06.06.2017 Views

Báo cáo khoa học: Xúc tác xanh (green catalysts), xúc tác trong hóa học xanh (green chemistry), xúc tác trên chất mang polyme rắn, polyme hòa tan và chất mang silica

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0BwixbaqeX0X2Ym1ObTdkZnlSb2c/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0BwixbaqeX0X2Ym1ObTdkZnlSb2c/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA<br />

KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC<br />

BÁO CÁO SEMINAR<br />

NHỮNG TIẾN BỘ TRONG HÓA HỌC XANH<br />

Chủ đề: XÚC TÁC XANH<br />

Thực hiện: Nguyễn Văn Tú - 51305919<br />

Phan Thị Phượng - 91305001<br />

Lâm Thị Thu Dung - 13051164<br />

Võ Thị Kiều Diễm - 13051163<br />

GVHD:<br />

PGS.TS Phan Thanh Sơn Nam<br />

TPHCM, tháng 4 năm 2014


Nghiên cứu<br />

<strong>và</strong> công<br />

nghiệp<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<strong>trong</strong> sản<br />

xuất dược<br />

phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Lựa chọn<br />

hệ <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> t|c<br />

phù hợp?<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong><br />

<strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>rắn</strong><br />

2


NỘI DUNG<br />

31<br />

2<br />

Tổng quan về <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong> <strong>rắn</strong><br />

3<br />

4<br />

5<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong> <strong>hòa</strong> <strong>tan</strong><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> Silica<br />

Kết luận<br />

3


LOGO<br />

I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

1. Khái niệm<br />

Chất <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Tăng tốc độ phản<br />

ứng = tham gia<br />

tương <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

với các <strong>chất</strong> phản<br />

ứng ở giai đoạn<br />

trung gian.<br />

Được phục hồi lại <strong>và</strong><br />

giữ nguyên về lượng,<br />

về thành phần <strong>và</strong> tính<br />

<strong>chất</strong> <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>.<br />

Nguyễn Đình Soa. Hóa đại cương, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2011.<br />

4


LOGO<br />

I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

1. Khái niệm<br />

Trong thực tế, <strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> được sử dụng rộng rãi<br />

<strong>trong</strong> sản xuất các <strong>hóa</strong> phẩm vô cơ, hữu cơ như<br />

amoniac, axit sunfuric, rượu etylic, polime, cao su,<br />

dược phẩm…<br />

- Nguyễn Đình Soa. Hóa đại cương, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2011.<br />

- http://www.<strong>chemistry</strong>-blog.com/2011/01/21/kudos-to-the-fagnou-group/<br />

5


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

6


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

7


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

2. Phân loại<br />

Quá trình <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Đồng thể<br />

(Homogenous Catalyst)<br />

Dị thể<br />

(Heterogenous Catalyst)<br />

Nguyễn Đình Soa. Hóa đại cương, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2011.<br />

8


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

3. Cơ chế <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> dụng của <strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Giảm năng<br />

lượng hoạt<br />

T|c dụng<br />

<strong>hóa</strong> E a<br />

chủ yếu<br />

Tăng tốc độ<br />

phản ứng<br />

9


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

3. Cơ chế <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> dụng của <strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

• Cơ chế <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> dụng của <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> dị thể phức tạp hơn so<br />

với <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể. Phản ứng xảy ra <strong>trên</strong> bề mặt<br />

<strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> (ở các trung tâm hoạt động).<br />

Nguyễn Đình Soa. Hóa đại cương, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2011.<br />

10


LOGO<br />

I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

4. Đặc điểm của <strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Chỉ cần lượng nhỏ<br />

Không thay đổi lượng <strong>và</strong> <strong>chất</strong><br />

Chọn lọc<br />

Không làm thay đổi trạng thái<br />

cấn bằng của phản ứng<br />

Nguyễn Đình Soa. Hóa đại cương, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2011.<br />

11


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

5. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> với <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>><br />

