Kỹ thuật sản xuất thuốc Viên nén Nguyễn Phúc Nghĩa

LINK BOX: https://app.box.com/s/b5kfzse2mfjk5mokvibfx6uy5b90o4rj LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/17VHfk0jbHgN_ohsjCvoQL1zUH8F-cFa2/view?usp=sharing LINK BOX:
https://app.box.com/s/b5kfzse2mfjk5mokvibfx6uy5b90o4rj
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/17VHfk0jbHgN_ohsjCvoQL1zUH8F-cFa2/view?usp=sharing

daykemquynhon
from daykemquynhon More from this publisher
04.03.2018 Views

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI Kỹ thuật sản xuất thuốc Viên nén Nguyễn Phúc Nghĩa DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykemquynhonbusiness@gmail.com Bộ môn Công Nghiệp Dược 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI<br />

<strong>Kỹ</strong> <strong>thuật</strong> <strong>sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>thuốc</strong><br />

<strong>Viên</strong> <strong>nén</strong><br />

<strong>Nguyễn</strong> <strong>Phúc</strong> <strong>Nghĩa</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Bộ môn Công Nghiệp Dược<br />

1


Mục tiêu bài học<br />

1. Trình bày được các pp <strong>sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>thuốc</strong> viên <strong>nén</strong>.<br />

2. Trình bày được cấu tạo và nguyên lý vận hành<br />

của một số thiết bị trong <strong>sản</strong> <strong>xuất</strong> <strong>thuốc</strong> viên<br />

<strong>nén</strong>.<br />

3. Trình bày được một số nguyên nhân gây phế<br />

phẩm trong quá trình dập viên và biện pháp<br />

khắc phục.<br />

4. Trình bày được tiêu chuẩn chung của dạng<br />

<strong>thuốc</strong> viên <strong>nén</strong> và các pp đánh giá.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Tài liệu học tập<br />

- Bộ môn Công Nghiệp Dược (2015), “<strong>Kỹ</strong> <strong>thuật</strong><br />

<strong>sản</strong> <strong>xuất</strong> dược phẩm”, phần IV, tr. 273-300.<br />

Tài liệu tham khảo<br />

- Bộ môn bào chế (2008), “<strong>Kỹ</strong> <strong>thuật</strong> bào chế và<br />

sinh dược học các dạng <strong>thuốc</strong>”, tập 2, tr. 152-192.<br />

-Michael E Aulton (2007), “The design and<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

manufacture of medicines”, pp 441-483.<br />

3


I. Đại cương.<br />

Nội dung<br />

II. Quá trình dập và tạo viên .<br />

III. <strong>Kỹ</strong> <strong>thuật</strong> <strong>sản</strong> <strong>xuất</strong>.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

4


<strong>Viên</strong> <strong>nén</strong> ?<br />

ĐẠI CƯƠNG<br />

Trong thiên niên kỷ mới, viên <strong>nén</strong> sẽ chiếm xấp xỉ khoảng<br />

80% trong số tất cả các dạng <strong>thuốc</strong> dùng cho người.<br />

(Mukesh et al. Pharmaceutical Technology MARCH 2002)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Dạng <strong>thuốc</strong> dùng phổ biến<br />

<br />

<br />

<br />

Sử dụng thuận tiện và an toàn.<br />

Khá ổn định về mặt hóa học và vật lý.<br />

Dễ áp dụng quy mô lớn với chất lượng<br />

được đảm bảo và giá thành hợp lý.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

6


SẢN XUẤT VIÊN NÉN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

7


Máy dập viên<br />

1. Phễu: chứa hạt/bột dập<br />

viên.<br />

2. Cối: xác định hình dạng và<br />

kích thước viên<br />

3. Chày: <strong>nén</strong> khối bột/hạt<br />

trong cối<br />

4. Cam dẫn hướng.<br />

5. Phân phối hạt.<br />

SẢN XUẤT VIÊN NÉN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

8


MÁY DẬP VIÊN TÂM SAI<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


MÁY DẬP VIÊN TÂM SAI<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


A B C D E<br />

A. Hạt chảy từ phễu chứa hạt vào cối.<br />

B. Phễu chuyển động về phía sau gạt bằng mặt cối.<br />

C. Chày trên hạ xuống <strong>nén</strong> khối bột trong cối thành viên.<br />

D. Chày trên và chày dưới chuyển động lên, đẩy viên ra<br />

khỏi cối.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

E. Phễu lại chuyển động vào phía cối, đẩy viên, chày dưới<br />

hạ xuống vị trí thấp nhất, nạp hạt vào cối.


