BỘ ĐỀ THI+HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC CÁC SỞ GIÁO DỤC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing

daykemquynhon
from daykemquynhon More from this publisher
01.07.2017 Views

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.ucoz.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ CHÍNH THỨC www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ 10 THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 11/ 4/ 2012 THỜI GIAN:150 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Hợp chất A có công thức R 2 X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R 2 X là 30. Tìm công thức phân tử của R 2 X. Câu 2: (6 điểm) 2.1/ (3 điểm) Hỗn hợp A gồm các dung dịch: NaCl, Ca(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 SO 4 . Làm thế nào để thu được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên? 2.2/ (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 13,45g hỗn hợp 2 muối hidro cacbonat và cacbonat trung của 1 kim loại kiềm bằng 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng phải trung hòa HCl dư bằng 75ml dung dịch Ca(OH) 2 1M. a. Tìm công thức 2 muối. b. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: (5 điểm) 3.1/ (2 điểm) Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Dung dịch D +O A 2 dư B + dd HCl C + Na Khí E Kết tủa G Nung B + E, t 0 3.2/ (3 điểm) Cho M là kim loại tạo ra hai muối MCl x , MCl y và tạo ra 2 oxit MO 0,5x , M 2 O y có thành phần về khối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1 : 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,352. a. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học các muối, các oxit của kim loại M. b. Viết các phương trình phản ứng khi cho M tác dụng lần lượt với MCl y ; H 2 SO 4 đặc, nóng. Câu 4: ( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l (đktc) một hiđrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 có chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 thì có 10g kết tủa tạo nên, đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6g. a. Xác định công thức phân tử của A. b. Viết công thức cấu tạo có thể có của A. Câu 5: (4 điểm) Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 tác dụng hoàn toàn với 91,25g dung dịch HCl 20% vừa đủ. a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. c. Nếu hòa tan hoàn toàn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H 2 SO 4 đặc, nóng, khi phản ứng kết thúc dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,25g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch A.( Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) ---HẾT--- Chú ý: Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN M TÀI LIỆU BD HSG HÓA Trang 28 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.ucoz.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ CHÍNH THỨC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 11/ 4/ 2012 THỜI GIAN: 150 PHÚT (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Điểm Đặt số proton, notron là P, N 2M R x100 Ta có: = 74, 19 (1) 2M R + M 0,25 đ X Câu 1 N 2 đ R - P R = 1 => N R = P R + 1 (2) 0,25 đ P X = N X (3) 2P R + P X = 30 => P X = 30 - 2P R (4) Mà M = P + N (5) Thế (2),(3),(4), (5)vào (1) ta có: 0,25 đ PR + NR PR + NR + PX = 0,7419 0,25 đ 2PR + 1 2P + 1+ 30 − 2P = 0,7419 Câu 2 2.1 3 đ 2.2 3 đ R R 2P R + 1 = 0, 7419 31 P R = 11 (Na) Thế P R vào (4) => P X = 30 – 22 = 8 ( Oxi) Vậy CTHH: Na 2 O - Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, dung dịch còn lại: NaCl, MgCl 2 , BaCl 2 dư, CaCl 2, Ca(HCO 3 ) 2 . BaCl 2 + MgSO 4 BaSO 4 + MgCl 2 Na 2 SO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + 2NaCl - Cho dung dịch Na 2 CO 3 dư vào dung dịch còn lại, lọc bỏ kết tủa, dung dịch còn lại: NaCl, NaHCO 3 , Na 2 CO 3 dư . MgCl 2 + Na 2 CO 3 MgCO 3 + 2NaCl BaCl 2 + Na 2 CO 3 BaCO 3 + 2NaCl CaCl 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2NaCl Ca(HCO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2NaHCO 3 - Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch còn lại. - cô cạn dung dịch thu được NaCl tinh khiết. NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H 2 O Na 2 CO 3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H 2 O a. n HCl = 0,3 x 1 = 0,3 mol n = 0,075 x 1 = 0,075 mol Ca ( OH ) 2 AHCO 3 + HCl ACl + CO 2 + H 2 O x x (mol) A 2 CO 3 + 2HCl 2ACl + CO 2 + H 2 O y 2y (mol) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Ca(OH) 2 + 2HCl CaCl 2 + 2H 2 O 0,25 đ 0,075 0,15 (mol) Ta có: x + 2y = 0,15 0,25 đ Với 0 < y < 0,075 Mặt khác: Ax + 61x + 2Ay +60y = 13,45 0,25 đ A ( 0,15 – 2y) + 61 ( 0,15 – 2y ) + 2Ay +60y = 13,45 0,15A - 2Ay + 9,15 - 122y + 2Ay + 60y = 13,45 TÀI LIỆU BD HSG HÓA Trang 29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 0,25 đ 0,25 đ

