br />
y 3x y1<br />
3 .<br />
2 x<br />
2 2<br />
Chọn đáp án: A
1<br />
Câu 465: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
A. <br />
x<br />
2x<br />
2<br />
x 1<br />
2<br />
x 1<br />
. B.<br />
2<br />
2<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong>:<br />
x<br />
2 <br />
x<br />
1<br />
2x<br />
2 2<br />
x<br />
1 x<br />
1<br />
f <br />
Chọn đáp án: C.<br />
2 2<br />
1<br />
Câu 466: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
2x<br />
2<br />
A.<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>.<br />
x<br />
2<br />
2x<br />
. B.<br />
<br />
2<br />
x<br />
2<br />
1<br />
2 <br />
x<br />
1<br />
2x<br />
2 2<br />
x<br />
1 x<br />
1<br />
f <br />
Chọn đáp án: B.<br />
2 2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
.<br />
. C.<br />
<br />
2x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
.<br />
. C.<br />
<br />
2x<br />
. D.<br />
2<br />
x 1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
1<br />
2x<br />
. D.<br />
2<br />
x 1 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
.<br />
.<br />
Câu 467: Đạo hàm của hàm số<br />
4x<br />
2<br />
A.<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x<br />
f( x)<br />
<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
4x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
. B. . C. . D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
x <br />
1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
x 1 <br />
. x 1 x 1 <br />
. x 1<br />
2 x. x 1 2 x. x 1<br />
4x<br />
f( x)<br />
<br />
x 1<br />
x 1 x 1<br />
Chọn đáp án: D<br />
x<br />
2<br />
2<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
Câu 468: Đạo hàm của hàm số f( x)<br />
2<br />
2 x<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2x<br />
2x<br />
2<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 x <br />
2<br />
2<br />
2 x<br />
2 x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2<br />
x <br />
f( x)<br />
<br />
2x<br />
2x<br />
2x<br />
Chọn đáp án: A<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
Câu 469: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2 x<br />
2x<br />
2x<br />
2<br />
A. . B. . C. <br />
2<br />
<br />
2<br />
2 x <br />
2<br />
2<br />
2 x<br />
2 x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2<br />
. D.<br />
2 2 2 2 2 2<br />
1 x 2 x 2 x 1 x 2x2 x 2x1 x 2x<br />
y <br />
2 x <br />
2 x 2 x<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
x<br />
4x<br />
2<br />
1<br />
1<br />
.<br />
2<br />
2 x 2<br />
1<br />
2<br />
2 x 2<br />
.<br />
.
Chọn đáp án: B<br />
1<br />
Câu 470: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x x1<br />
(2x<br />
1)<br />
2( x 1)<br />
(2x<br />
1)<br />
A. . B. . C. . D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x x 1<br />
<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
<br />
x x 1 x x 1<br />
Chọn đáp án: A<br />
2 2<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
x<br />
Câu 471: Đạo hàm của hàm số y <br />
x<br />
A. <br />
2(2x<br />
1)<br />
. B.<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2<br />
2<br />
x1<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
x1<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
x1<br />
<br />
2(2x<br />
2)<br />
. C. <br />
2(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
<br />
y <br />
<br />
2(2x<br />
1)<br />
x<br />
2<br />
x1<br />
2(2x<br />
1)<br />
. D.<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
x x1<br />
<br />
x 2 2<br />
x 1 2 2 2 1 2(2 1)<br />
1<br />
x x x <br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x 1 x x 1 x x 1 x x 1<br />
Chọn đáp án: C<br />
.<br />
.<br />
2<br />
x x3<br />
Câu 472: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
x x1<br />
A. <br />
2(2x<br />
1)<br />
. B. <br />
4(2x<br />
1)<br />
. C. <br />
4(2x<br />
1)<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
x x1<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2<br />
<br />
y <br />
<br />
Chọn đáp án: B<br />
1<br />
Câu 473: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
(4x<br />
1)<br />
4x<br />
1<br />
(4x<br />
1)<br />
A. <br />
. B. . C. <br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x1<br />
<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
2x<br />
2 x1<br />
. D.<br />
x 2 2<br />
x 1 4 4 4 1 4(2 1)<br />
1<br />
x x x <br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x 1 x x 1 x x 1 x x 1<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
2x x 1<br />
<br />
4x<br />
1<br />
y <br />
<br />
2x x 1 x x 1<br />
Chọn đáp án: C<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
4(2x<br />
4)<br />
2<br />
x x1 2<br />
1<br />
. D.<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x1<br />
<br />
.<br />
.<br />
2<br />
2x<br />
x5<br />
Câu 474: Đạo hàm của hàm số y <br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
3(4x<br />
1)<br />
3(4x<br />
1)<br />
3<br />
A. <br />
. B. . C. . D.<br />
2x<br />
2<br />
2<br />
x2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
<br />
2<br />
2x<br />
x2<br />
<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
y <br />
<br />
2 2<br />
2x x 2 3 3 3 2x x 2 3(4x<br />
1)<br />
1<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2x x 2 2x x 2 2x x 2 2x x 2<br />
<br />
(4x<br />
1)<br />
2x<br />
2 x2 2<br />
.
