Xây dựng phương pháp định tính một số hoạt chất bằng thiết bị đo phổ raman cầm tay
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com [Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com
1.3.3. Lamivudin O N NH 2 Tên khoa học: 4-Amino-1-[2(hydroxymethyl)- O N HO 1,3-oxathiolan-5-yl]-2(1H)-pyrimidinone S CTPT: C 18 H 11 N 3 O 3 S KLPT: 229,3 Tính chất: Bột màu trắng hoặc gần như trắng. Tan trong nước, hơi tan trong methanol, khó tan trong ethanol 96%. Định tính: Phổ IR, HPLC [1], [5]. Lamivudin thuộc nhóm thuốc kháng virus, được chỉ định cho bệnh nhân viêm gan B, HIV [2], [3]. 1.3.4. Ibuprofen O Tên khoa học: Acid (2RS)-2-(4-isobutylphenyl) propionic OH CTPT: C 13 H 18 O 2 KLPT: 206,3 Tính chất: Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, hay tinh thể không màu. Hầu như không tan trong nước, dễ tan trong aceton, methanol và dicloromethan. Tan trong các dung dịch hydroxyd kiềm loãng và carbonat kiềm. Định tính: Phổ IR, Điểm chảy (75 - 78°C) hay phổ UV, TLC [1], [4]. Ibuprofen thuộc nhóm NSAIDs, chỉ định giảm đau các trường hợp nhẹ và vừa, giảm viêm cấp và mạn viêm xương khớp, viêm cơ,…) [2], [3]. 1.3.5. Sildenafil citrat Tên khoa học: 1-[[3-(6,7-Dihydro-1-methyl-7-oxo-3-propyl-1H-pyrazolo[4,3- d]pyrimidin-5-yl)-4-ethoxyphenyl]sulfonyl]-4-methylpiperazine citrate O CH 3 O N S O HN N N N .HOOC COOH OH H 3 C N O CH 3 COOH CH 3 13
Bảng 1.4. CTPT và KLPT của sildenafil và sildenafil citrat CTPT KLPT Sildenafil C 22 H 30 N 6 O 4 S 474,58 Sildenafil citrat C 22 H 30 N 6 O 4 S.C 6 H 8 O 7 666,70 Tính chất: Bột kết tinh màu trắng hay trắng ngà. Tan trong dimethylsulfoxid, khó tan trong nước và methanol, rất khó tan trong ethanol 96%. Định tính: Phổ IR, phản ứng đặc trưng của citrat [68]. Sildenafil thuộc nhóm chất ức chế enzym PDE-5, chỉ định cho bệnh nhân rối loạn cương dương biệt dược Viagra) hoặc tăng huyết áp động mạch phổi (biệt dược Revatio) [63], [78]. 1.3.6. Tình hình nghiên cứu về thuốc giả của 5 dược chất Bảng 1.5 tóm tắt một số công trình đã công bố về phát hiện thuốc giả của các dược chất được nghiên cứu. 14
- Page 1 and 2: BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC
- Page 3 and 4: LỜI CẢM ƠN Với lòng biết
- Page 5 and 6: 2.1. Nguyên vật liệu, thiết
- Page 7 and 8: DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CH
- Page 9 and 10: DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng N
- Page 11 and 12: DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ T
- Page 13 and 14: CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN 1.1. Tổng
- Page 15 and 16: Từ năm 2011 - 2013, theo kết q
- Page 17 and 18: 1.1.3. Các phương pháp phát hi
- Page 19 and 20: thường chỉ khảo sát năng l
- Page 21 and 22: 1.2.4. Ứng dụng Ngày nay, vớ
- Page 23: 1.2.5. Tình hình nghiên cứu v
- Page 27 and 28: CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PH
- Page 29 and 30: - Thấu kính: phóng đại 20 l
- Page 31 and 32: Đối với phương pháp quang p
- Page 33 and 34: 2.3.4. Ứng dụng phân tích m
- Page 35 and 36: 2. Ibuprofen 1 CT1 68,3 34,1 2 CT2
- Page 37 and 38: quang phổ Raman. Việc lựa ch
- Page 39 and 40: Intensity Sildenafil viên nén CT1
- Page 41 and 42: đỉnh của tá dược ở các
- Page 43 and 44: Intensity như không xuất hiện
- Page 45 and 46: 3.2.2. Quy trình phân tích chung
- Page 47 and 48: Bảng 3.12. Kết quả thẩm đ
- Page 49 and 50: Các viên 50 % hàm Giới hạn p
- Page 51 and 52: Dạng Hàm STT Tên thuốc bào N
- Page 53 and 54: STT Tên thuốc Dạng bào chế
- Page 55 and 56: Vì thế, nó bị ảnh hưởng
- Page 57 and 58: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 59 and 60: 13. http://www.nidqc.org.vn/viet-na
- Page 61 and 62: of ibuprofen‖, Journal of Pharmac
- Page 63 and 64: 53. Mackey T.K., Liang B.A., York P
- Page 65 and 66: 70. Veij M.D., Deneckere A., Vanden
- Page 67 and 68: PHỤ LỤC 1: CÔNG THỨC BÀO CH
- Page 69 and 70: Ethanol 96% - Ethanol 96% - 75,0 %
- Page 71 and 72: Natri lauryl Natri lauryl 3,0 0,6 3
- Page 73 and 74: CT5 (T5, PT5) Natri starch Natri st
Bảng 1.4. CTPT và KLPT của sildenafil và sildenafil citrat<br />
CTPT<br />
KLPT<br />
Sildenafil C 22 H 30 N 6 O 4 S 474,58<br />
Sildenafil citrat C 22 H 30 N 6 O 4 S.C 6 H 8 O 7 666,70<br />
Tính <strong>chất</strong>: Bột kết tinh màu trắng hay trắng ngà. Tan trong dimethylsulfoxid, khó<br />
tan trong nước và methanol, rất khó tan trong ethanol 96%.<br />
Định <strong>tính</strong>: Phổ IR, phản ứng đặc trưng của citrat [68].<br />
Sildenafil thuộc nhóm <strong>chất</strong> ức chế enzym PDE-5, chỉ <strong>định</strong> cho bệnh nhân rối loạn<br />
cương dương biệt dược Viagra) hoặc tăng huyết áp động mạch <strong>phổ</strong>i (biệt dược<br />
Revatio) [63], [78].<br />
1.3.6. Tình hình nghiên cứu về thuốc giả của 5 dược <strong>chất</strong><br />
Bảng 1.5 tóm tắt <strong>một</strong> <strong>số</strong> công trình đã công bố về phát hiện thuốc giả của các<br />
dược <strong>chất</strong> được nghiên cứu.<br />
14