MÁY DẬP VIÊN QUAY TRÒN<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

4. Cam dẫn hướng: định hướng chuyển động của chày.<br />

5. Phân phối hạt dẫn bột/hạt từ phễu chảy xuống cối.


Cấu tạo chày:<br />

• Thân chày: hình trụ (có hoặc<br />

không chốt định vị).<br />

• Đầu dập: chế tạo liền hoặc rời. Một<br />

thân chày có thể mang một hoặc<br />

nhiều đầu dập.<br />

• Chiều dài đầu dập chày dưới dài<br />

hơn chày trên.<br />

• Khi lắp chày định vị, phải lắp chày<br />

trên trước để xác định vị trí cối,<br />

chày dưới luôn luôn nằm trong cối.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

14


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Sơ đồ nguyên lý máy dập viên quay tròn<br />

A) Đong hạt<br />

B) Định lượng hạt<br />

C) Chày <strong>nén</strong> khối hạt<br />

D) Đẩy viên ra khỏi cối<br />

E) Đẩy viên ra khỏi máy<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

16


So sánh<br />

máy dập viên tâm sai và máy dập viên quay tròn<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

17


Dập viên<br />

Bột/hạt cần có tính chất gì ?<br />

- Trơn chảy<br />

- Chịu <strong>nén</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

18


Nén<br />

Chịu <strong>nén</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

19


Khả năng trơn chảy ?<br />

A B C D E<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

20


Góc nghỉ<br />

Chỉ số Carr<br />

Tốc độ chảy<br />

Cánh khuấy<br />

α ≤ 30 0 vật liệu trơn chảy tốt.<br />

α ≥ 40 0 vật liệu trơn chảy kém<br />

Chỉ số Carr ≤ 15%: khả năng trơn chảy tốt<br />

Chỉ số Carr ≥ 25% khả năng trơn chảy kém<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trơn chảy


Dập viên<br />

Bột/hạt cần có tính chất gì ?<br />

Yếu tố công thức<br />

- Trơn chảy<br />

- Chịu <strong>nén</strong><br />

Yếu tố quy trình<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

22


Tá dược độn (tá dược pha loãng)<br />

- Đảm bảo khối lượng và thể tích của viên.<br />

Nhóm tan<br />

Nhóm không tan<br />

Lactose<br />

Tinh bột<br />

Sacarose Avicel PH 101, PH 102<br />

Manitol, sorbitol<br />

Các bột thảo mộc<br />

Natri clorid,<br />

Natri benzoat<br />

Calci (magnesi) carbonat,<br />

Magnesi oxyd, Kaolin, bentonit<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Tá dược dính<br />

Tăng sự liên kết giữa các tiểu phân.<br />

Tá dược<br />

Tinh bột ngô Hồ 5 – 10%<br />

PVP<br />

Gelatin<br />

Gôm arabic<br />

Nồng độ thường dùng<br />

5 – 20% trong nước, ethanol, alcol khác<br />

2 – 10% trong nước<br />

5 – 20% trong nước<br />

Starch 1500 Hồ 5 – 10%<br />

HPMC<br />

NaCMC<br />

(độ nhớt thấp)<br />

EC<br />

2 – 10% trong nước<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2 – 10% trong nước<br />

2 – 15% trong ethanol


Tá dược rã<br />

<strong>Viên</strong> <strong>nén</strong> tiểu phân<br />

Tá dược<br />

Lượng sử dụng<br />

(%)<br />

Tinh bột, USP 5 – 20<br />

Avicel PH 101, PH 102 5 – 15<br />

Explotab (natri starch glycolat) 2 – 8<br />

Crosslinked PVP 0,5 – 5<br />

Na CMC, HPMC 5 – 10<br />

Starch 1500 5 – 15<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Acid alginic 5 – 10<br />