Chọn đáp án: B<br />
Câu 475: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
5 3<br />
A. 6x<br />
4x<br />
. B.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y ( x x ) x 2x x<br />
3 2 2 6 5 4<br />
Chọn đáp án: D<br />
3 2 2<br />
( ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
5 4<br />
6 10 4<br />
5 4 3<br />
x x x . C. 6x 10x 4x<br />
. D.<br />
y<br />
6x 10x 4x<br />
5 4 3<br />
5 4 3<br />
6x 10x 4x<br />
.<br />
Câu 476: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
5 2 2<br />
( 2 ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
9 3<br />
9 6 3<br />
A. 10x<br />
16x<br />
. B. 10x 14x 16x<br />
.<br />
9 6 3<br />
9 6 3<br />
C. 10x 28x 16x<br />
. D. 10x 28x 8x<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
5 2 2 10 7 4<br />
9 6 3<br />
y ( x 2 x ) x 4x 4x<br />
y<br />
10x 28x 16x<br />
Chọn đáp án: C<br />
Câu 477: Đạo hàm của hàm số<br />
y x x<br />
3 2 3<br />
( ) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
3 2 2<br />
3 2 2 2<br />
A. 3( x x ) . B. 3( x x ) (3x 2 x)<br />
.<br />
3 2 2 2<br />
3 2 2<br />
C. 3( x x ) (3 x x)<br />
. D. 3( x x )(3x 2 x)<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 3( x x ) ( x x ) 3(3x 2 x)( x x )<br />
3 2 2 3 2 2 3 2 2<br />
Chọn đáp án: B<br />
3 2<br />
Câu 478: Đạo hàm của hàm số 2<br />
y x x x bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
A. 2x 3 x 2 x 3x 2 2x<br />
1<br />
. B. 2x 3 x 2 x3x 2 2x 2 x<br />
C. 2x 3 x 2 x3x 2 2x<br />
. D. 2x 3 x 2 x3x 2 2x<br />
1<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3 2 3 2<br />
2 3 2<br />
<br />
y 2 x x x . x x x 2(3x 2x 1)<br />
x x x<br />
Chọn đáp án: D<br />
Câu 479: Đạo hàm của hàm số<br />
14 2 3x<br />
.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
A.<br />
<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
3x<br />
<br />
y <br />
2x<br />
1 . B.<br />
<br />
2<br />
2<br />
bằng biểu thức nào sau đây?<br />
4 2 3x<br />
.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
. C.<br />
<br />
2<br />
.<br />
16 2 3x<br />
. . D.<br />
2x<br />
1<br />
2 x 1<br />
2<br />
3x<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x 1 .<br />
2 3x 2 3x 2 3x 32x 1 22 3x<br />
14 2 3x<br />
y <br />
2 . 2 . .<br />
2 2<br />
2x 1 2x 1 2x 1 2x1 2x1<br />
2x<br />
1<br />
Chọn đáp án: A<br />
Câu 480: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
y x x<br />
2 2<br />
(2 1) bằng biểu thức nào sau đây?<br />
2<br />
(4x 1) . B.<br />
2 2<br />
2(2x x 1) (4x<br />
1)<br />
. D.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 2 2<br />
y 2(2x x 1).(2 x x 1) 2(2x x 1) 4x<br />
1<br />
Chọn đáp án: D<br />
2<br />
Câu 481: Để tính đạo hàm của y f x cos x<br />
2 2<br />
2(2x x 1)(4 x x)<br />
.<br />
2<br />
2(2x x 1)(4 x 1)<br />
.<br />
<br />
, một học sinh lập luận theo 4 bước sau:<br />
4
u : x u x x ; v : x v u cosu<br />
.<br />
4<br />
<br />
y f x cosx<br />
là hàm hợp của hai hàm u và v (theo thứ tự đó).<br />
4 <br />
2<br />
A. Xét <br />
B. Hàm số <br />
2<br />
C. Áp dụng công thức f ' x v ' u. u ' x<br />
.<br />
2 <br />
D. f x sin u.2x 2xsin<br />
x<br />
<br />
4 .<br />
Hỏi nếu sai thì sai tại bước nào?<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x<br />
<br />
sin u.2x 2xsin<br />
x<br />
<br />
4 , vì cos u<br />
sin u.<br />
u<br />
Sai bước <br />
2<br />
Chọn D<br />
Câu 482: Cho hàm số<br />
Câu 483: Hàm số<br />
y <br />
2 x<br />
cos 2 x.sin 2<br />
. Xét hai kết quả sau:<br />
2 x<br />
2 x 1<br />
(I) y ' 2sin 2xsin sin x cos 2x<br />
(II) y ' 2sin 2xsin sin xcos 2x<br />
2<br />
2 2<br />
Hãy chọn kết quả đúng<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2 x 2 x x x 1<br />
Ta có cos 2 x.sin <br />
<br />
2sin 2 x.sin 2sin cos . cos 2x<br />
=<br />
2 <br />
2 2 2 2<br />
2 x 1<br />
2sin 2 x.sin sin xcos<br />
x<br />
2 2<br />
Chọn B<br />
2 x<br />
y tan có đạo hàm là<br />
2<br />
A.<br />
x<br />
tan 2<br />
2<br />
cos 2<br />
y ' . B.<br />
x<br />
x<br />
2sin 2<br />
2 x<br />
cos 2<br />
y ' . C.<br />
x<br />
sin<br />
y ' 2 . D.<br />
