Xây dựng phương pháp định tính một số hoạt chất bằng thiết bị đo phổ raman cầm tay
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />
2.1. Nguyên vật liệu, <strong>thiết</strong> <strong>bị</strong><br />
2.1.1. Nguyên vật liệu<br />
- Đối tượng nghiên cứu: 5 dược <strong>chất</strong> ethambutol hydroclorid, ibuprofen,<br />
isoniazid, lamivudin, sildenafil citrat.<br />
- Đối tượng phân tích: Một <strong>số</strong> chế phẩm thuốc viên nén trên thị trường chứa 5<br />
dược <strong>chất</strong> trên.<br />
- Các <strong>chất</strong> chuẩn của Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương<br />
Bảng 2.1. Các <strong>chất</strong> chuẩn sử dụng trong nghiên cứu<br />
STT Chất chuẩn Số kiểm soát Hàm lượng (%)<br />
1 Sildenafil citrat WS 0110265 98,35<br />
2 Ibuprofen 0103130 100,05<br />
3 Ethambutol HCl 0212188.02 99,39<br />
4 Isoniazid 0216130.02 100,05<br />
5 Lamivudin 0312146.03 99,45<br />
- Các nguyên liệu dược <strong>chất</strong> sử dụng trong nghiên cứu<br />
Bảng 2.2. Các nguyên liệu dược <strong>chất</strong> sử dụng trong nghiên cứu<br />
STT Nguyên liệu Nhà sản xuất Lô<br />
Hàm<br />
lượng (%)<br />
1 Ethambutol HCl Vista Organics (Ấn Độ) 30082013 99,7<br />
2 Ibuprofen Shangyujingxin (Trung Quốc) HC020714 99,6<br />
3 Isoniazid Vista Organics (Ấn Độ) 50112014 99,9<br />
4 Lamivudin Hetero (Ấn Độ) LV1640811 99,9<br />
5 Sildenafil citrat SMS Phar Ltd (Ấn Độ) SLC0170415 99,8<br />
16