Phần lớn các quá trình sản xuất dược phẩm sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể:<br />

Hình thành sản phẩm phụ độc hại<br />

Tạo ra <strong>chất</strong> thải <strong>trong</strong> cả khi phản ứng <strong>và</strong><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h, tinh chế sản phẩm<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012. 12


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

5. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> với <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>><br />

Phần lớn các quá trình sản xuất dược phẩm sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể:<br />

Sự nhiễm vết kim loại nặng<br />

Khó thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012. 13


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

5. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> với <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>><br />

Để hạn chế việc tạo ra <strong>chất</strong> thải <strong>và</strong> các mặt hạn chế nói<br />

<strong>trên</strong>, <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>rắn</strong> đã được quan tâm<br />

nghiên cứu sử dụng:<br />

T|ch v{ tinh chế đơn giản (lọc, ly t}m)<br />

Có khả năng thu hồi, t|i sử dụng<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

14


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

5. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> với <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>><br />

Để hạn chế việc tạo ra <strong>chất</strong> thải <strong>và</strong> các mặt hạn chế nói<br />

<strong>trên</strong>, <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>rắn</strong> đã được quan tâm<br />

nghiên cứu sử dụng:<br />

Không nhiễm vết KL nặng<br />

Không hoặc ít <strong>chất</strong> thải<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

15


I. TỔNG QUAN VỀ XÚC TÁC<br />

5. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> với <strong>hóa</strong> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>><br />

Tuy nhiên, việc sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>rắn</strong><br />

cũng có những hạn chế nhất định:<br />

• Hoạt tính <strong>và</strong> độ chọn lọc thấp hơn so với <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng<br />

thể tương ứng.<br />

• Hiện tượng <strong>hòa</strong> <strong>tan</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>, kim loại <strong>hòa</strong> <strong>tan</strong> đóng vai<br />

trò chủ yếu <strong>và</strong>o khả năng phản ứng của hệ.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

16


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Phản ứng<br />

ghép đôi<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức<br />

Pd cố định<br />

<strong>trên</strong> nhựa<br />

Merrifield<br />

Một công trình<br />

nghiên cứu<br />

đầu tiên - Jang<br />

<strong>và</strong> cộng sự<br />

Suzuki giữa<br />

hợp <strong>chất</strong><br />

organoborane<br />

với dẫn xuất<br />

alkenyl<br />

bromide<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

17


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Tổng hợp phức cố định <strong>trên</strong> nhựa Merrifield:<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

18


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Phản ứng ghép đôi mạch C-C (phản ứng Suzuki):<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

19


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> có hoạt tính cao tương tự như dạng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể là Pd(PPh 3 ) 4<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> được <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h ra khỏi hỗn hợp sản phẩm<br />

dễ dàng bằng phương pháp lọc<br />

Lượng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> sử dụng rất nhỏ<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

20


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

Khả năng tái sử dụng. Tái sử dụng 10 lần mà<br />

hoạt tính giảm không đáng kể<br />

Hiệu suất phản ứng rất cao (81-96%) = nguồn<br />

Pd(PPh 3 ) 4 <strong>trong</strong> phản ứng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

21


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxy <strong>hóa</strong><br />

* Các phản ứng oxy <strong>hóa</strong> nhóm chức là 1 <strong>trong</strong><br />

những quá trình cơ bản của tổng hợp hữu cơ.<br />

* Hạn chế của phương pháp tổng hợp truyền<br />

thống:<br />

- Sử dụng dung môi <strong>hóa</strong> <strong>chất</strong> độc hại, làm giảm độ<br />

tinh khiết sản phẩm.<br />

- Quá trình tinh chế phức tạp.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

22


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxy <strong>hóa</strong><br />

Nhóm nghiên cứu của Kobayashi: điều chế <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

osmium tetroxide (OsO 4 ) cố định <strong>trên</strong> polystyrene dạng<br />

microcapsule. Sử dụng cho phản ứng dihydroxyl <strong>hóa</strong><br />

nhiều ankene khác nhau.<br />

Suy nhược<br />

Depression<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

23


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxy <strong>hóa</strong><br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