x<br />
3<br />
2cos 2<br />
y ' .<br />
3 x<br />
tan 2<br />
x<br />
x x tan<br />
y <br />
2 tan . tan<br />
<br />
2 2 = 2<br />
2 x<br />
cos 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Câu 484: Hàm số y cot 2x<br />
có đạo hàm là<br />
A.<br />
C.<br />
2<br />
1<br />
cot 2x<br />
y ' . B.<br />
cot 2x<br />
2<br />
1<br />
tan 2x<br />
y ' . D.<br />
cot 2x<br />
<br />
2<br />
1cot 2x<br />
y ' .<br />
cot 2x<br />
<br />
2<br />
1tan 2x<br />
y ' .<br />
cot 2x<br />
<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
cot 2x 2 1 cot 2x 1<br />
cot 2x<br />
y <br />
2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x<br />
2 2
Chọn B<br />
Câu 485: Cho hàm số y f x sin x cos x . Giá trị<br />
2<br />
<br />
<br />
f ' bằng:<br />
16<br />
<br />
A. 0 .. B. 2 . C. 2<br />
. D.<br />
2 2<br />
.<br />
f<br />
x<br />
Câu 486: Cho hàm số<br />
cos<br />
x<br />
sin<br />
2 x 2<br />
x<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
= <br />
2<br />
<br />
2<br />
f <br />
cos sin <br />
0<br />
16 4 4 <br />
Chọn A<br />
f<br />
x<br />
2<br />
<br />
cot x<br />
A. 8 B. 8 <br />
3<br />
Chọn A B C D<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
x<br />
cos<br />
x<br />
sin<br />
x<br />
, khi đó f '3 bằng:<br />
C. 4 3<br />
3<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
ĐỀ NGHỊ BỎ CÂU NÀY:<br />
Tại x=3 HS không xđ,<br />
f’(3) cũng không xđ<br />
D. 2<br />
Câu 487: Xét hàm số f x 3<br />
cos 2x<br />
. Chọn câu sai:<br />
<br />
<br />
A. f 1<br />
2<br />
<br />
2sin 2x<br />
.<br />
3 cos 2x<br />
. B. f ' x 3 2<br />
<br />
<br />
C. f ' <br />
2<br />
1. D. 3 y . y ' 2sin 2x<br />
0 .<br />
2<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
f 1 nên câu A là đúng<br />
2<br />
<br />
Viết hàm số thành 1 2<br />
1 <br />
f x cos2x<br />
3 f x cos 2 x 3 . cos 2 x<br />
2sin 2x<br />
=<br />
3<br />
3 3<br />
cos 2<br />
2x<br />
là đúng và<br />
2<br />
3 y . y ' 2sin 2x<br />
0<br />
nên câu D là đúng<br />
2sin<br />
f <br />
<br />
0<br />
câu C sai<br />
3<br />
2 3 cos<br />
Chọn C<br />
nên câu B<br />
y f x 3x 4x 5x 2x<br />
1. Lấy đạo hàm cấp 1, 2, 3,... Hỏi đạo hàm đến<br />
Câu 488: Cho hàm số <br />
4 3 2<br />
cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu?<br />
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x là đa thức bậc 3 đạo hàm đến cấp 3 sẽ “hết” x đạo hàm cấp 4 kết quả bằng 0<br />
Chọn C<br />
Câu 489: Cho hàm số y f x sin x . Hãy chọn câu sai:<br />
<br />
A. y' sin<br />
x<br />
<br />
2<br />
. B. y sin x <br />
. C. sin <br />
y <br />
x<br />
<br />
2 . D. 4<br />
y sin 2 x<br />
.
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
y <br />
cos x sin x<br />
<br />
2 ; <br />
y <br />
sin x sin x<br />
<br />
;<br />
2 2<br />
3<br />
y <br />
sin x <br />
sin x <br />
2 2 , (4) 3<br />
y sin x <br />
sin x 2<br />
sin x<br />
2 2<br />
(4)<br />
sin 2 x sin x y<br />
Chọn D<br />
còn<br />
<br />
Câu 490: Cho hàm số y f x<br />
<br />
1<br />
x<br />
1<br />
A. y 2<br />
. B. y <br />
<br />
1<br />
x 2<br />
2<br />
2x<br />
3<br />
x<br />
. Đạo hàm cấp hai của f là<br />
2<br />
1<br />
x 3<br />
. C.<br />
y <br />
2<br />
1<br />
x 3<br />
. D.<br />
y <br />
2<br />
1<br />
x 4<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 2<br />
y f x<br />
x<br />
<br />
x1 x1<br />
2<br />
y f x<br />
1 0, x<br />
1 (I)True<br />
2<br />
x 1<br />
4<br />
y<br />
f 0, x<br />
1 (II) False<br />
3<br />
x 1<br />
Chọn B<br />
Câu 491: Cho hàm số<br />
1<br />
y f x<br />
. Xét hai mệnh đề:<br />
x<br />
y 2<br />
<br />
1<br />
x 1 2<br />
;<br />
2<br />
y <br />
x 1 3<br />
2<br />
= <br />
3<br />
1<br />
x<br />
2<br />
6<br />
(I) y ; (II) y <br />
3<br />
4<br />
x<br />
x<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
1<br />
y<br />
x<br />
Chọn D<br />
, y<br />
2<br />
2<br />
2<br />
6<br />
, y <br />
2<br />
x x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
Câu 492: Xét hàm số y cos2x<br />
<br />
3 . Phương trình 4<br />
<br />
f x<br />
8 có <strong>nghiệm</strong> x <br />