Gôm guar 2 – 8


Tá dược siêu rã<br />

Kiểu cấu trúc (tên) Mô tả Tên thương mại<br />

1. Tinh bột biến<br />

tính (natri starch<br />

glycolat)<br />

2. Cellulose biến<br />

tính<br />

(croscarmellose)<br />

3. Cross-linked<br />

polyvinylpyrolidon<br />

(Crospovidon)<br />

Carboxymethyl làm tăng tính<br />

thân nước và các liên kết chéo<br />

làm giảm độ tan.<br />

Natri carboxymethyl cellulose;<br />

các liên kết chéo làm giảm độ tan<br />

Cross-linked polyvinylpyrolidone<br />

khối lượng phân tử lớn và các<br />

liên kết chéo làm giảm độ tan<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Explotab ®<br />

Primojel ® Tablo ®<br />

AcDiSol ® Nymcel ZSX ®<br />

Primellose ® Solutab ®<br />

Crospovidone M ®<br />

Kollidone CL ® Polyplas<br />

done XL


Tá dược trơn<br />

Giảm ma sát<br />

Tá dược<br />

(Nhóm không tan trong nước) Lượng sử dụng (%)<br />

Các stearat (Mg, Ca, Na) 0,25 – 2<br />

Acid stearic 0,25 – 2<br />

Talc 1 – 5<br />

Tinh bột 5 – 10<br />

Dầu thực vật hydrogen hoḠ(Stearotex,<br />

Duratex)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

0,25 – 2<br />

Sáp 1 – 5<br />

Dầu khoáng nhẹ 1 – 3


Tá dược trơn<br />

Giảm ma sát<br />

Tá dược<br />

Lượng sử dụng (%)<br />

(Nhóm tan trong nước)<br />

(Na, Mg) lauryl sulfat 1 – 3<br />

Na benzoat 2 – 5<br />

Na clorid 5 – 20<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Carbowax 4000, 6000, bột mịn 2 – 5


Tá dược trơn<br />

Chống dính<br />

Tá dược Lượng sử dụng (%)<br />

Talc 1 – 5<br />

Tinh bột ngô 3 – 10<br />

Aerosil (Cab-O-Sil) 0,1 – 0,5<br />

Na và Mg lauryl sulfat 1 – 3<br />

Acid stearic, bột mịn 1 – 3<br />

Stearat < 2<br />

Dầu hydrogen hóa 1 – 3<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Natri benzoat 2 – 5<br />

Natri clorid 5 – 20<br />

PEG 4000 và 6000, bột mịn 2 – 5


Tá dược trơn<br />

Điều hòa sự chảy<br />

Tá dược Lượng sử dụng (%)<br />

Tinh bột ngô 5 – 10<br />

Aerosil 0.1 – 0.5<br />

Talc 1 – 5<br />

Calci stearat 0,5 – 2<br />

Magnesi stearat 0,2 – 2<br />

Kẽm stearat 0,2 – 1<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tinh bột 1500 1 – 10<br />

Magnesi lauryl sulfat 0,2 – 2


Tá dược khác<br />

- Tá dược hút<br />

- Tá dược làm ẩm<br />

- Tá dược màu<br />

- Tá dược đệm<br />

- Tá dược thơm<br />

- Chất làm ngọt.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Dập thẳng<br />

