30.10.2014 Views

o_195h4n6al16jb186b1b2qs7fgssa.pdf

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Language Tools Libraries<br />

DS51456B-page 202<br />

isupper<br />

2004 Microchip Technology Inc.<br />

Description: Test for an upper case letter.<br />

Include: <br />

Prototype: int isupper (int c);<br />

Argument: c character to test<br />

Return Value: Returns a non-zero integer value ifthe character isan upper case<br />

alphabetic character; otherwise, returns zero.<br />

Remarks: A character is considered to be an upper case alphabetic character if it<br />

is in the range of 'A'-'Z'.<br />

Example: #include /*for isupper */<br />

#include /* for printf */<br />

int main(void)<br />

{<br />

int ch;<br />

ch = 'B';<br />

if (isupper(ch))<br />

printf("B is upper case\n");<br />

else<br />

printf("B is NOT upper case\n");<br />

ch = 'b';<br />

if (isupper(ch))<br />

printf("b is upper case\n");<br />

else<br />

printf("b is NOT upper case\n");<br />

}<br />

Output:<br />

B is upper case<br />

b is NOT upper case<br />

isxdigit<br />

Description: Test for a hexadecimal digit.<br />

Include: <br />

Prototype: int isxdigit (int c);<br />

Argument: c character to test<br />

Return Value: Returns a non-zero integer value if the character is a hexadecimal<br />

digit;<br />

otherwise, returns zero.<br />

Remarks: A character is considered to be a hexadecimal digit character if it is in<br />

toupper (ch));<br />

ch = '@';<br />

printf ("@ có trường hợp noupper,");<br />

printf ("% c để được trả lại \ n", toupper (ch));<br />

}<br />

Đầu ra:<br />

b thay đổi đối với trường hợp trên B<br />

B vẫn còn trường hợp trên B<br />

@ Không có trường hợp trên, vì vậy @ được trả lại<br />

Thư viện chuẩn C với hàm toán học<br />

2004 Microchip Technology Inc DS51456B trang 205<br />

4.5 LỖI<br />

Các errno.hconsists tập tin tiêu đề của các macro cung cấp mã lỗi được báo cáo<br />

bởi chức năng thư viện nhất định (xem chức năng riêng biệt.) Sự trở lại<br />

errnomay biến<br />

bất kỳ giá trị lớn hơn không. Để kiểm tra xem một chức năng thư viện gặp một<br />

lỗi, chương trình sẽ lưu trữ các giá trị số không trong errnoimmediately trước<br />

khi gọi hàm thư viện. Giá trị cần được kiểm tra trước khi một cuộc gọi chức<br />

năng có thể thay đổi giá trị.<br />

Khi khởi động chương trình, errnois không. Chức năng thư viện sẽ không bao<br />

giờ đặt errnoto không.<br />

EDOM<br />

Mô tả: Đại diện cho một lỗi tên miền.<br />

Bao gồm:<br />

Bình luận: EDOMrepresents một lỗi miền, xảy ra khi một đối số đầu vào<br />

là bên ngoài lĩnh vực chức năng whichthe được xác định.<br />

ERANGE<br />

Mô tả: Đại diện một tràn hoặc lỗi Van cân bằng.<br />

Bao gồm:<br />

Bình luận: ERANGErepresents một tràn hoặc lỗi Van cân bằng, xảy ra khi<br />

Kết quả là quá lớn hoặc quá nhỏ để có thể lưu trữ.<br />

errno<br />

Mô tả: Chứa các giá trị của một lỗi whenan lỗi xảy ra trong một hàm.<br />

Bao gồm:<br />

Chú ý: errnois biến thiết lập một khác không giá trị số nguyên của một thư viện<br />

hoạt động khi xảy ra lỗi. Khi khởi động chương trình, errnois thiết lập để<br />

không. Errnoshould được thiết lập lại bằng không trước khi gọi một chức năng<br />

mà bộ<br />

nó.<br />

dsPIC<br />

®<br />

Thư viện Công cụ Ngôn ngữ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!