Hiệu suất khá cao (84%).<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> được <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h ra khỏi hỗn hợp đơn giản<br />

bằng lọc.<br />

Tái sử dụng 5 lần mà hoạt tính <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> không<br />

giảm.<br />

Sản phẩm không bị nhiễm OsO 4 như tổng<br />

hợp <strong>trong</strong> hệ đồng thể.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

24


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử<br />

Tương tự các phản ứng oxy <strong>hóa</strong>, các phản ứng khử<br />

có sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể có những hạn chế:<br />

- Sản phẩm có nguy cơ nhiễm vết <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>.<br />

- Tách <strong>và</strong> tinh chế sản phẩm khó khăn, tạo ra nhiều<br />

<strong>chất</strong> thải, tốn kém.<br />

- Khó thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

25


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử<br />

- Các nghiên cứu tập trung <strong>và</strong>o giải quyết các hạn<br />

chế nói <strong>trên</strong>, <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> khử <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>rắn</strong> là giải<br />

pháp được đưa ra.<br />

- Nhóm nghiên cứu của Islam đã điều chế <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

phức Pd cố định <strong>trên</strong> polystyrene.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

26


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> này được sử dụng cho phản ứng khử các hợp<br />

<strong>chất</strong> nitro, carbonyl, nitrile, alkene thành các sản phẩm<br />

tương ứng.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

27


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

- Hiệu suất cao (92-98%).<br />

Tác nhân Sản phẩm Hiệu suất (%)<br />

Nitromethane Methylamine 98<br />

Benzophenone Diphenylmethanol 96<br />

Acetone 2-propanol 92<br />

Acetonitrile Diethylamine 90<br />

Phenylacetylene Ethylbenzene 97<br />

Cyclohexene Cyclohexane 98<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

28


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

Dễ thu<br />

hồi<br />

Tái sử<br />

dụng 10<br />

lần<br />

Bền với điều kiện<br />

thực hiện ở nhiệt độ<br />

cao <strong>và</strong> áp suất cao<br />

Sau 1 năm, <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

vẫn duy trì được<br />

hoạt tính<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

29


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

4. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khác<br />

Shibasaki <strong>và</strong> cộng sự đã nghiên cứu điều chế <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

phức aluminium cố định <strong>trên</strong> <strong>polyme</strong>r sử dụng cho phản<br />

ứng Strecker bất đối xứng.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

30


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

4. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khác<br />

Viêm gan C<br />

Hepatitis<br />

Phản ứng Strecker<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

31


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

4. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khác<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

- Hiệu suất <strong>và</strong> độ chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> cao.<br />

TT R = Thời gian (h) Hiệu suất (%) ee (%)<br />

1 Phenyl 60 98 87<br />

2 p-MeC 6 H 4 64 100 83<br />

3 p-ClC 6 H 4 59 98 85<br />

4 p-MeOC 6 H 4 41 98 83<br />

5 (E)-PhCH=CH 66 96 83<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

32


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

4. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khác<br />

Đặc điểm nổi bật:<br />

- Thu hồi dễ dàng.<br />

- Tái sử dụng 5 lần, sau đó hiệu suất phản ứng <strong>và</strong><br />

độ chọn lọc giảm nhẹ (83% <strong>và</strong> 77% ee).<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

33


II. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG POLYME RẮN<br />

Có thể sử dụng các loại <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>rắn</strong> <strong>trong</strong> các phản ứng khác nhau.<br />

Các loại <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> sử dụng đều thể thiện được<br />

những ưu điểm (hiệu suất cao, tái sử dụng nhiều<br />

lần mà hoạt tính giảm không đáng kể, <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h loại dễ<br />

dàng, ít sản phẩm phụ…).<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

34


III. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG<br />

POLYMER HÒA TAN<br />

1. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

2. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo pH<br />

3. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

4. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>trong</strong> hệ hai pha nước – hữu cơ<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