Tạo hạt<br />

Hạt khô<br />

Hạt ướt<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

32


Dập thẳng<br />

Dược chất<br />

(nghiền/nếu cần)<br />

Tá dược độn, rã<br />

(rây)<br />

Tá dược trơn<br />

(rây)<br />

Cân, rây<br />

Trộn<br />

Trộn<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tốc độ<br />

Thời gian<br />

Tốc độ<br />

Thời gian<br />

Dập viên


Thiết bị<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nghiền<br />

Trộn<br />

Dập viên


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nghiền<br />

Trộn<br />

Dập viên


Ưu điểm<br />

Nhược điểm<br />

1. Đơn giản (quy trình, trang thiết bị, nhiễm chéo)<br />

2. Ổn định<br />

3. Lực dập<br />

4. Khả năng hòa tan<br />

1. Dễ phân lớp<br />

2. Giá thành<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

3. Vấn đề hàm lượng<br />

4. Đồng đều lô mẻ<br />

36


Cải thiện độ trơn chảy.<br />

Cải thiện tính chịu <strong>nén</strong>.<br />

Giảm phân lớp.<br />

Giảm bụi.<br />

Giảm kết tập tiểu phân (do hút ẩm trong qtr<br />

bảo quản).<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

37


Tạo hạt<br />

Quá trình kết tập các tiểu phân nhỏ với nhau<br />

thành các hạt lớn hơn.<br />

Sử dụng như một dạng <strong>thuốc</strong> hoặc một giai đoạn<br />

trung gian.<br />

Phân loại kỹ <strong>thuật</strong> tạo hạt<br />

+ Phương pháp tạo hạt ướt<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

+ Phương pháp tạo hạt khô<br />

38


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Dược chất<br />

Nghiền, rây<br />

Tá dược độn,<br />

rã trong: rây<br />

Tá dược trơn, rã<br />

ngoài (nếu có)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trộn<br />

Trộn<br />

Dập viên


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Dược chất<br />

Nghiền, rây<br />

» Nhào trộn hỗn hợp bột<br />

với dung dịch tá dược<br />

dính hoặc dung môi.<br />

» Dung môi bay hơi và<br />

không độc<br />

Tá dược độn,<br />

rã trong: rây<br />

Tá dược trơn, rã<br />

ngoài (nếu có)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trộn<br />

Tạo hạt ướt<br />

Trộn<br />

Dập viên


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Dược chất<br />

Nghiền, rây<br />

- Phân tán TDD vào khối bột<br />

- Điểm dừng tạo hạt<br />

Tá dược độn,<br />

rã trong: rây<br />

Tá dược dính<br />

lỏng<br />

Tá dược trơn, rã<br />

ngoài (nếu có)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trộn<br />

Nhào<br />

Xát hạt<br />

Sấy hạt<br />

Sửa hạt<br />

Trộn<br />

Dập viên


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Xát hạt ướt<br />

- Tăng số lượng tiểu phân, làm chắc<br />

hạt, tăng diện tích bề mặt.<br />

- Khối ẩm được <strong>nén</strong> qua một lưới<br />

rây thô hoặc qua một đĩa kim loại<br />

đục lỗ phù hợp.<br />

Tá dược dính<br />

lỏng<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nhào<br />

Xát hạt<br />

Sấy hạt<br />

Sửa hạt


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Sấy<br />

- Loại dung môi, giảm hàm ẩm,<br />

tạo các cầu nối rắn.<br />

- Sấy khô ở nhiệt độ thấp.<br />

Tá dược dính<br />

lỏng<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nhào<br />

Xát hạt<br />

Sấy hạt<br />

Sửa hạt


Dập viên qua tạo hạt ướt<br />

Sửa hạt khô<br />

- Đồng nhất kích thước tiểu phân, thu<br />

được phân bố kích thước mong<br />

muốn.<br />

Tá dược dính<br />

lỏng<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Nhào<br />

Xát hạt<br />

Sấy hạt<br />

Sửa hạt


Thiết bị<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Thiết bị<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Thiết bị<br />

- Hạn chế bụi<br />

- Quá trình tạo hạt diễn ra nhanh<br />

- Nguyên liệu chịu ảnh hưởng bởi<br />

nhiệt trong thời gian ngắn<br />

- Có thể kiểm soát được lượng ẩm<br />

trong hạt một cách chính xác<br />

- Có thể thu hồi dung môi<br />

- Tạo được hạt có nhiều lớp<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

- Có thể tự động hoá được quá<br />

trình, kiểm soát được các điều<br />

kiện ảnh hưởng.<br />

Tạo hạt tầng sôi


Tạo hỗn dịch <strong>thuốc</strong> và tá dược trong dung dịch dính, sau đó<br />

