CT2 (T2, PT2) CT3 (T3, PT3) CT4 (T4, PT4) Natri starch Natri starch 30,0 6,0 glycolat glycolat 30,0 6,0 HPMC 6,5 1,3 HPMC 6,5 1,3 Aerosil 3,0 0,6 Aerosil 3,0 0,6 Ethanol 96% - Ethanol 96% - 41,7 % Isoniazid 150,0 30,0 Lactose 60,0 12,0 Lactose 60,0 12,0 Tinh bột sắn 120,0 24,0 Tinh bột sắn 120,0 24,0 PVP-K30 15,0 3,0 PVP-K30 15,0 3,0 Magnesi stearat 3,0 0,6 Magnesi stearat 3,0 0,6 Aerosil 2,0 0,4 Aerosil 2,0 0,4 Nước tinh khiết - Nước tinh khiết - 42,9 % Isoniazid 150,0 30,0 Dicalci Dicalci 100,0 20,0 phosphat phosphat 100,0 20,0 Lactose 75,0 15,0 Lactose 75,0 15,0 Natri Natri 2 20,0 4,0 croscarmellose croscarmellose 0,0 4,0 HPMC 7,0 1,4 HPMC 7,0 1,4 Aerosil 2,0 0,4 Aerosil 2,0 0,4 Talc 3,0 0,6 Talc 3,0 0,6 Nước tinh khiết - Nước tinh khiết - 42,0 % Isoniazid 150,0 30,0 Tabletose 70,0 14,0 Tabletose 70,0 14,0 Avicel 110,0 22,0 Avicel 110,0 22,0 vii
CT5 (T5, PT5) Natri starch Natri starch 15,0 3,0 glycolat glycolat 15,0 3,0 PVP – K30 7,0 1,4 PVP – K30 7,0 1,4 Magnesi stearat 3,0 0,6 Magnesi stearat 3,0 0,6 Talc 4,0 0,8 Talc 4,0 0,8 Ethanol 96% - Ethanol 96% - 41,8 % 4. Công thức bào chế viên nén của <strong>hoạt</strong> <strong>chất</strong> lamivudin Chế phẩm lưu hành <strong>phổ</strong> biến trên thị trường: Viên Lamivudin 100 mg (viên nén chứa 100 mg lamivudin). Viên nén placebo Lamivudin Viên nén Lamivudin (tá dược) Công Lượng/ Lượng/ thức Lượng/ Lượng Thành phần viên Thành phần viên lô (g) / lô (g) (mg) (mg) Lamivudin 100,0 20,0 Tinh bột mỳ 150,0 30,0 Tinh bột mỳ 150,0 30,0 Lactose 60,0 12,0 Lactose 60,0 12,0 Natri starch Natri starch 25,0 5,0 25,0 5,0 glycolat glycolat CT1 PVP-K30 10,0 2,0 PVP-K30 10,0 2,0 (T1, HPMC 7,0 1,4 HPMC 7,0 1,4 PT1) Magnesi stearat 3,0 0,6 Magnesi stearat 3,0 0,6 Talc 3,0 0,6 Talc 3,0 0,6 Ethanol 96% - Ethanol 96% - 27,9 % Lamivudin 100,0 20,0 viii
- Page 1 and 2:
BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Với lòng biết
- Page 5 and 6:
2.1. Nguyên vật liệu, thiết
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CH
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng N
- Page 11 and 12:
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ T
- Page 13 and 14:
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 1.1. Tổng
- Page 15 and 16:
Từ năm 2011 - 2013, theo kết q
- Page 17 and 18:
1.1.3. Các phương pháp phát hi
- Page 19 and 20:
thường chỉ khảo sát năng l
- Page 21 and 22: 1.2.4. Ứng dụng Ngày nay, vớ
- Page 23 and 24: 1.2.5. Tình hình nghiên cứu v
- Page 25 and 26: Bảng 1.4. CTPT và KLPT của sil
- Page 27 and 28: CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PH
- Page 29 and 30: - Thấu kính: phóng đại 20 l
- Page 31 and 32: Đối với phương pháp quang p
- Page 33 and 34: 2.3.4. Ứng dụng phân tích m
- Page 35 and 36: 2. Ibuprofen 1 CT1 68,3 34,1 2 CT2
- Page 37 and 38: quang phổ Raman. Việc lựa ch
- Page 39 and 40: Intensity Sildenafil viên nén CT1
- Page 41 and 42: đỉnh của tá dược ở các
- Page 43 and 44: Intensity như không xuất hiện
- Page 45 and 46: 3.2.2. Quy trình phân tích chung
- Page 47 and 48: Bảng 3.12. Kết quả thẩm đ
- Page 49 and 50: Các viên 50 % hàm Giới hạn p
- Page 51 and 52: Dạng Hàm STT Tên thuốc bào N
- Page 53 and 54: STT Tên thuốc Dạng bào chế
- Page 55 and 56: Vì thế, nó bị ảnh hưởng
- Page 57 and 58: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 59 and 60: 13. http://www.nidqc.org.vn/viet-na
- Page 61 and 62: of ibuprofen‖, Journal of Pharmac
- Page 63 and 64: 53. Mackey T.K., Liang B.A., York P
- Page 65 and 66: 70. Veij M.D., Deneckere A., Vanden
- Page 67 and 68: PHỤ LỤC 1: CÔNG THỨC BÀO CH
- Page 69 and 70: Ethanol 96% - Ethanol 96% - 75,0 %
- Page 71: Natri lauryl Natri lauryl 3,0 0,6 3
- Page 75 and 76: CT5 (T5, PT5) Lamivudin 100,0 20,0
- Page 77 and 78: CT4 (T4, PT4) CT5 (T5, PT5) Natri N
- Page 79 and 80: xiv
- Page 81 and 82: xvi
- Page 83 and 84: Ty le (%) PHỤ LỤC 3: PHỔ RAMA
- Page 85 and 86: Ty le (%) Tên dược chất: Ison
- Page 87 and 88: Ty le (%) Tên dược chất: Sild
- Page 89 and 90: xxiv
- Page 91 and 92: xxvi
- Page 93: xxviii