0;<br />
2 <br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x B. x0,<br />
x . C. x0,<br />
x . D. x0,<br />
x .<br />
2<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
f x 2sin 2x <br />
<br />
3 , f x 4cos 2x <br />
<br />
3 , f x 8sin 2x <br />
<br />
3 ,<br />
(4)<br />
f x<br />
16cos 2x <br />
<br />
3 <br />
PT<br />
f<br />
(4)<br />
2<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
2x k2<br />
3 3<br />
<br />
x<br />
k<br />
8 cos2x<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
3 2 2<br />
2x k2<br />
<br />
x k<br />
3 3 6<br />
<br />
Mà x <br />
0;<br />
2 nên chỉ có giá trị <br />
x thoả mãn<br />
2
Chọn A<br />
Câu 493: Cho hàm số y sin 2x. Hãy chọn câu đúng<br />
A. 4y y 0. B. 4y y 0. C. y y<br />
tan 2x<br />
y 4.<br />
2<br />
. D. 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2cos 2x, y 4sin 2x<br />
Xét 4y y 4sin 2 x 4sin 2 x loại đáp án 4y y 0<br />
Xét 4y y 4sin 2 x 4sin 2 x 0 chọn đáp án 4y y 0<br />
sin 2x<br />
Xét ytan 2x 2cos 2 x. 2sin 2x y loại đáp án y y<br />
tan 2x<br />
cos 2x<br />
2<br />
Xét 2 2 2<br />
2<br />
y y<br />
sin 2x 4cos 2x<br />
4 loại đáp án 2<br />
Chọn B<br />
y<br />
y 4<br />
y<br />
Câu 494: Cho hàm số<br />
y <br />
x<br />
2<br />
1. Xét hai quan hệ:<br />
(I) y. y 2x<br />
(II)<br />
y 2 . y<br />
y<br />
Quan hệ nào đúng:<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x<br />
y <br />
2<br />
x 1<br />
, 1<br />
y <br />
2 2<br />
x 1<br />
x 1<br />
2 x<br />
Xét y. y x 1.<br />
x (I) sai<br />
2<br />
x 1<br />
2 2<br />
Xét <br />
1 1<br />
y . y<br />
x 1 .<br />
y<br />
(II) sai<br />
<br />
2 <br />
2 2<br />
x 1 x 1 x 1<br />
Chọn D<br />
Câu 495: Cho hàm số y f x x<br />
1 2<br />
. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số f?<br />
A. dy 2 x 1<br />
dx . B. dy x 1 2<br />
dx . C. dy 2 x 1<br />
. D. 1<br />
dy x dx .<br />
dy 2x 1<br />
dx<br />
Chọn A<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Câu 496: Cho hàm số<br />
số.<br />
được xác định bởi biểu thức y <br />
<br />
cos x và f 1. Hàm<br />
2 <br />
y f x<br />
y f x<br />
. là hàm số<br />
A. y 1 sin x. B. y cos x. C. y 1 cos x. D. y sin x.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y cos x y sin<br />
x C (C : hằng số)<br />
<br />
<br />
f 1<br />
2 <br />
Chọn D<br />
<br />
sin C 1 0<br />
2<br />
Câu 497: Xét hàm số <br />
2<br />
A. <br />
2<br />
C . Vậy y sin x<br />
y f x 1 cos 2x<br />
. Chọn câu đúng:<br />
sin 4x<br />
df x dx<br />
2 1<br />
cos 2x<br />
sin 4x<br />
df x dx .<br />
1<br />
cos 2x<br />
. B. <br />
2
cos 2x<br />
df x dx<br />
1<br />
cos 2x<br />
C. <br />
2<br />
y <br />
<br />
Chọn B<br />
2<br />
1<br />
cos 2<br />
x<br />
<br />
2<br />
2 1<br />
cos 2<br />
<br />
x<br />
sin 2x<br />
df x dx .<br />
1<br />
cos 2x<br />
. D. <br />
2<br />
2.2.cos 2 x.sin 2x<br />
=<br />
=<br />
2<br />
2 1<br />
cos 2x<br />
2<br />
Câu 498: Cho hàm số y f x cos x với <br />
thì<br />
A.<br />
f<br />
<br />
x là<br />
1 <br />
x cos 2 x . B.<br />
2 4<br />
Xét y f x sin 2x<br />
Nếu y 1 f x 1<br />
sin 2x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
sin 4x<br />
2<br />
1<br />
cos 2<br />
x<br />
<br />
<br />
f x là hàm số liên tục trên . Nếu y ' 1 và f 0<br />
4 <br />
1<br />
x cos 2 x. C. x sin 2x. D. x sin 2x.<br />
2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1<br />
Do đó f x<br />
x cos 2 x C<br />
2<br />
<br />
<br />
Mà f 0 1 <br />
cos 0<br />
4 4 2 2 C<br />
<br />
1 <br />
C<br />
. Vậy f x<br />
x cos 2 x <br />
4<br />
2 4<br />
Chọn A<br />
Câu 499: Cho hàm số<br />
f x xác định trên và f x<br />
x x<br />
<br />
x x<br />
<br />
sin 0<br />
<br />
sin 0<br />
. Tìm khẳng định sai<br />
A. Hàm số f không liên tục tại x0 0 . B. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 0 .<br />
<br />
C. f <br />
<br />
<br />
<br />
1. D. f ' 0.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
sin x x0<br />
Ta có f x<br />
<br />
sinx x 0<br />
* f x liên tục tại x 0 “Hàm số f không liên tục tại x0 0 ”: là đúng<br />
o<br />
* f x không tồn tại đạo hàm tại điểm x 0 “Hàm số f không có đạo hàm tại x0 0 ”:<br />
là đúng<br />
<br />
<br />
<br />
* f <br />
<br />
0 “ f <br />
<br />
1” là sai<br />
2 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
* f <br />
<br />
0 “ f ' 0” là đúng<br />
2 2<br />
<br />
Chọn C<br />
Câu 500: Cho hàm số f x sin sin x<br />
A.<br />
<br />
. B.<br />
2<br />
<br />
<br />
. Giá trị f ' <br />
6<br />
<br />
3<br />
2<br />
o<br />
. C. 0 . D. 2<br />
.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y cos sin x. sin<br />
x<br />
= cos x. cos <br />
sin x
f <br />
cos .cos sin<br />
<br />
6 6 6 = 3 <br />
<br />
. .cos <br />
2 2 = 0<br />
Chọn C<br />
Câu 501: Cho hàm số f xác định trên<br />
(I)<br />
2<br />
y f x 1 0, x<br />
1<br />
<br />
x<br />
1 2<br />
D \1 bởi y f x<br />
(II)<br />
2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
. Xét hai mệnh đề:<br />
x 1<br />
4<br />
y<br />
f 0, x<br />
1<br />
x<br />
1 3<br />
Chọn mệnh đề đúng:<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x<br />
x<br />
2 2<br />
y f x<br />
x<br />
<br />
x1 x1<br />
2<br />
y f x<br />
1 0, x<br />
1 (I)True<br />
2<br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
y<br />
f 0, x<br />
1 (II) False<br />
3<br />
x 1<br />
Chọn A<br />
<br />
2<br />
x x2<br />
Câu 502: Cho hàm số y f x<br />
có đồ thị C . Xét ba mệnh đề:<br />
x 2<br />
(I) C thu gọn thành đường thẳng y x<br />
1<br />
(II) C thu gọn thành hai đường tiệm cận<br />
<br />
<br />
(III) y f x 1, x<br />
2<br />
Hãy chọn mệnh đề đúng.<br />
A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (III) và (I). D. Cả ba mệnh đề.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
2<br />
x x 2 ( x 1)(x 2)<br />
y f x<br />
x 1, x<br />
2 (I) False,(II)True<br />
x2 x2<br />
y f x 1, x<br />
2 (III) True<br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 503: Cho hàm số y f x 3<br />
1 x . Xét hai mệnh đề:<br />
(I)<br />
<br />
y<br />
f x<br />
<br />
x 2<br />
3<br />
3 1<br />
1<br />
; (II)<br />
2<br />
3 yy ' 1<br />
0<br />
Hãy chọn mệnh đề đúng.<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
3<br />
1<br />
y f x<br />
1 x y f x<br />
(I)True<br />
3<br />
2<br />
3 1<br />
x<br />
1<br />
<br />
3 1<br />
x<br />
2<br />
3<br />
2<br />
3yy<br />
1 3. . 1 x 1 0 (II)True<br />
3<br />
2<br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 504: Cho hàm số<br />
y<br />
2sin<br />
x. Đạo hàm của y là
A. y 2cos x. B.<br />
1 y cos x . C.<br />
x<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y 2sin x y<br />
2cos x. 1<br />
x cos<br />
x<br />
x<br />
Chọn B<br />
Câu 505: Cho hàm số y f x 2<br />
<br />
<br />
1<br />
y 2 xcos<br />
. D.<br />
x<br />
1<br />
y .<br />
xcos<br />
x<br />
<br />
1<br />
. Xét hai câu:<br />
sin 2x<br />
4cos 2x<br />
sin 2x<br />
Chọn câu đúng:<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
(I) f x (II) Hàm số g<br />
3<br />
x mà g ' x f x<br />
thì g x 2cot 2<br />
2<br />
1 sin 2x<br />
<br />
4cos 2x<br />
y f x<br />
y<br />
f '<br />
2<br />
x<br />
(I)True<br />
4 3<br />
sin 2x sin 2x sin 2x<br />
4<br />
g x 2cot 2 x gx (II) False<br />
2<br />
sin 2x<br />
Chọn A<br />
2<br />
3<br />
Câu 506: Cho hàm số f x x có đồ thị (P) và hàm số g x x<br />
<br />
<br />
có đồ thị (C). Xét hai câu sau:<br />
(I) Những điểm khác nhau M ( P)<br />
và N ( C)<br />
sao cho tại những điểm đó, tiếp tuyến song<br />
2 4 song với nhau là những điểm có tọa độ M ; (<br />
P ) và<br />
3 9<br />
(II) g x 3 f x<br />
2 8 <br />
N<br />
; ( C)<br />
.<br />
3 27 <br />
Chọn câu đúng.<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
2<br />
f x x f x 2x f<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
3 3<br />
<br />
(I)True<br />
2 4<br />
<br />
<br />
3 3<br />
3 2<br />
g x x g x 3x g<br />
<br />
<br />
g x x f x <br />
Chọn C<br />
2<br />
3 3 (II)True<br />
Câu 507: Cho hàm số <br />
3<br />
y f x x 3x<br />
2 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với ( )<br />
C đi qua điểm 0;2<br />
