Xây dựng phương pháp định lượng Pantoprazol trong huyết tương bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNWJaM09ud3Q3YVk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNWJaM09ud3Q3YVk/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
31<br />
Bảng 3.4: Kết quả thẩm <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> độ đúng, độ chính xác <strong>trong</strong> ngày<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
Mẫu LQC (90,0 ng/mL) MQC (1800,1 ng/mL) HQC (3500,2 ng/mL)<br />
Tỷ số<br />
diện<br />
tích pic<br />
PAN/IS<br />
Nồng độ (a)<br />
(ng/mL)<br />
Tỷ số<br />
Độ<br />
diện<br />
đúng (b)<br />
tích pic<br />
(%)<br />
PAN/IS<br />
Nồng độ (a)<br />
(ng/mL)<br />
Tỷ số<br />
Độ<br />
diện<br />
đúng (b)<br />
tích pic<br />
(%)<br />
PAN/IS<br />
Nồng độ (a)<br />
(ng/mL)<br />
Độ<br />
đúng (b)<br />
(%)<br />
1 0,044 89,5 99,4 0,843 1706,8 94,8 1,597 3232,0 92,3<br />
2 0,048 98,3 109,2 0,851 1722,1 95,6 1,607 3252,7 92,9<br />
3 0,043 86,7 96,3 0,828 1675,9 93,1 1,586 3211,2 91,7<br />
4 0,044 88,8 98,6 0,852 1724,3 95,8 1,608 3254,4 92,9<br />
5 0,043 87,3 97,0 0.851 1722,2 95,6 1,605 3250,2 92,8<br />
6 0,040 82,5 91,6 0,845 1710,7 95,0 1,651 3342,4 95,5<br />
TB 88,9 98,7 1710,3 95,0 3257,1 93,0<br />
CV (%) 5,4 1,0 1,3<br />
(a) tính từ <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> trình hồi qui, (b) % so với nồng độ thực<br />
Kết quả cho thấy, <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> có độ đúng nằm <strong>trong</strong> khoảng 91,6<br />
– 109,2%, độ lệch nằm <strong>trong</strong> giới hạn cho phép ± 15%, độ lặp lại <strong>trong</strong> ngày với giá<br />
trị CV% nhỏ (1,0 – 5,4%), đáp ứng yêu cầu về độ đúng, chính xác của <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>><br />
phân tích <strong>trong</strong> dịch sinh học.<br />
3.2.4.2. Độ đúng, độ chính xác khác ngày<br />
Tiến hành phân tích các mẫu LQC, MQC, HQC được chuẩn bị <strong>tương</strong> tự như<br />
xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> độ đúng, độ lặp lại <strong>trong</strong> ngày theo <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>> đã xây <s<strong>trong</strong>>dựng</s<strong>trong</strong>> tại các ngày<br />
khác nhau. Xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> nồng độ PAN <strong>trong</strong> các mẫu QC dựa vào đường chuẩn tiến<br />
hành song song <strong>trong</strong> từng ngày. Kết quả xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> độ đúng, độ lặp lại khác ngày<br />
của <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>> được trình bày ở bảng 3.5.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn<br />
Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial