Xây dựng phương pháp định lượng Pantoprazol trong huyết tương bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNWJaM09ud3Q3YVk/view?usp=sharing LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYNWJaM09ud3Q3YVk/view?usp=sharing

daykemquynhon
from daykemquynhon More from this publisher
24.09.2017 Views

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 11 CHƯƠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com 2.1. ĐIỀU KIỆN THỰC NGHIỆM 2.1.1. Nguyên liệu, hóa chất, dung môi Các hóa chất, dung môi, mẫu huyết tương trắng dùng trong nghiên cứu được trình bày ở bảng 2.1, bảng 2.2, bảng 2.3. Bảng 2.1: Các chất chuẩn dùng trong nghiên cứu Tên Nơi sản xuất Số kiểm soát Hàm trong>lượngtrong> trong>Pantoprazoltrong> VKNT TP HCM QT219011212 93,87% trong>Pantoprazoltrong> natri VKNTTW 0114306.01 93,72% Lansoprazol VKNTTW WS. 0106203 99,5% Bảng 2.2: Các hóa chất dùng trong nghiên cứu Hóa chất Độ tinh khiết Nơi sản xuất Acetonitril HPLC Merck, Đức Methanol HPLC Merck, Đức Dikali hydrophosphat P.A Merck, Đức Tertbutyl methyl ether P.A Merck, Đức Triethyelamin P.A Merck, Đức DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 12 Bảng 2.3: Các mẫu huyết tương trắng trong nghiên cứu www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com Mẫu Lô Nơi cung cấp Bảo quản 01 13PN00493 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 02 13PN00196 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 03 13PN00237 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 04 13PN00343 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 05 13PN00083 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 06 13PN00228 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 07 15P006178 Viện huyết học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C 2.1.2. Dụng cụ, thiết bị Các máy móc, thiết bị dùng trong nghiên cứu được trình bày ở bảng 2.4. Thiết bị Máy sắc lỏng hiệu năng cao Cân phân tích Máy ly tâm lạnh Tủ lạnh sâu -35 o C ± 5 o C Tủ lạnh bảo quản chất chuẩn Thiết bị lọc nước Máy lắc xoáy Máy lắc cơ học Micropipet Đầu típ cho micropipet Ống chiết thủy tinh 15 mL Bình trong>địnhtrong> mức, pipet class A Bảng 2.4: Các thiết bị dùng trong nghiên cứu Shimadzu, Nhật Nhà sản xuất Sartorius-CP224S, Đức Sartorius Sigma 2 – 16K, Đức Sanyo MDF – 236, Nhật Haier, Trung Quốc TKA, Đức Velp, Ý GFL, Đức Eppendorf, Đức Isolab, Đức DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN SUPELCO, Đức Prolabo, Pháp Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

12<br />

Bảng 2.3: Các mẫu <strong>huyết</strong> <strong>tương</strong> trắng <strong>trong</strong> nghiên cứu<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />

Mẫu Lô Nơi cung cấp Bảo quản<br />

01 13PN00493 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

02 13PN00196 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

03 13PN00237 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

04 13PN00343 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

05 13PN00083 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

06 13PN00228 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

07 15P006178 Viện <strong>huyết</strong> học – truyền máu TW -35 o C ± 5 o C<br />

2.1.2. Dụng cụ, thiết bị<br />

Các máy móc, thiết bị dùng <strong>trong</strong> nghiên cứu được trình bày ở bảng 2.4.<br />

Thiết bị<br />

Máy <strong>sắc</strong> <strong>ký</strong> <strong>lỏng</strong> <strong>hiệu</strong> <strong>năng</strong> <strong>cao</strong><br />

Cân phân tích<br />

Máy ly tâm lạnh<br />

Tủ lạnh sâu -35 o C ± 5 o C<br />

Tủ lạnh bảo quản chất chuẩn<br />

Thiết bị lọc nước<br />

Máy lắc xoáy<br />

Máy lắc cơ học<br />

Micropipet<br />

Đầu típ cho micropipet<br />

Ống chiết thủy tinh 15 mL<br />

Bình <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> mức, pipet class A<br />

Bảng 2.4: Các thiết bị dùng <strong>trong</strong> nghiên cứu<br />

Shimadzu, Nhật<br />

Nhà sản xuất<br />

Sartorius-CP224S, Đức<br />

Sartorius Sigma 2 – 16K, Đức<br />

Sanyo MDF – 236, Nhật<br />

Haier, Trung Quốc<br />

TKA, Đức<br />

Velp, Ý<br />

GFL, Đức<br />

Eppendorf, Đức<br />

Isolab, Đức<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

SUPELCO, Đức<br />

Prolabo, Pháp<br />

Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn<br />

Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!