A. y 2x 3. B. y 2x 3. C. y 3x 2. D. y 3x 2.<br />
V× A<br />
<br />
3<br />
3 2; 0;2<br />
C<br />
<br />
<br />
2<br />
f <br />
y f x x x A<br />
PTTT : y = 3x - 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi (C) t¹i A<br />
y f x 3x<br />
3 0 3<br />
Chọn D<br />
2<br />
Câu 508: Cho hàm số y f x cos x với <br />
thì<br />
f<br />
<br />
x bằng:<br />
x<br />
A là<br />
<br />
f x là hàm số liên tục trên . Nếu y' 2 cos2x<br />
<br />
4
A. 1 1<br />
sin 2x . B. sin 2 x .<br />
2<br />
2<br />
C. sin 2x . D. cos2x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
y f x<br />
2<br />
cos x y f x sin 2x<br />
<br />
<br />
<br />
Theo gt y ' 2 cos2x cos2x - sin2x f x<br />
cos2x<br />
4 <br />
1 <br />
sin 2 x<br />
cos2x AT rue<br />
2<br />
<br />
Chọn A<br />
Câu 509: Cho hàm số f ' x . Hàm số f <br />
2<br />
A.<br />
<br />
<br />
1<br />
sin x<br />
x bằng:<br />
1<br />
sin x . B. 1<br />
.<br />
sin x<br />
C. cot x . D. cot x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
cos<br />
x<br />
A False<br />
2 <br />
sin<br />
x sin x<br />
1 <br />
cos x<br />
BFalse<br />
2<br />
sin x sin x<br />
1<br />
cot x C False<br />
<br />
<br />
2<br />
sin x<br />
1<br />
cot<br />
x DTrue<br />
Chọn D<br />
2<br />
sin x<br />
2sin x<br />
x bằng:<br />
cos x<br />
1<br />
1<br />
A. tan x . B. cot x . C. . D.<br />
2<br />
cos x<br />
cos x .<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 2sinx<br />
tan x<br />
tan x<br />
2<br />
<br />
A True<br />
3<br />
cos x<br />
cos x<br />
1 2cosx<br />
cot x<br />
<br />
<br />
2<br />
cot x<br />
B False<br />
3<br />
sin x<br />
cos x<br />
2 2<br />
1 <br />
sinx 1 <br />
cos x<br />
2sin x<br />
C False<br />
2 <br />
3<br />
cos x cos x cos x cos x<br />
Câu 510: Nếu f '' x thì f<br />
3<br />
<br />
2 2<br />
1 <br />
2sinx 1 <br />
2cos x<br />
6sin x<br />
D Fa<br />
2 <br />
3 2 lse<br />
4<br />
cos x cos x cos x cos x<br />
Chọn A<br />
Câu 5<strong>11</strong>: Cho hàm số cos 2<br />
A.<br />
<br />
u x<br />
<br />
<br />
v x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f ' x u x<br />
f x x . Xét hàm số uv , : <br />
v ' x<br />
f x<br />
2cos 2x<br />
<br />
1 cos 2<br />
2<br />
. B.<br />
x<br />
<br />
u x<br />
<br />
<br />
v x<br />
<br />
<br />
2cos 2x<br />
1 . C.<br />
cos 2 x<br />
2<br />
<br />
u x<br />
<br />
<br />
v x<br />
<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
. Chọn câu đúng.<br />
2sin 2x<br />
1 . D.<br />
sin 2 x<br />
2<br />
<br />
u x 2sin 2x<br />
<br />
1 .<br />
v x<br />
sin 2 x<br />
2
Vì f x cos 2x<br />
nên v x phải là hàm chứa sin 2x , do đó, loại đáp án A, B.<br />
Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm vv , ta có<br />
1 <br />
1<br />
sin 2x 2x<br />
cos 2x cos 2x<br />
. Do đó, chọn đáp án C .<br />
2 2<br />
Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm cosu<br />
usin<br />
u để kiểm tra ý còn lại,<br />
f x 2x sin 2x 2sin 2x<br />
.<br />
tức là <br />
Chọn C<br />
Câu 512: Xét hai mệnh đề:<br />
1 2sin<br />
x<br />
1 sin x<br />
(I) f x f '<br />
2<br />
x<br />
; (II) g<br />
3<br />
x g ' x <br />
2<br />
cos x<br />
cos x<br />
cos x<br />
cos x<br />
Mệnh đề nào sai?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 <br />
u<br />
Kiểm tra các mệnh đề (I), (II) bằng cách áp dụng các công thức đạo hàm ,<br />
2<br />
u<br />
u<br />
n<br />
n 1<br />
u<br />
nuu <br />
, cos<br />
x<br />
sin x , ta có<br />
<br />
2<br />
1 cos x<br />
<br />
2 cos x <br />
<br />
<br />
cos x 2 sin x cos x 2sin x<br />
2 <br />
4 <br />
4 <br />
4 <br />
3 (I) sai<br />
cos x cos x cos x cos x cos x<br />
1 cos<br />
x<br />
<br />
<br />
sin<br />
x<br />
sin x<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
2 (II) sai<br />
cos x cos x cos x cos x<br />
Chọn C<br />
Câu 513: Xét hai mệnh đề:<br />
1<br />
1<br />
(I) f ' x sin 3 x f x<br />
sin<br />
4 x ; (II) g ' x sin 3 x cos x g x<br />
sin<br />
4 x .<br />
4<br />
4<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
1 Kiểm tra mệnh đề (I): Ta có 4 <br />
1 1<br />