phun sấy trong thiết bị phun sấy.<br />

Hạt trong buồng sấy trong thời gian rất ngắn áp dụng tốt cho<br />

các chất dễ bị phân hủy bởi nhiệt.<br />

Hạt gần cầu, có khả năng chảy tự do và tính chịu <strong>nén</strong> cao.<br />

Chi phí cao<br />

Thiết bị<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Tạo hạt<br />

phun sấy<br />

48


Tính chất hạt và phương pháp kiểm tra<br />

<br />

<br />

<br />

<br />

Hình dạng hạt (kính hiển vi)<br />

Hình cầu, hình khối đa diện hoặc hình lăng trụ: dễ dập thành viên ở áp<br />

lực không lớn lắm.<br />

Phân bố kích thước hạt (hệ thống rây nhiều tầng)<br />

Kích thước hạt tối ưu dễ dập viên là 550-800 μm.<br />

Khả năng trơn chảy của hạt (chỉ số Carr, hoặc góc nghỉ,<br />

thời gian chảy qua một phễu).<br />

Độ ẩm của hạt<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

* Độ ẩm cao: giảm khả năng chảy của hạt.<br />

* Độ ẩm thấp: giảm khả năng kết dính của hạt, viên dập bị bong mặt.


Dập viên qua tạo hạt khô<br />

Dược chất<br />

Tá dược độn, rã<br />

trong, (dính khô)<br />

trơn<br />

Tá dược trơn, rã<br />

ngoài (rây)<br />

Nghiền, rây<br />

Trộn<br />

Tạo hạt<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trộn TD trơn<br />

Dập viên


Dập viên qua tạo hạt khô<br />

Dược chất<br />

Tá dược độn, rã<br />

trong, (dính khô)<br />

trơn<br />

Tá dược trơn, rã<br />

ngoài (rây)<br />

Dập viên to<br />

Đập vỡ<br />

Nghiền, rây<br />

Trộn<br />

Sửa hạt<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Trộn TD trơn<br />

Ép bánh<br />

Nghiền<br />

Dập viên


Thiết bị<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Thiết bị tạo hạt cán ép


Thiết bị<br />

• Đơn giản hơn so với pp hạt<br />

ướt<br />

• Ứng dụng được nhiều loại<br />

vật liệu, kích thước tiểu<br />

phân, tỷ trọng, khả năng<br />

trơn chảy.<br />

• Dễ nâng cấp quy mô<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Độ đồng đều khối lượng<br />

Cân 20v, tính độ lệch KL theo KLTBV<br />

Khối lượng TB viên<br />

Độ lệch<br />

(%)<br />

Tới 80 mg 10<br />

Trên 80 mg đến 250 mg 7,5<br />

Trên 250 mg 5<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

54


Độ đồng đều hàm lượng<br />

- Hàm lượng dược chất dưới 2 mg hoặc dưới 2%<br />

(kl/kl), thì phải thử độ đồng đều hàm lượng (10v)<br />

- Khoảng hl 85 – 115% (1v)<br />

- 75 – 125% (0v)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

55


Độ rã<br />

• Môi trường: nước cất<br />

• Số lượng viên thử: 6 viên<br />

• Tiêu chuẩn: Không quá 15’<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

56


Độ rã<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

57


Độ hòa tan<br />

• Tùy theo từng<br />

chuyên luận<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

58


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

59


Hình thức<br />

Độ mài mòn/độ bở<br />

W o − W f<br />

W o<br />

x %.<br />

W 0 = Khối lượng đầu.<br />

W f = Khối lượng sau.<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

60


Độ cứng<br />

• Số lượng viên thử: 20v<br />

• <strong>Viên</strong> đủ cứng, thường lớn<br />

hơn 3 kg/cm 2 , hoặc 30-<br />

200 N/cm 2<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

61


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

62


Vỡ, mẻ<br />

Một số sự cố<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

• Vị trí chày dưới, cối, gạt viên<br />

• Ẩm, dính


Dính chày cối<br />

Một số sự cố<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

• Tá dược trơn<br />

• Ẩm


Một số sự cố<br />

Tách lớp<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

• Thoát khí<br />

• Tá dược dính


Màu không đều<br />

Một số sự cố<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com


Một số sự cố<br />

Không đồng đều khối lượng<br />

• Kích thước hạt, tỷ trọng các hạt.<br />

• Chảy kém<br />

• Chày dưới mòn không đều<br />

Không đồng đều hàm lượng<br />

• Trộn<br />

Độ cứng không đạt<br />

• Lực <strong>nén</strong><br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

• Tá dược: dính, trơn.


Fin<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

68

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!