35


1. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Gia nhiệt<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Làm lạnh<br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Pha phân<br />

cực<br />

Hai pha không <strong>tan</strong><br />

Tách pha<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

Thu hồi <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>tan</strong> <strong>trong</strong> pha phân cực<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012<br />

36


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Tác <strong>chất</strong><br />

Gia nhiệt<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Làm lạnh<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Sản phẩm<br />

Pha không<br />

phân cực<br />

Hai pha không <strong>tan</strong><br />

Tách pha<br />

Sản phẩm<br />

Thu hồi <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>tan</strong> <strong>trong</strong> pha không phân cực<br />

37


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

Các ưu điểm:<br />

1. Hệ dung môi thích hợp không <strong>tan</strong> lẫn <strong>và</strong>o<br />

nhau ở nhiệt độ thường<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể như hoạt tính <strong>và</strong> độ<br />

chọn lọc cao, không hạn chế bởi quá<br />

trình truyền khối<br />

3. Tách pha <strong>và</strong> tinh chế sản phẩm<br />

4. Dễ dàng thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

38


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 47: phức rhodium cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong><br />

<strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r hoà <strong>tan</strong><br />

1. Phản ứng hidrogen hoá<br />

alkene (xt 47)<br />

2. Phản ứng hidrogen hoá 1-<br />

dodecene <strong>và</strong> 1-octene (<s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

47 dung môi ethanol 90%/nước<br />

<strong>và</strong> hep<strong>tan</strong>e)<br />

-<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 47 tương tự <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể RhCl(PPh 3 ) 3.<br />

-Tuy nhiên xt 47 <strong>trong</strong> pha ethanol/nước <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h ra dễ dàng<br />

bằng cách làm nguội<br />

-Tái sử dụng 4 lần, hoạt tính không thay đổi so với xt mới<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012<br />

39


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 48: phức palladium cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong><br />

<strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r hoà <strong>tan</strong><br />

-Phản ứng thế allylic<br />

cinnamylaxetate <strong>và</strong> di-npropylamine<br />

( xt 48 dung<br />

môi ethanol 90%/nước <strong>và</strong><br />

hep<strong>tan</strong>e)<br />

-Ở 70 0 C hỗn hợp phản ứng <strong>và</strong> pha <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> trở thành một pha duy nhất<br />

- Làm nguội, pha phân cực chứa <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>.<br />

- Tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 5 lần. Nhưng hiệu suất thu sản phẩm tăng dần<br />

(80%;98%;98%;100%;100%)<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012<br />

40


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo nhiệt độ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 49: phức palladium cố định <strong>trên</strong> oligo<br />

ethylen<br />

Phản ứng Heck của nhiều dẫn<br />

xuất(xt 47 , dung môi<br />

diethylacetamide 10%/nước <strong>và</strong><br />

hepthane)<br />

-Thu hồi <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> pha phân cực<br />

-Tái sử dụng 4 lần, hoạt tính không đổi<br />

-Lượng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> mất <strong>và</strong>o pha không phân cực hầu như<br />

không đáng kể<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012<br />

41


2. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r<br />

theo pH<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

+<br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>chất</strong><br />

pH=7,5<br />

Phản ứng<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> +<br />

sản phẩm<br />

pH=7,5<br />

Thu hồi <strong>và</strong><br />

tái sử dụng<br />

-Tác <strong>chất</strong> mới<br />

-Dung môi mới pH=7,5<br />

CH 3 SO 3 H<br />

Sản phẩm<br />

Phân riêng<br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

pH=4<br />

Phân riêng thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r có độ<br />

<strong>tan</strong> thay đổi theo pH của dung dịch<br />

42


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo pH<br />

Các ưu điểm:<br />

1. Phản ứng lúc xảy ra ở dạng đồng thể.<br />

2. Không bị quá trình truyền khối khống chế<br />

3. Tách <strong>và</strong> thu hồi <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> dễ dàng . Phân<br />

riêng pha L - R (<s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>)<br />

4. Dựa <strong>và</strong>o pH của dung dịch có thể áp<br />

dụng cho nhiều <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>tan</strong> <strong>trong</strong> nước.<br />

