Xây dựng phương pháp định tính một số hoạt chất bằng thiết bị đo phổ raman cầm tay
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
- Các tá dược sử dụng trong nghiên cứu<br />
Bảng 2.3. Các tá dược sử dụng trong nghiên cứu<br />
STT T n tá dược Xuất xứ<br />
1 Lactose Việt Nam<br />
2 Dicalci phosphat Trung Quốc<br />
3 Natri croscarmellose Trung Quốc<br />
4 PVP – K30 Trung Quốc<br />
5 Natri lauryl sulfat Việt Nam<br />
6 Talc Trung Quốc<br />
7 Magnesi stearat Trung Quốc<br />
8 Aerosil Trung Quốc<br />
9 HPMC Trung Quốc<br />
10 Tinh bột sắn Việt Nam<br />
11 Tinh bột mì Việt Nam<br />
12 Avicel Trung Quốc<br />
13 Natri starch glycolat Trung Quốc<br />
14 Tabletose Trung Quốc<br />
15 Ethanol Việt Nam<br />
2.1.2. Thiết <strong>bị</strong><br />
Máy quang <strong>phổ</strong> Raman <strong>cầm</strong> <strong>tay</strong> (Khoa Kiểm nghiệm nguyên liệu, Viện Kiểm<br />
nghiệm thuốc Trung ương).<br />
* Tên <strong>thiết</strong> <strong>bị</strong>: Máy quang <strong>phổ</strong> Raman <strong>cầm</strong> <strong>tay</strong> NanoRam ® (Hình 2.1), model:<br />
BWS456-785, nước sản xuất: Mỹ.<br />
* Thông <strong>số</strong> kỹ thuật:<br />
- Nguồn laser kích thích: 785 nm<br />
- Detector: CCD làm lạnh <strong>bằng</strong> pin Peltier<br />
- Dải <strong>đo</strong>: 176 – 2900 cm -1<br />
- Công suất: 300 mW, thay đổi được<br />
17