30.10.2014 Views

o_195h4n6al16jb186b1b2qs7fgssa.pdf

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Standard C Libraries with Math Functions<br />

2004 Microchip Technology Inc. DS51456B-page 213<br />

4.8 LOCALIZATION<br />

This compiler defaults to the C locale and does not support any other locales;<br />

therefore<br />

it does not support the header file locale.h. The following would normally be<br />

found<br />

in this file:<br />

• struct lconv<br />

• NULL<br />

•LC_ALL<br />

• LC_COLLATE<br />

• LC_CTYPE<br />

• LC_MONETARY<br />

• LC_NUMERIC<br />

• LC_TIME<br />

• localeconv<br />

• setlocale<br />

UCHAR_MAX<br />

Description: Maximum value of an unsigned char<br />

Include: <br />

Value: 255<br />

UINT_MAX<br />

Description: Maximum value of an unsigned int<br />

Include: <br />

Value: 65535<br />

ULLONG_MAX<br />

Description: Maximum value of a long long unsigned int<br />

Include: <br />

Value: 18446744073709551615<br />

ULONG_MAX<br />

Description: Maximum value of a long unsigned int<br />

Include: <br />

Value: 4294967295<br />

USHRT_MAX<br />

Description: Maximum value of an unsigned short int<br />

Include: <br />

Value: 65535<br />

dsPIC<br />

®<br />

int main (void)<br />

{<br />

nâng cao (SIGABRT);<br />

printf ("Chương trình không bao giờ đạt ở đây.");<br />

}<br />

Đầu ra:<br />

ABRT<br />

Giải thích:<br />

ABRT viết tắt của "hủy bỏ".<br />

SIGFPE<br />

Mô tả: Tín hiệu báo lỗi dấu chấm động như phân chia cho số không hoặc kết<br />

quả của<br />

phạm vi.<br />

Bao gồm:<br />

Prototype: # define SIGFPE<br />

Bình luận: SIGFPEis sử dụng như một tham số cho raiseand / hoặc tín hiệu. Kh<br />

được sử dụng, hành vi mặc định là in một thông báo lỗi số học và<br />

chấm dứt chương trình gọi điện thoại. Điều này có thể được ghi đè bởi một<br />

người dùng<br />

chức năng xác định các hành động xử lý tín hiệu. Xem signalfor một<br />

ví dụ về một người dùng xác định chức năng.<br />

Ví dụ: # include / * Cho tăng lương, SIGFPE * /<br />

# include / * Cho printf * /<br />

int main (void)<br />

{<br />

nâng cao (SIGFPE);<br />

printf ("Chương trình không bao giờ đạt ở đây");<br />

}<br />

Đầu ra:<br />

FPE<br />

Giải thích:<br />

FPE là viết tắt của "dấu chấm động lỗi".<br />

Thư viện chuẩn C với hàm toán học<br />

2004 Microchip Technology Inc DS51456B trang 217<br />

SIGILL<br />

Mô tả: Tín hiệu lệnh bất hợp pháp.<br />

Bao gồm:<br />

Prototype: # define SIGILL<br />

Bình luận: SIGILLis sử dụng như một tham số cho raiseand / hoặc tín hiệu. Khi<br />

được sử dụng, hành vi mặc định là in một mã thực thi không hợp lệ<br />

thông báo và chấm dứt chương trình gọi điện thoại. Điều này có thể được ghi đ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!