Xây dựng phương pháp định tính một số hoạt chất bằng thiết bị đo phổ raman cầm tay
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
STT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt<br />
1 AAS<br />
Atomic Absorption<br />
Spectroscopy<br />
Phổ hấp thụ nguyên tử<br />
2 CCD Charge Coupled Device Thiết <strong>bị</strong> tích điện kép<br />
3 CTPT Công thức phân tử<br />
4 EU European Union Liên minh châu Âu<br />
5 FT-IR Fourier Transform – Infrared<br />
Hồng ngoại chuyển dạng<br />
fourier<br />
6 FT-Raman Fourier Transform – Raman Raman chuyển dạng fourier<br />
7 GC Gas Chromatography Sắc ký khí<br />
8 GC-FID<br />
Gas Chromatography – Sắc ký khí với detector ion<br />
Flame Ionization Detector hóa ngọn lửa<br />
9 GC-MS<br />
Gas Chromatography –<br />
Mass Spectrometry<br />
Sắc ký khí – Khối <strong>phổ</strong><br />
10 HD Hạn dùng<br />
11 HIV<br />
Human Immunodeficiency Virus gây suy giảm miễn<br />
Virus<br />
dịch ở người<br />
12 HPLC<br />
High Performance Liquid<br />
Chromatography<br />
Sắc ký lỏng hiệu năng cao<br />
13 HPMC<br />
Hydroxypropyl Methyl Hydroxypropyl Methyl<br />
Cellulose<br />
Cellulose<br />
14 HQI Hit Quality Index Hệ <strong>số</strong> tương đồng <strong>phổ</strong><br />
15 IR Infrared Hồng ngoại<br />
16 IRMS<br />
Isotope Ratio Mass<br />
Spectrometry<br />
Khối <strong>phổ</strong> đồng vị<br />
17 Kl/kl Khối lượng/khối lượng<br />
18 KLPT Khối lượng phân tử