30.10.2014 Views

o_195h4n6al16jb186b1b2qs7fgssa.pdf

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Code Example: pulse_start = 0x40 ;<br />

pulse_stop = 0x60 ;<br />

SetPulseOC1(pulse_start, pulse_stop);<br />

dsPIC Peripheral Libraries<br />

2004 Microchip Technology Inc. DS51456B-page 139<br />

3.11.2 Individual Macros<br />

EnableIntOC1<br />

EnableIntOC2<br />

EnableIntOC3<br />

EnableIntOC4<br />

EnableIntOC5<br />

EnableIntOC6<br />

EnableIntOC7<br />

EnableIntOC8<br />

Description: This macro enables the interrupt on output compare match.<br />

Include: outcompare.h<br />

Arguments: None<br />

Remarks: This macro sets Output Compare (OC) Interrupt Enable bit of<br />

Interrupt<br />

Enable Control register.<br />

Code Example: EnableIntOC8;<br />

DisableIntOC1<br />

DisableIntOC2<br />

DisableIntOC3<br />

DisableIntOC4<br />

DisableIntOC5<br />

DisableIntOC6<br />

DisableIntOC7<br />

DisableIntOC8<br />

Description: This macro disables the interrupt on compare match.<br />

Include: outcompare.h<br />

Arguments: None<br />

Remarks: This macro clears OC Interrupt Enable bit of Interrupt Enable Control<br />

register.<br />

Code Example: DisableIntOC7;<br />

SetPriorityIntIC1<br />

SetPriorityIntIC2<br />

SetPriorityIntIC3<br />

SetPriorityIntIC4<br />

3.12 chức năng UART<br />

Phần này bao gồm một danh sách các chức năng riêng cho module UART và<br />

một ví dụ về<br />

sử dụng các chức năng. Chức năng có thể được thực hiện như các macro.<br />

3.12.1 Chức năng cá nhân<br />

BusyUART1<br />

BusyUART2<br />

Mô tả: Chức năng này trả về tình trạng truyền UART.<br />

Bao gồm: uart.h<br />

Prototype: char BusyUART1 (void);<br />

char BusyUART2 (void);<br />

Lập luận: Không<br />

Quay trở lại giá trị: Nếu "1" được trả lại, nó chỉ ra rằng UART là bận rộn trong<br />

truyền tải và<br />

UxSTA bit "0".<br />

Nếu "0" được trả lại, nó chỉ ra rằng UART là không bận rộn và UxSTA<br />

bit '1'.<br />

Bình luận: Chức năng này trả về tình trạng của UART. Điều này cho thấy nếu<br />

UART<br />

là bận rộn trong truyền như được chỉ ra bởi các UxSTA bit.<br />

Source File: BusyUART1.c<br />

BusyUART2.c<br />

Mã số Ví dụ: trong khi (BusyUART1 ());<br />

CloseUART1<br />

CloseUART2<br />

Mô tả: Chức năng này sẽ tắt các mô-đun UART<br />

Bao gồm: uart.h<br />

Prototype: void CloseUART1 (void);<br />

làm mất hiệu lực CloseUART2 (void);<br />

Lập luận: Không<br />

Trở lại giá trị: Không<br />

Bình luận: Chức năng này đầu tiên sẽ tắt các module UART và sau đó vô hiệu<br />

hóa<br />

UART truyền và nhận interrupts.The Cờ ngắt bit cũng có<br />

xóa.<br />

Source File: CloseUART1.c<br />

CloseUART2.c<br />

Mã số Ví dụ: CloseUART1 ();<br />

dsPIC<br />

®<br />

Thư viện Công cụ Ngôn ngữ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!