43<br />

www.themegallery.com<br />

Company Logo


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo pH<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 50: rhodium <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> co<strong>polyme</strong>r<br />

của maleic anhydride-methyl vinyl ether.<br />

pH 7,5; H 2 O <strong>và</strong><br />

[Rh(COD)]CF 3 SO 3 các<br />

nhóm axit của <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 50<br />

chuyển thành các muối<br />

cacboxylate hoà <strong>tan</strong>.<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> túc 50 có hoạt tính giảm nhẹ so với <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> đồng thể dạng monomer tương ứng<br />

44


3. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r<br />

theo phương pháp kết tủa<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> +<br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>chất</strong><br />

Phản ứng<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> +<br />

sản phẩm<br />

Thu hồi <strong>và</strong><br />

tái sử dụng<br />

-Tác <strong>chất</strong> mới<br />

-Dung môi <strong>hòa</strong> <strong>tan</strong><br />

Dung môi<br />

không <strong>hòa</strong> <strong>tan</strong><br />

Sản phẩm<br />

Phân riêng<br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Phân riêng thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r có độ<br />

<strong>tan</strong> thay đổi theo phương pháp kết tủa bằng dung môi thích hợp<br />

45


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

Các ưu điểm:<br />

1. Kết tủa <strong>polyme</strong>r ra khỏi dung dịch khi cho lượng<br />

lớn dung môi không hoà <strong>tan</strong> <strong>polyme</strong>r <strong>và</strong>o.<br />

2. không hạn chế bởi quá trình truyền khối<br />

3. Dễ dàng thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>(quá trình<br />

phân riêng L-R )<br />

4. Phương pháp được áp dụng nhiều nhất cho <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>><br />

<s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức hoặc các ligand cố định lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r dễ <strong>tan</strong> <strong>trong</strong> dung môi nước (vd<br />

polyethylen-glycol)<br />

46


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 51: phức ruthenium sử dụng cho phản<br />

ứng metathesis<br />

-<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 51 có hoạt tính cao <strong>trong</strong> phản ứng đóng vòng metathesis<br />

ngay cả <strong>trong</strong> điều kiện tiếp <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> với không khí mà không cần khí trơ<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng 8 lần(độ chuyển hoá từ lần 1-8 là 98%-92%)<br />

47


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 52: phức ruthenium cố định <strong>trên</strong><br />

polyethyleneglycol hoà <strong>tan</strong><br />

-Sử dụng cho phản<br />

ứng hidrogen hoá các<br />

<strong>chất</strong> ketone thơm.<br />

-Phản ứng cho hiệu<br />

suất cũng như độ<br />

chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

cao.<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử<br />

dụng 5 lần<br />

48


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 53:phức scandium <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>polyme</strong>r<br />

-Sử dụng <strong>trong</strong> quá trình tổng hợp các dẫn xuất của quinoline<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <strong>trong</strong> các phản ứng tiếp theo mà hoạt<br />

tính vẫn không thay đổi<br />

49


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r theo phương pháp kết tủa<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 54: phức salen cobalt <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

polystyrene<br />

-Sử dụng <strong>trong</strong> phản ứng<br />

phân giải thuỷ động <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> hỗn<br />

hợp racemic (đp S <strong>và</strong> dx<br />

diol)<br />

- HS phản ứng 50%; độ chọn<br />

lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> 99%<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng mà<br />

hoạt tính thay đổi không<br />

đáng kể.<br />

50


4. Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>trong</strong> hệ hai pha nước –hữu cơ<br />

-Hai pha không <strong>tan</strong> lẫn <strong>và</strong>o nhau ngay cả <strong>trong</strong> quá<br />

trình phản ứng<br />

-Phản ứng xảy ra thông thường ở bề mặt phân chia<br />

pha (hoặc pha nước hoặc pha hữu cơ)<br />

-Thu hồi bằng quá trình phân riêng lỏng – lỏng <strong>và</strong><br />

tái sử dụng<br />

Phân riêng , thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>trong</strong> hệ hai pha nước – hữu cơ<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Khuấy trộn<br />

phản ứng<br />

Tác <strong>chất</strong><br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Tách pha<br />

Sản phẩm<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

51


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>trong</strong> hệ hai pha nước –hữu cơ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 55: phức Rhodium <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>tan</strong> <strong>trong</strong> nước<br />

-Sử dụng <strong>trong</strong> phản ứng hidrogen hoá bất đối xứng<br />

- Độ chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> 89%<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng mà hoạt tính hầu như không thay<br />

đổi .<br />

52


Phân riêng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>polyme</strong>r <strong>trong</strong> hệ hai pha nước –hữu cơ<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> 56: phức rhudium cố định <strong>trên</strong><br />

<strong>chất</strong> <strong>mang</strong> poly(4-pentenoic acid)<br />

-Sử dụng <strong>trong</strong> phản ứng hydroformyl hoá các alkene như 1-<br />

octene <strong>và</strong> 1-dodecene<br />

- Phản ứng xảy ra ở 90 0 C, thời gian 16 giờ, HS phản ứng<br />

100% thành hỗn hợp sản phẩm aldehyde mạch thẳng <strong>và</strong><br />

nhánh (tỉ lệ 2:1)<br />

-Thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng 3 lần mà hoạt tính không thay đổi . 53


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

Ưu điểm:<br />

Bền <strong>hóa</strong>,bền nhiệt, bền cơ<br />

T/H các pư ở t o cao hoặc<br />

tốc độ khuấy mạnh<br />

Có thể thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng<br />

từ 5-7 lần mà hoạt tính ko<br />

giảm đ|ng kể<br />

Nhược điểm:<br />

Hạn chế về số lượng<br />

các nhóm chức <strong>trên</strong><br />

bề mặt <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p95.<br />

54


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

Phương pháp cố định <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

Silica:<br />

Tạo liên kết giữa PHỨC v{ SILICA nhờ phản ứng giữa nhóm –<br />

OH với c|c hợp <strong>chất</strong> silane/ <strong>trong</strong> dm hữu cơ ko ph}n cực<br />

(toluene, hexane, khí trơ…)<br />

X<br />

OH<br />

OH<br />

OH<br />

X<br />

Si<br />

O<br />

Si<br />

OY<br />

O<br />

OH<br />

SILICA<br />

YO<br />

OY<br />

OY<br />

toluene<br />

SILICA<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012,p96.<br />

55


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

LĨNH VỰC XÚC TÁC: <strong>trong</strong> các p/ư:<br />

Các P/ứ<br />

hình thành<br />

lk C-C<br />

Các P/ứ<br />

Oxi Hóa<br />

Các P/ứ<br />

khác<br />

Các P/ứ<br />

Khử<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012.<br />

56


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

<s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức palladium cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong> (57-64) do <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

giả CLARK thực hiện<br />

Sử dụng cho phản ứng ghép đôi Heck & Suzuki<br />

& 1 số p/ứ #: đóng vòng Diels-Alder, mở vòng, ghép đôi kumada…<br />

Xây dựng bộ khung carbon cho các <strong>hóa</strong> <strong>chất</strong> <strong>trong</strong> CN dược phẩm &<br />

các <strong>chất</strong> có hoạt tính sinh <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p 97-106.<br />

57


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

1. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng hình thành liên kết C-C<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012,p97.<br />