sin x sin 4 x<br />
<br />
.4. sin x<br />
sin 3 x cos x.sin<br />
3 x . Do đó<br />
4 4 4<br />
(I) sai.<br />
Kiểm tra mệnh đề (II): Từ ý trên, rõ ràng (II) đúng.<br />
Chọn B<br />
1<br />
tan x<br />
Câu 514: Cho hàm số f<br />
1 tan x<br />
<br />
<br />
(I) f x tan x f ' x<br />
<br />
4<br />
<br />
cos<br />
x<br />
. Để tính f ' <br />
<br />
2<br />
x , ta lập luận theo hai cách:<br />
1<br />
<br />
<br />
x<br />
4<br />
<br />
<br />
2 cosx<br />
<br />
4 <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
2 <br />
2 sin x<br />
<br />
<br />
sin x<br />
<br />
4 4<br />
(II) f x cot x f x
Cách nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi<br />
công thức tan<br />
u u 'tan u , ta có<br />
1 1<br />
f <br />
<br />
x<br />
x.<br />
<br />
4 2 2 <br />
cos x cos x<br />
4 4 <br />
Do đó (I) sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổi cot<br />
u '<br />
cot<br />
u <br />
2 , ta có f x <br />
sin u<br />
2 <br />
2<br />
Chọn D<br />
Câu 515: Cho hàm số<br />
(I)<br />
f '<br />
x<br />
<br />
f<br />
<br />
x<br />
2<br />
2 1<br />
tan x<br />
<br />
2<br />
1<br />
tan x<br />
tan x 1<br />
. Xét hai mệnh đề:<br />
tan x 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 sin x<br />
cos x sin x<br />
<br />
4 <br />
<br />
f x<br />
<br />
<br />
tan x<br />
cos x sin x <br />
. Áp dụng<br />
4<br />
2 cos x<br />
<br />
<br />
4 <br />
<br />
f x x<br />
. Áp dụng công thức đạo hàm<br />
4 <br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
4 <br />
1<br />
. Do đó, (II) sai<br />
<br />
sin x<br />
sin x<br />
<br />
4 4<br />
<br />
<br />
; (II) f ' 1<br />
4<br />
<br />
Mệnh đề nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
u <br />
u ' v uv '<br />
Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức , ta có<br />
2<br />
v<br />
v<br />
f<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
tan x 1 tan x 1 tan x 1tan x 1<br />
2<br />
1<br />
tan x<br />
2 2<br />
tan x 1tan x 1 tan x <strong>11</strong> tan x<br />
2<br />
1<br />
tan x<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
tan x 1 tan x 1 tan x 1 2 1<br />
tan x<br />
<br />
2 2<br />
1 tan 1tan<br />
x<br />
Do đó (I) đúng.<br />
Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có<br />
Do đó (II) đúng.<br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
2 <br />
2 1 tan<br />
<br />
<br />
4 21 1<br />
f '<br />
<br />
1<br />
2 2<br />
4 <strong>11</strong><br />
1<br />
tan <br />
4
Câu 516: Cho hàm số y f x sin x cos x . Khẳng định nào sai?<br />
<br />
<br />
<br />
A. f 0 . B. f ' 0. C.<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
f ' <br />
<br />
1<br />
4<br />
4 2<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
Với x 0, <br />
2 , ta có cos x sin x<br />
y ' , ta kiểm tra từng đáp án như sau<br />
2 sin x 2 cos x<br />
<br />
<br />
2 2<br />
f sin cos 0 nên A đúng.<br />
4 4 4 2 2<br />
2 2<br />
2 2 1 1 1<br />
f <br />
<br />
<br />
<br />
2. 2.<br />
2 2<br />
4 4 4 4 4<br />
4 2 2 2 2 2 2 2<br />
Không tồn tại<br />
Không tồn tại<br />
Chọn B<br />
lim<br />
<br />
x0<br />
lim<br />
<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
f x f<br />
x 0<br />
0<br />
nên không tồn tại<br />
nên C đúng.<br />
<br />
<br />
f x<br />
f <br />
2 <br />
nên không tồn tại<br />
<br />
x <br />
2<br />
f 0<br />
nên D đúng.<br />
<br />
f <br />
<br />
nên B sai.<br />
2 <br />
. D. f '0 không tồn tại.<br />
1 1<br />
Câu 517: Cho hàm số f x<br />
tan x<br />
cot x<br />
. Xét hai phép lập luận:<br />
1 1 4cos 2x<br />
(I) f x cot x tan x f ' x <br />
2 2 2<br />
sin x cos x sin 2x<br />
cos<br />
(II) x sin x 2 4cos 2<br />
f x f ' x <br />
x<br />
2<br />
sin x cos x sin 2x sin 2x<br />
Phép lập luận nào đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Kiểm tra phép lập luận (I):<br />
cot tan cot tan<br />
<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
x x x<br />
f x x x x x <br />
Do đó, lập luận (I) đúng.<br />
Kiểm tra phép lập luận (II):<br />
f<br />
x<br />
2 2<br />
cos x sin x cos x sin x 1 2<br />