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.ucoz.com<br />

<strong>SỞ</strong> <strong>GIÁO</strong> <strong>DỤC</strong> VÀ ĐÀO TẠO<br />

LONG AN<br />

<strong>ĐỀ</strong> <strong>CHÍNH</strong> <strong>THỨC</strong><br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>ĐỀ</strong> 10<br />

<strong>KÌ</strong> <strong>THI</strong> <strong>CHỌN</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>SINH</strong> <strong>GIỎI</strong> <strong>LỚP</strong> 9 <strong>CẤP</strong> <strong>TỈNH</strong><br />

<strong>MÔN</strong> <strong>THI</strong>: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />

NGÀY <strong>THI</strong>: 11/ 4/ <strong>2012</strong><br />

THỜI GIAN:150 PHÚT (không kể thời gian phát đề)<br />

Câu 1: (2 điểm) Hợp chất A có công thức R 2 X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt<br />

nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân<br />

nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R 2 X là 30.<br />

Tìm công thức phân tử của R 2 X.<br />

Câu 2: (6 điểm)<br />

2.1/ (3 điểm) Hỗn hợp A gồm các dung dịch: NaCl, Ca(HCO 3 ) 2 , CaCl 2 , MgSO 4 , Na 2 SO 4 . Làm thế<br />

nào để thu được muối ăn tinh khiết từ hỗn hợp trên?<br />

2.2/ (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 13,45g hỗn hợp 2 muối hidro cacbonat và cacbonat trung của 1 kim<br />

loại kiềm bằng 300ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng phải trung hòa HCl dư bằng 75ml dung dịch<br />

Ca(OH) 2 1M.<br />

a. Tìm công thức 2 muối.<br />

b. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.<br />

Câu 3: (5 điểm)<br />

3.1/ (2 điểm) Xác định B, C, D, E, G, M. Biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu. Hãy viết phương trình<br />

hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

Dung dịch D<br />

+O<br />

A 2 dư<br />

B<br />

+ dd HCl<br />

C<br />

+ Na<br />

Khí E<br />

Kết tủa G<br />

Nung<br />

B<br />

+ E, t 0<br />

3.2/ (3 điểm) Cho M là kim loại tạo ra hai muối MCl x , MCl y và tạo ra 2 oxit MO 0,5x , M 2 O y có thành<br />

phần về khối lượng của Clo trong 2 muối có tỉ lệ 1 : 1,173 và của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ<br />

1 : 1,352.<br />

a. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học các muối, các oxit của kim loại M.<br />

b. Viết các phương trình phản ứng khi cho M tác dụng lần lượt với MCl y ; H 2 SO 4 đặc, nóng.<br />

Câu 4: ( 3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l (đktc) một hiđrocacbon A thể khí. Sau đó dẫn toàn bộ sản<br />

phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 có chứa 0,2 mol Ca(OH) 2 thì có 10g kết tủa tạo nên, đồng<br />

thời thấy khối lượng bình tăng thêm 18,6g.<br />

a. Xác định công thức phân tử của A.<br />

b. Viết công thức cấu tạo có thể có của A.<br />

Câu 5: (4 điểm) Cho 13,6g hỗn hợp gồm Fe và Fe 2 O 3 tác dụng hoàn toàn với 91,25g dung dịch HCl<br />

20% vừa đủ.<br />

a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.<br />

b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.<br />

c. Nếu hòa tan hoàn toàn 13,6g hỗn hợp nói trên vào H 2 SO 4 đặc, nóng, khi phản ứng kết thúc dẫn<br />

toàn bộ khí sinh ra vào 64 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,25g/ml) thì thu được dung dịch A. Tính nồng<br />

độ mol của chất tan có trong dung dịch A.( Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)<br />

---HẾT---<br />

Chú ý: Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>CẤP</strong> 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

M<br />

TÀI LIỆU BD HSG <strong>HÓA</strong> Trang 28<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!