58


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

Ưu điểm:<br />

Sp có độ chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />

cao <strong>trong</strong> các p/u oxh bất đối<br />

xứng, dị thể<br />

<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> có khả <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h khỏi hỗn<br />

hợp phản ứng dễ dàng<br />

Nhược điểm:<br />

Khả năng tái sử dụng chưa<br />

nghiên cứu được<br />

Xt đồng thể cho độ chọn<br />

lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> thấp<br />

Dùng <strong>trong</strong> các phản ứng:<br />

- oxy <strong>hóa</strong> bất đối xứng : Epoxy các alkene<br />

- Oxy <strong>hóa</strong> # bất đối: oxy <strong>hóa</strong> các hợp <strong>chất</strong> alcohol, allylic,<br />

các dẫn xuất alkyl benzene<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p106.<br />

59


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

• PP CỐ ĐỊNH: <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> t|c Jacobsen l{ <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> t|c chủ yếu cho c|c<br />

phản ứng oxh, lần đầu tiên được t|c giả Salvadori cố định<br />

Jacobsen lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong> bằng liên kết cộng <strong>hóa</strong> trị<br />

Si<br />

S<br />

O<br />

N<br />

Mn<br />

N<br />

O<br />

S<br />

Si<br />

t<br />

Bu<br />

t<br />

Bu<br />

Hình 74: <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức <strong>mang</strong>anese họ salen cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong> bằng 2 liên kết<br />

thioether<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p107.<br />

60


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

Ngoài ra, còn nhiều phương pháp cố định Jacobsen lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> Silica do<br />

nhiều <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> giả khác thực hiện:<br />

1/ T/g Kim đ~ cố định Jacobsen lên Silica họ MCM-41 nhờ <strong>và</strong>o phản ứng giữa<br />

nhóm Aldehyde (của phức maganese) <strong>và</strong> nhóm amin của <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong>:<br />

61


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

2/ T/g Bigi đ~ cố định phức <strong>mang</strong>anese họ salen <strong>trên</strong> <strong>chất</strong><br />

<strong>mang</strong> <strong>silica</strong> qua liên kết <strong>trên</strong> cơ sơ triazine.<br />

Ưu điểm: cải tiến độ chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>, v{ tạo điều kiện tối đa cho phản<br />

ứng bất đối xứng, <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> t|c có khả năng thu hồi v{ t|i sử dụng.<br />

Nhược: hiệu suất giảm sau mỗi lần t|i sử dụng<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p109.<br />

62


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

3/ T/g Che đ~ cố định phức chromium lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong> MCM-<br />

41 bằng p/u tạo phức giữa chromium <strong>và</strong> nhóm amin <strong>trên</strong> bm <strong>silica</strong>:<br />

• Ưu điểm: cho hiệu suất <strong>và</strong> độ chọn lọc quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tương đối cao ( <strong>trong</strong> các<br />

p/u epoxy <strong>hóa</strong> alkene), có thể thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng 4 lần<br />

• Nhược điểm: hoạt tính <strong>và</strong> độ chọn lọc giảm sau mỗi lần tái sử dụng, hàm<br />

lượng chromium bị mất <strong>và</strong>o dd p/ư<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p110.<br />

63


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

2. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng oxi <strong>hóa</strong><br />

4/ T/g Clark đ~ cố định phức palladium cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>silica</strong> dùng cho các phản ứng ohx # bất đối xứng như oxy <strong>hóa</strong><br />

ancohol<br />

• Ưu: hiệu suất cao, thu hồi <strong>và</strong> tái sử dụng được<br />

• Nhược: hoạt tính xt giảm mạnh sau 5 lần tái sd<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p115.<br />

64


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử:<br />

• PP CỐ ĐỊNH: do T/g Carpentier cố định phức<br />

dirhodium <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong>.<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p119.<br />