<br />
sin x cos x sin x cos x 1<br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
2<br />
2sin 2x<br />
22xcos 2x 4cos 2x<br />
f x<br />
<br />
2 2 2<br />
sin 2x sin 2x sin 2x<br />
Do đó, lập luận (II) đúng.<br />
Chọn C<br />
Câu 518: Cho hàm số cot 2<br />
A. 0<br />
1<br />
<br />
f x x . Hãy chọn câu sai:<br />
4 <br />
<br />
<br />
f . B. f 0<br />
8<br />
<br />
2 2<br />
1 1 sin cos 4cos 2<br />
2 2 2 2 2<br />
sin x cos x sin xcos x sin 2x<br />
. C. ' 0<br />
4<br />
<br />
<br />
f . D. f ' 2.<br />
8
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
2x<br />
<br />
4<br />
2<br />
Ta có f x<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
sin 2x<br />
sin 2x<br />
<br />
4 4<br />
Do đó<br />
<br />
f<br />
<br />
<br />
0 cot 1<br />
nên A sai<br />
4 <br />
<br />
<br />
f cot 2. cot 0 nên B đúng<br />
8 8 4 2<br />
2<br />
f 0<br />
4<br />
nên C đúng<br />
2 <br />
<br />
sin <br />
4 <br />
<br />
2<br />
f <br />
<br />
2<br />
nên D đúng<br />
8 <br />
2 <br />
sin 2. <br />
8 4 <br />
Chọn A<br />
y f x sin x cos x 3sin x cos x theo 4 bước sau đây. Biết<br />
Câu 519: Tính đạo hàm của hàm số <br />
6 6 2 2<br />
rằng cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào?<br />
A. y f x sin 6 x cos 6 x 3sin 2 xcos 2 xsin 2 x cos<br />
2 x<br />
.<br />
2 2<br />
B. 3<br />
f x sin x cos x .<br />
3<br />
C. f x 1 1.<br />
D. f ' x<br />
1.<br />
Kiểm tra từng bước, ta có<br />
Bước A đúng vì<br />
2 2<br />
sin x cos x 1<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong><br />
nên 3sin 2 xcos 2 x 3sin 2 xcos 2 xsin 2 x cos<br />
2 x<br />
Áp dụng hằng đẳng thức a b 3 a 3 b 3 3ab a b<br />
2 2<br />
Lại áp dụng sin xcos x 1 nên bước C đúng.<br />
nên bước B đúng.<br />
Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra c 0 nên D sai.<br />
Chọn D<br />
<br />
Câu <strong>520</strong>: Xét hàm số y f x<br />
với 0 xy , cho bởi:<br />
2<br />
f , ta lập luận qua hai bước:<br />
(I) Lấy vi phân hai vế của (1):<br />
dy 2sin<br />
xcos<br />
x<br />
cos ydy 2cos x.sin xdx y ' <br />
dx cos y<br />
(II)<br />
2 2<br />
1cos x1cos<br />
x<br />
2<br />
sin y cos x (1)<br />
. Để tính đạo hàm f ' của<br />
2sin xcos x 2sin xcos x 2sin xcos x 2cos<br />
x<br />
y ' <br />
2 2 2<br />
1sin y | sin x | 1 cos x 1<br />
cos x<br />
Hãy chọn bước đúng?<br />
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.<br />
Hƣớng <strong>dẫn</strong> <strong>giải</strong>
Kiểm tra bước (I):<br />
Áp dụng công thức vi phân dy f x dx<br />
(với y f x<br />
2<br />
<br />
) cho hai vế của (1), ta có<br />
sin y dy cos x<br />
<br />
dx cos ydy 2 cos x cos xdx cos ydy 2sin x cos xdx<br />
dy 2cos xsin<br />
x<br />
y ' <br />
dx cos y<br />
Do đó, bước (I) đúng.<br />
<br />
Kiểm tra bước (II): với điều kiện 0 xy , từng bước lập luận ở bước (II) dã chặt chẽ.<br />
2<br />
Chọn C
BẢNG ĐÁP ÁN.<br />
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 3<strong>11</strong> 312 313 314 315 316 317 318 319 320<br />
D A C B C D A B C A B C B C A D A A A B<br />
321 322 323 324 325 326 326 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340<br />
A A A C A B C B A C B A B A D C D C C D<br />
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360<br />
C D C D A B D A C C A B C A B A D C D A<br />
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 4<strong>11</strong> 412 413 414 415 416 417 418 419 420<br />
D A A B C B C D B A D D C C B D A A B A<br />
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440<br />
C D A A B B C B A A D B B D D C C A B B<br />
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460<br />
C D C D A B D B C C A B C A B D C D C A<br />
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480<br />
D D B A C B D A B A C B C B D C B D A D<br />
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500<br />
D B A B A C C D B D A B D A D B A C C<br />
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 5<strong>11</strong> 512 513 514 515 516 517 518 519 <strong>520</strong><br />
A B C B A C D A D A C C B D C B C A D C