30.10.2014 Views

o_195h4n6al16jb186b1b2qs7fgssa.pdf

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

int ch;<br />

ch = 'B';<br />

printf("B changes to lower case %c\n",<br />

tolower(ch));<br />

ch = 'b';<br />

printf("b remains lower case %c\n",<br />

tolower(ch));<br />

ch = '@';<br />

printf("@ has no lower case, ");<br />

printf("so %c is returned\n", tolower(ch));<br />

}<br />

Output:<br />

B changes to lower case b<br />

b remains lower case b<br />

@ has no lower case,so @ is returned<br />

isxdigit (Continued)<br />

dsPIC<br />

®<br />

Language Tools Libraries<br />

DS51456B-page 204<br />

toupper<br />

2004 Microchip Technology Inc.<br />

Description: Convert a character to an upper case alphabetical character.<br />

Include: <br />

Prototype: int toupper (int c);<br />

Argument: c The character to convert to upper case.<br />

Return Value: Returns the corresponding upper case alphabetical character if<br />

the<br />

argument was originally lower case; otherwise, returns the original<br />

character.<br />

Remarks: Only lower case alphabetical characters may be converted to upper<br />

case.<br />

Example: #include /*for toupper */<br />

#include /* for printf */<br />

int main(void)<br />

{<br />

int ch;<br />

ch = 'b';<br />

printf("b changes to upper case %c\n",<br />

toupper(ch));<br />

-fno-ngắn doubleis sử dụng<br />

Ghi chú: Theo mặc định, một loại tăng gấp đôi là samesize như một kiểu float<br />

(32-bit<br />

đại diện). Các -fno-ngắn doubleswitch cho phép IEEE<br />

Đại diện 64-bit được sử dụng cho một điểm chính xác đôi nổi<br />

giá trị.<br />

Thư viện chuẩn C với hàm toán học<br />

2004 Microchip Technology Inc DS51456B trang 207<br />

DBL_MAX_10_EXP<br />

Mô tả: giá trị số nguyên tối đa cho một số mũ điểm chính xác gấp đôi nổi trong<br />

10 cơ sở<br />

Bao gồm:<br />

Giá trị: 38 theo mặc định, 308 nếu chuyển đổi -fno-ngắn doubleis sử dụng<br />

Ghi chú: Theo mặc định, một loại tăng gấp đôi là samesize như một kiểu float<br />

(32-bit<br />

đại diện). Các -fno-ngắn doubleswitch cho phép IEEE<br />

Đại diện 64-bit được sử dụng cho một điểm chính xác đôi nổi<br />

giá trị.<br />

DBL_MAX_EXP<br />

Mô tả: giá trị số nguyên tối đa cho một số mũ điểm chính xác gấp đôi nổi trong<br />

cơ sở FLT_RADIX<br />

Bao gồm:<br />

Giá trị: 128 theo mặc định, 1024 nếu chuyển đổi -fno-ngắn doubleis sử dụng<br />

Ghi chú: Theo mặc định, một loại tăng gấp đôi là samesize như một kiểu float<br />

(32-bit<br />

đại diện). Các -fno-ngắn doubleswitch cho phép IEEE<br />

Đại diện 64-bit được sử dụng cho một điểm chính xác đôi nổi<br />

giá trị.<br />

DBL_MIN<br />

Mô tả: tối thiểu giá trị chính xác điểm nổi đôi<br />

Bao gồm:<br />

Giá trị: 1.175494e-38 theo mặc định, 2.225074e-308 nếu chuyển đổi<br />

-fno-ngắn doubleis sử dụng<br />

Ghi chú: Theo mặc định, một loại tăng gấp đôi là samesize như một kiểu float<br />

(32-bit<br />

đại diện). Các -fno-ngắn doubleswitch cho phép IEEE<br />

Đại diện 64-bit được sử dụng cho một điểm chính xác đôi nổi<br />

giá trị.<br />

DBL_MIN_10_EXP<br />

Mô tả: Giá trị số nguyên âm tối thiểu cho một điểm chính xác đôi nổi<br />

số mũ cơ số 10

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!