65


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử:<br />

ƯU<br />

• Độ chuyển <strong>hóa</strong><br />

<strong>và</strong> chọn lọc<br />

quang <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> tốt<br />

• Xt <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>h ra khỏi<br />

hh p/ư dễ dàng<br />

• Dễ thu hồi <strong>và</strong> tái<br />

sử dụng<br />

NHƯỢC<br />

• Hoạt tính độ<br />

chọn lọc giảm<br />

sau mỗi lần tái<br />

sử dụng<br />

• Rhodium dễ bị<br />

<strong>hòa</strong> <strong>tan</strong> <strong>và</strong>o dd<br />

p/ứ<br />

DÙNG CHO P/U<br />

• Khử chọn lọc<br />

các h/c ketone<br />

để điều chế các<br />

h/c alcohol<br />

• p/u chuyển<br />

hydrogen &<br />

Hydrogen <strong>hóa</strong> bất<br />

đối xứng:<br />

• -các dẫn xuất<br />

cinnamic acid<br />

• - Ethyl nicotinat -><br />

et nipecotinate<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p118.<br />

66


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử:<br />

• Một số cơ sở của <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>và</strong> các p/ư sử dụng xt:<br />

Hình 85: P/ư hydrogen <strong>hóa</strong> bất đối xứng sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>><br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p120.<br />

67


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử:<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p121.<br />

68


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

3. <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> phản ứng khử:<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p122.<br />

69


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

4. Các phản ứng cần quan tâm khác:<br />

• T/g Seebach điều chế xt phức Ti<strong>tan</strong>ium cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong><br />

dùng cho p/ứ giữa hợp <strong>chất</strong> cơ kẽm v{ aldehyde<br />

• Ưu điểm: hoạt tính v{ độ chọn lọc tốt, có khả năng thu hồi v{ t|i sử<br />

dụng đến lần thứ 20 m{ vẫn cho hoạt tính tốt:<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p128.<br />

70


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

4. Các phản ứng cần quan tâm khác:<br />

• Ngoài ra, còn có các <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>>:<br />

• <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức Đồng cố định lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>silica</strong><br />

• <s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức cobalt họ salen cố định <strong>trên</strong> <strong>chất</strong> <strong>mang</strong><br />

<strong>silica</strong><br />

Dùng cho các phản ứng Friedel-Crafts, phản ứng phân<br />

giải thủy động <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> hỗn hợp racemic/epichlorohydrin, p/u<br />

giữa styeren với diazoacetate…<br />

Phan Thanh Sơn Nam. Hóa <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> tổng hợp hữu cơ, NXB Đại <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>> Quốc gia, TPHCM, 2012, p129-135.<br />

71


IV. XÚC TÁC PHỨC TRÊN CHẤT MANG SILCA<br />

4. Các phản ứng cần quan tâm khác:<br />

72


V. KẾT LUẬN:<br />

Mục tiêu quan trọng của việc cố định <strong>chất</strong> <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> phức kim<br />

loại lên <strong>chất</strong> <strong>mang</strong> <strong>rắn</strong> đ~ đ|p ứng được các yêu cầu về<br />

XÚC TÁC XANH<br />

Có khả năng<br />

thu hồi <strong>và</strong> tái<br />

sủe dụng<br />

Hoạt tính<br />

<strong>và</strong> độ chọn<br />

lọc cao<br />

Giảm đáng<br />

kể hàm<br />

lương kim<br />

loại nặng<br />

<strong>trong</strong> sp<br />

Giảm tối đa<br />

<strong>chất</strong> độc hại<br />

ra môi<br />

trường


<s<strong>trong</strong>>Xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>xanh</s<strong>trong</strong>> thỏa mãn các nguyên tắc:<br />

• P: ngăn ngừa sự hình thành <strong>chất</strong> thải<br />

• C: sử dụng <s<strong>trong</strong>>xúc</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tác</s<strong>trong</strong>> cho quá trình<br />

• T: thực hiện các quá trình ở nhiệt độ thường <strong>và</strong><br />

áp suất thường<br />

• E: chuyển <strong>hóa</strong> tối đa nguyên liệu thành sản phẩm<br />

• Y: an toàn


LOGO

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!